Toán 11 - Bài tập trắc nghiệm nhị thức niutơn

doc 1 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1049Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán 11 - Bài tập trắc nghiệm nhị thức niutơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán 11 - Bài tập trắc nghiệm nhị thức niutơn
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHỊ THỨC NIUTƠN
1. Hệ số của x7 trong khai triển của (3 – x)9 là 
 A) 	 	 B) C) 	 D) 
2. Hệ số của x10y19 trong khai triểm (x – 2y)29 là :
 A) 	 B) C) 	 	 D) 
3. Ba số hạng đầu tiên theo lũy thừa tăng dần của x trong khai triển của (1 + 2x)10 là :
 A) 1, 45x, 120x2	 B) 1, 20x, 180x2 C) 10, 45x, 120x2 D) 1, 4x, 4x2
4. Số nghiệm nguyên dương của phương trình là :
 A) 0 	 	 B) 1 	 C) 2	 	 D) 3
5. Số nghiệm nguyên dương của phương trình là :
 A) 0 	 	 B) 1 	 C) 2	 	 D) 3
6. Trong khai triển của , số hạng mà lũy thừa của x và y bằng nhau là :
 A) 650 	 	 B) 655 C) 669	 	 D) 670
7. Số hạng chính giữa của khai triển (5x + 2y)4 là :
 A) 	 B) C) 	 D) 
8. Trong khai triển nhị thức (1 + x)6 xét các khẳng định sau :
 I. Gồm cĩ 7 số hạng.
 II. Số hạng thứ 2 là 6x.
 III. Hệ số của x5 là 5.
 Trong các khẳng định trên
 A) Chỉ I và III đúng 	B) Chỉ II và III đúng C) Chỉ I và II đúng 	D) Cả ba đúng 
9. Tổng bằng :
 A) 	 	 B) 	 C) 	 D) 
10. Cho đa thức P(x) = (1 + x)8 + (1 + x)9 + (1 + x)10 + (1 + x)11 + (1 + x)12. Khai triển và rút gọn P(x) ta được hệ số của x8 bằng :
 A) 700	 	 B) 715 	 C) 720 	 D) 730
11. Hệ số của x3y3 trong khai triển (x – 3y)6 là :
 A) 135	 	 B) -540 	 C) 1215 	 D) -15
12. Hệ số của x5 trong khai triển (1 + 3x)2n biết là :
 A) 	 B) C) 	 	 D) 
13. Cho . Vậy A = 
 A) 5n	 	 B) 6n C) 7n	 	 D) 4n 
14. Tính hệ số của x25y10 trong khai triển (x3+xy)15	:	
 A) 3003 	 B) 4004	 C) 5005	 D) 58690
15. Biết . Vậy thì bằng bao nhiêu?
	 A) 108 528 	 B) 62 016	C) 77 520	 D) 1 860 480
16. Số hạng có chứa y6 trong khai triển (x – 2y2)4 là:
 A) B) 
 C) D) 

Tài liệu đính kèm:

  • docTrac_nghiem_nhi_thuc_Niuton.doc