ÔN THI HK I PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a.3x2 – 3y2 b.x2 – xy + 7x – 7y c.x2 – 3x + 2 d.x3 + 2x2y + xy2 – 16x Bài 2:Thực hiện phép tính sau a. b.(4x4y2 + 6 x2y3 – 12x2y) : 3x2y c. Bài 3: Tìm x a) b) c) 2x2 – x – 6 = 0 Bài 4: Cho biểu thức: B = a) Rút gọn biểu thức b) Tính giá trị của B tại x = -2 Bài 5: Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. a. CM: Tứ giác MNCB là hình thang . b.Trên tia đối của tia NM lấy điểm E sao cho NE = NM. Chứng minh tứ giác MECB là hình bình hành. c.Đường thẳng BE cắt đoạn thẳng NC tại F. Chứng minh AC = 6NF. d.Tìm điều kiện của tam giác ABC để hình bình hành MECB là hình vuông. Bài 6: Thực hiện phép tính: a. 5x2(3x2 – 4xy + 4y2) b.(6x4y3 –9x3y2 + 15x2y2 ): 3x2y c. d. Bài 7: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b) 3(x + 3) – x2 + 9 Bài 8: Tìm x biết: a. x2 – 3x = 0 b. (x – 1)2 + x(4 – x) = 0 Bài 9:Rút gọn biểu thức a. b. (4x + 5)2 – 2(4x + 5)(x + 5) + (x + 5)2 c. Bài 10: a.Chứng minh rằng: x2 – x + > 0 với mọi gi trị của x b.Tìm xZ để 2x2 + x – 18 chia hết cho x – 3 Bài 11: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Qua I vẽ IM vuông góc với AB tại M và IN vuông góc với AC tại N. a.Chứng minh tứ giác AMIN là hình chữ nhật; b.Gọi D là điểm đối xứng của I qua N.Chứng minh tứ giác ADCI là hình thoi; c.Đường thẳng BN cắt DC tại K. Chứng minh rằng Bài 12:Thực hiện phép tính: a) b) c) Bài 13: Cho phân thức: a.Tìm ĐKXĐ b.Rút gọn phân thức A. c. Tính A khi x=2;5;10;100 Bài 14: Tìm đa thức A, Biết: Bài 15: Cho , D là điểm nằm giữa B và C. Qua D kẻ các đường thẳng song song với AB, AC và thứ tự cắt AB, AC tại E và F. a.Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao? b.Điểm D nằm ở vị trì nào thì AEDF là hình thoi? c.Nếu vuông tại A thì tứ giác ADEF là hình gì? Khi đó điểm D nằm ở vị trí nào thì tứ giác ADEF là hình vuông? Bài 16:Rút gọn biểu thức:
Tài liệu đính kèm: