Toán 6 - Tiết 1: Tập hợp, phần tử của tập hợp

doc 7 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 894Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán 6 - Tiết 1: Tập hợp, phần tử của tập hợp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán 6 - Tiết 1: Tập hợp, phần tử của tập hợp
Tiết 1 TẬP HỢP.PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
I. Chuẩn bị đồ dùng:
+Một hộp đựng đồ dùng học tập+phiếu bài tập nhóm
II. Nội dung chuẩn bị
A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Hđ1:Chơi trò chơi
* Mục đích: 
- Kiểm tra
- Nhiệm vụ: Làm bài tập phần A – SGK.tr3.
- Phương thức hoạt động: Hoạt động cá nhân.
- Thiết bị học liệu: Sách hướng dẫn toán 6, bảng phụ.
- Báo cáo: Kết quả bài tập của học sinh trên vở ghi.
- Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân bài tập phần A.
- Giáo viên quan sát học sinh làm bài, hỗ trợ học sinh chưa nắm được bài.
- Phương án đánh giá: gọi đại diện 4 học sinh lên trả lời
- Thời gian: 7’
- Dự kiến tình huống xảy ra:
+ Học sinh làm tốt
B.HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Hđ2: 
 * Mục đích: 
- Áp dụng kiến thức về để giải một số bài toán thực tế.
- Có kỹ năng trình bày một bài toán vềcách nói,cách viết tập hợp ghi vào vở ghi.
- Nhiệm vụ: Tìm hiểu xem tranh hỏi
Thực hiện quan sát tranh trang 4
- Phương thức hoạt động: Hoạt động cặp đôi.
- Thiết bị học liệu: Sách hướng dẫn toán 6.
- Báo cáo: Học sinh trình bày lại lời giải bài vào vở.
Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm cặp đôi theo bàn phần B.
- Giáo viên quan sát học sinh làm bài, hỗ trợ học sinh chưa hiểu cách giải, cử học sinh hỗ trợ nhau (nếu cần), đánh giá kết quả đạt được của học sinh.
- Phương án đánh giá: Phát vấn học sinh bằng các câu hỏi liên quan đến bài toán.
Tập hợp các số có một chữ số
Tập hợp các đôi giày trên giá
B={0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}
B={0;3;6;9}
C.HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Hđ3: Luyện tập
* Mục đích: 
- Củng cố các kiến thức ở mục Hình thành kiến thức
Nhiệm vụ: Làm bài tập phần C – SGK.tr7,8
- Phương thức hoạt động: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
- Thiết bị học liệu: Sách hướng dẫn toán 6.
- Báo cáo: Kết quả bài tập của học sinh trên vở ghi.
Bài 1:
A={6;7;8}
B={hai,ba, tư,năm,sáu,bảy,chủ nhật}
C={N,H,A,T,R,G}
Bài 2
P={0;1;2;3;4;5;6}
Q ={3;4;5;6;7;8}
Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm 4 em bài .1(a,b,c); hoạt động cá nhân bài C.2(a,b) bài C.3(a,b) 
- Giáo viên quan sát học sinh làm bài, hỗ trợ học sinh chưa làm được bài, đánh giá kết quả đạt được của học sinh.
- Phương án đánh giá: 
+ Đại diện các nhóm trả lời C.1; Các nhóm khác nhận xét chéo.
+ Cá nhân học sinh lần lượt lên bảng trình bày bài 
- Dự kiến tình huống xảy ra:
+ Học sinh trình bày bài toán chưa logic
+ Một số học sinh chưa hiểu trong bài toán 
- Giải pháp: 
+ Gọi những học sinh làm bài tốt lên bảng trình bày lời giải của mình. GV chữa, chốt cách giải.
D,E.HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG,TÌM TÒI MỞ RỘNG 
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Hđ4: : Vận dụng các kiến thức đã học vào thực tiễn
.* Mục đích: - Thấy được vai trò ứng dụng của trong cuộc sống.- Nhiệm vụ: đọc và tìm hiểu bài toán 1, 2 phần D.E; 
- Phương thức hoạt động: Hoạt động nhóm.
- Thiết bị học liệu: Sách hướng dẫn toán 6, 
- Báo cáo: Kết quả thu thập của học sinh vào giờ học sau.
- Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm D.E.1,2,3
- Giáo viên giao nhiệm vụ về nhà cho học sinh.
- Phương án đánh giá: 
Tiết 2 TẬP HỢPCÁC SỐ TỰ NHIÊN
I. Chuẩn bị đồ dùng:
+Một hộp đựng đồ dùng học tập+phiếu bài tập nhóm
II. Nội dung chuẩn bị
A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Hđ1:Chơi trò chơi
* Mục đích: 
- Kiểm tra
- Nhiệm vụ: Làm bài tập phần A – SGK.tr9.
- Phương thức hoạt động: Hoạt động cá nhân.
- Thiết bị học liệu: Sách hướng dẫn toán 6, bảng phụ.
- Báo cáo: Kết quả bài tập của học sinh trên vở ghi.
- Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân bài tập phần A.
- Giáo viên quan sát học sinh làm bài, hỗ trợ học sinh chưa nắm được bài.
- Phương án đánh giá: gọi đại diện 4 học sinh lên trả lời
- Thời gian: 7’
- Dự kiến tình huống xảy ra:
+ Học sinh làm tốt
B.HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Hđ2: 
 * Mục đích: 
- Nắm được tập Nvà N* 
- Có kỹ năng trình bày một bài toán vềcách nói,cách viết tập hợp ghi vào vở ghi.
- Nhiệm vụ: Tìm hiểu xem tranh hỏi
Thực hiện quan sát tranh trang 4
- Phương thức hoạt động: Hoạt động cặp đôi.
- Thiết bị học liệu: Sách hướng dẫn toán 6.
- Báo cáo: Học sinh trình bày lại lời giải bài vào vở.
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
16
17
18
99
100
101
34
35
36
998
999
1000
Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm cặp đôi theo bàn phần B.
- Giáo viên quan sát học sinh làm bài, hỗ trợ học sinh chưa hiểu cách giải, cử học sinh hỗ trợ nhau (nếu cần), đánh giá kết quả đạt được của học sinh.
- Phương án đánh giá: Phát vấn học sinh bằng các câu hỏi liên quan đến bài toán.
1.a,bTập hợp C
2,a
C,Nếu 15<17 và 17<a thì 15<a
Nếu 1001>1000 và 1000>b thì 1001>b
C.HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Hđ3: Luyện tập
* Mục đích: 
- Củng cố các kiến thức ở mục Hình thành kiến thức
Nhiệm vụ: Làm bài tập phần C – SGK.tr7,8
- Phương thức hoạt động: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
- Thiết bị học liệu: Sách hướng dẫn toán 6.
- Báo cáo: Kết quả bài tập của học sinh trên vở ghi.
Bài 1:
A={13,14,15}
B={1,2,3,4}
C={13,14,15}
Bài 2
A={4,5,6,7,8,9}
A ={x∈N/3<x<10}
Yêucầu học sinh hoạt độngcá nhân.1(a,b,c); hoạtđộngcánhân bài C.2 bài C.3(a,b,c,d,e,g) bài C.4(a,b,c,d) 
- Giáo viên quan sát học sinh làm bài, hỗ trợ học sinh chưa làm được bài, đánh giá kết quả đạt được của học sinh.
- Phương án đánh giá: 
+ Đại diện các nhóm trả lời C.1; Các nhóm khác nhận xét chéo.
+ Cá nhân học sinh lần lượt lên bảng trình bày bài 
- Dự kiến tình huống xảy ra:
+ Học sinh trình bày bài toán chưa logic
+ Một số học sinh chưa hiểu trong bài toán 
- Giải pháp: 
+ Gọi những học sinh làm bài tốt lên bảng trình bày lời giải của mình. GV chữa, chốt cách giải.
D,E.HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG,TÌM TÒI MỞ RỘNG 
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Hđ4: : Vận dụng các kiến thức đã học vào thực tiễn
.* Mục đích: - Thấy được vai trò ứng dụng của trong cuộc sống.- Nhiệm vụ: đọc và tìm hiểu bài toán 1, 2 phần D.E; ; đọc và tìm hiểu qua internet mục 3 phần “Em có biết”.
- Phương thức hoạt động: Hoạt động nhóm.
- Thiết bị học liệu: Sách hướng dẫn toán 6, nguồn internet.
- Báo cáo: Kết quả thu thập của học sinh vào giờ học sau
.
- Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm D.E.1,2
- Giáo viên giao nhiệm vụ về nhà cho học sinh.
- Phương án đánh giá: 
Tiết 3 GHI SỐ TỰ NHIÊN
I. Chuẩn bị đồ dùng:
+phiếu bài tập nhóm
II. Nội dung chuẩn bị
A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Hđ1:Chơi trò chơi
* Mục đích: 
- Kiểm tra
- Nhiệm vụ: Làm bài tập phần A – SGK.tr13.
- Phương thức hoạt động: Hoạt động cá nhân.
Các số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
- Thiết bị học liệu: Sách hướng dẫn toán 6, bảng phụ.
- Báo cáo: Kết quả bài tập của học sinh trên vở ghi.
- Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân bài tập phần A.
- Giáo viên quan sát học sinh làm bài, hỗ trợ học sinh chưa nắm được bài.
- Phương án đánh giá: gọi đại diện 2 học sinh lên trả lời
- Thời gian: 7’
- Dự kiến tình huống xảy ra:
+ Học sinh làm tốt
B.HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Hđ2: 
 * Mục đích: 
- Nắm được cách ghi các số tự nhiên số la mã,hệ thập phân 
- Có kỹ năng trình bày một bài toán vềcách nói,cách viết các số vào vở ghi.
- Nhiệm vụ: Tìm hiểu xem tranh hỏi
Thực hiện quan sát tranh trang 4
- Phương thức hoạt động: Hoạt động cặp đôi.,nhóm
- Thiết bị học liệu: Sách hướng dẫn toán 6.
- Báo cáo: Học sinh trình bày lại lời giải bài vào vở.
Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm cặp đôi theo bàn phần B.
- Giáo viên quan sát học sinh làm bài, hỗ trợ học sinh chưa hiểu cách giải, cử học sinh hỗ trợ nhau (nếu cần), đánh giá kết quả đạt được của học sinh.
- Phương án đánh giá: Phát vấn học sinh bằng các câu hỏi liên quan đến bài toán.
a.789=700+80+9
Kí hiệu:ab
b.học sinh lần lượt đọc
c.
Số
24851
74061
69354
902475
4035223
Gt của số4
4000
4000
4
400
4000000
3.viết số la mã
C.HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
* Mục đích: 
- Củng cố các kiến thức ở mục Hình thành kiến thức
Nhiệm vụ: Làm bài tập phần C – SGK.tr16
- Phương thức hoạt động: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
- Thiết bị học liệu: Sách hướng dẫn toán 6.
- Báo cáo: Kết quả bài tập của học sinh trên vở ghi.
Bài 1:
a,1357
b,
Số đã cho
Số trăm
Chữ số hàng trăm
Số chục
Chữ số hàng chục 
1425
2307
Bài 2:
{2,0}
Bài 3 a,1001
 b,1023
Bài 3 102;201;210;120
Yêucầu học sinh hoạt độngcá nhân.1(a,b); hoạtđộngcánhân bài C.2 bài C.3(a,b) bài C.4; bài C5(a,b)
- Giáo viên quan sát học sinh làm bài, hỗ trợ học sinh chưa làm được bài, đánh giá kết quả đạt được của học sinh.
- Phương án đánh giá: 
+ Đại diện các nhóm trả lời C.1; Các nhóm khác nhận xét chéo.
+ Cá nhân học sinh lần lượt lên bảng trình bày bài 
- Dự kiến tình huống xảy ra:
+ Học sinh trình bày bài toán chưa logic
+ Một số học sinh chưa hiểu trong bài toán 
- Giải pháp: 
+ Gọi những học sinh làm bài tốt lên bảng trình bày lời giải của mình. GV chữa, chốt cách giải.
D,E.HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG,TÌM TÒI MỞ RỘNG 
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Hđ4: : Vận dụng các kiến thức đã học vào thực tiễn
.* Mục đích: - Thấy được vai trò ứng dụng của trong cuộc sống.- Nhiệm vụ: đọc và tìm hiểu bài toán 1, 2,3 phần D.E; ; đọc và tìm hiểu “Em có biết”.
- Phương thức hoạt động: Hoạt động nhóm.
- Thiết bị học liệu: Sách hướng dẫn toán 6, nguồn internet.
- Báo cáo: Kết quả thu thập của học sinh vào giờ học sau
.
- Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm D.E.1,2
- Giáo viên giao nhiệm vụ về nhà cho học sinh.
- Phương án đánh giá: 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an.doc