Toán 10 - Ôn tập phần trắc nghiệm

docx 1 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 725Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán 10 - Ôn tập phần trắc nghiệm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán 10 - Ôn tập phần trắc nghiệm
Câu 1. Cho đ. thẳng d có ph. trình: 2x - y+5 =0. Tìm 1 VTPT của d. A. B. C. D. 
Câu 2. Cho ph.trình th. số của đ. thẳng (d): . Trong các phương trình sau đây, ph. trình nào là ph. trình tổng quát của (d)? 	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Đ. thẳng d: có 1 VTCP là: A. B. C. 	D. 
 Câu 4. Phương trình nào là phương trình tham số của đường thẳng x –y +2 =0:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2) ; B(5; - 6) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đ. thẳng (r): 4x–3y + 1=0 A. (1;1) B. (0;1)	C. (–1;–1) D. (–;0)
Câu 7. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; −1) và B(1 ; 5)
 	A. 6x − 2y + 20 = 0 	B. -9x - 3y +24 = 0	 C. 9x − 3y + 18 = 0 	D. −x + 3y + 6 = 0 
Câu 8. Đ thẳng: 51x − 30y + 11 = 0 đi qua điểm nào sau đây ? A. B. 	C. D. 
Câu 9. Ph. trình tham số của đ. thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP =(1;–4) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10. Cho 2 điểm A(1 ; −4) , B(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB. 
 	A. 3x + y + 1 = 0 	B. x + 3y + 1 = 0 	C. 3x − y + 4 = 0 	D. x + y − 1 = 0
Câu 11. Viết phương trình của đường thẳng đi qua 2 điểm A(0 ; −5) và B(3 ; 0)
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12. Đường thẳng nào qua A(2;1) và song song với đường thẳng: 2x+3y–2=0?
A. x –y +3 =0	B. 2x +3y –7=0	C. 3x –2y –4 =0	 	D. 4x +6y –11 =0
Câu 13. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I(−1 ; 2) và vuông góc với đ thẳng có ph.trình 2x − y + 4 = 0. Là 	 A. x + 2y = 0 	B. x −2y + 5 = 0 	 	C. x +2y − 3 = 0 	D. −x +2y − 5 = 0
Câu 14. Cho △ABC có A(1 ; 1), B(0 ; −2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến BM. 
 A. 7x +7 y + 14 = 0 	B. 5x − 3y +1 = 0 	 C. 3x + y −2 = 0 	 	D. −7x +5y + 10 = 0
Câu 15. Cho △ABC có A(2 ; −1), B(4 ; 5), C(−3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH. 
 	A. 7x + 3y −11 = 0 	B. −3x + 7y + 13 = 0 	C. 7x + 3y +13 = 0 	D. 3x + 7y + 1 = 0 	 
Câu 16. Phương trình đường thẳng đi qua điểm và có hệ số góc là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây:	 △1: x − 2y + 1 = 0 và △2: −3x + 6y − 10 = 0. 
 	A. Song song. 	B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. 	C. Trùng nhau. 	D. Vuông góc nhau. 
Câu 18. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng: 7x − 3y + 16 = 0 và đường thẳng D: x + 10 = 0. 
A. (−10 ; −18) 	B. (10 ; 18) 	C. (−10 ; 18) 	D. (10 ; −18). 
Câu 19. Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song nhau : 2x + (m2 + 1)y – 50 = 0 và mx + y – 100 = 0?
A. m = 0.	 	B. m = 1.	C. m = – 1.	D. 2.
Câu 20. Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng: △1: và △2: 
 A. Song song nhau. 	B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. 	C. Trùng nhau. 	D. Vuông góc nhau. 

Tài liệu đính kèm:

  • docxDuy_Tuan_Trac_nghiem_PhTr_DthangHH10.docx