Kiểm tra 1 tiết môn: Đại số 10 - Mã đề thi 132

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 653Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết môn: Đại số 10 - Mã đề thi 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết môn: Đại số 10 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG THPT BÌNH THẠNH ĐÔNG
 TỔ: TOÁN - TIN
GV: Quách Như Quỳnh
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI SỐ 10
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(46 câu trắc nghiệm)
Lớp: 
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... 
Câu 1: Cho tập hợp A = . Khi đó tập hợp A là:
A. 	B. (-5 ; 4)	C. 	D. 
Câu 2: Hàm số nghịch biến trên khoảng:
A. 	B. 	C. R	D. 
Câu 3: Xác định hàm số , biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm và 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Đồ thị hàm số đi qua hai điểm . Thì a và b bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho hàm số . Giá trị của lần lượt là:
A. 0 và 0	B. 8 và 4	C. 0 và 8	D. 8 và
Câu 6: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho hàm số . Khi đó, bằng:
A. 6	B. 4	C. 	D. 
Câu 8: Với những giá trị nào của m thì hàm số là hàm số lẻ:
A. 	B. 	C. 	D. một kết quả khác.
Câu 9: Cho hàm số đồng biến trên khoảng
A. 	B. R	C. 	D. 
Câu 10: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Đường thẳng dm: luôn đi qua điểm
A. (-1;0)	B. 	C. 	D. (3:-1)
Câu 12: Cho hàm số có đồ thị (P). Tọa độ đỉnh của (P) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho tập hợp A ={0;1;2;3;4;5;6;7}, B ={-3;-1; 0;1;3;5;7}. Khi đó A\B là:
A. {0;2;4;6}	B. {-3;-1}	C. { 5;6}	D. {2;4;6}
Câu 15: Cho tập hợp B = . Khi đó tập hợp B là:
A. 	B. R	C. 	D. 
Câu 16: Cho hàm số có đồ thị (P). Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Đồ thị có trục đối xứng là đường thẳng 
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 
C. Đồ thị luôn cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
Câu 17: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho hàm số có đồ thị là đường thẳng . Đường thẳng tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Cho hàm số có đồ thị (P). Khi đó, tọa độ đỉnh của (P) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Tập xác định của hàm số là 	B. Tập xác định của hàm số là 
C. Giá trị của hàm số tại bằng 1	D. Giá trị của hàm số tại bằng 
Câu 21: Cho tập hợp A = , B = . Khi đó A\B là:
A. 	B. 	C. 	D. (-1;5]
Câu 22: Cho A=[-3;2). CR A là tập nào sau đây:
A. (-;-3) [2;+ )	B. (-;-3) [2;+ )	C. (-;-3)	D. [2;+ )
Câu 23: Hàm số nào trong 4 phương án liệt kê ở A, B, C, D có đồ thị như hình bên: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Cho parabol (P). Tịnh tiến (P) sang phải 3 đơn vị thì được đồ thị hàm số:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. Một kết quả khá
Câu 27: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Khẳng định nào về hàm số là sai:
A. cắt Oy tại 	B. nghịch biến R	C. cắt Ox tại 	D. đồng biến trên
Câu 29: Mệnh đề phủ định của mệnh đề : ‘‘’’ là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Trong các phát biểu sau, đâu là mệnh đề?
A. Bé Lan xinh quá!	B. Số 11 là một số chẳn.
C. 2x + 3 là số nguyên dương.	D. Bạn có học giỏi không?
Câu 31: Cho các mệnh đề P : ‘‘’’ Q : ‘‘’’
 R : ‘‘’’ S : ‘‘Mọi hình thoi là hình bình hành’’
 Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng ?
A. 2	B. 3	C. 1	D. 4
Câu 32: Cho đồ thị hàm số như hình vẽ 
Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng
A. Hàm số chẵn	B. Cả ba đáp án đếu sa	C. Hàm số lẻ	D. Đồng biến trên R
Câu 33: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Cho tập hợp D =(-;3), E = [-2; 4]. Khi đó DE là:
A. ( -;2)	B. [-2;3)	C. ( -;4)	D. ( -;4]
Câu 35: Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Cho tập hợp A ={-2;-1;0;1;2;3;4}, B ={1;3;5;7}. Khi đó AB là:
A. {1;2}	B. {1;2;3}	C. {0;1;2}	D. {1;3
Câu 37: Xác định hàm số bậc hai , biết đồ thị của nó qua hai điểm và 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Đường thẳng d: vuông góc với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Cho hàm số có đồ thị (P). Trục đối xứng của (P) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm sô lẻ:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Tọa độ giao điểm của với đường thẳng là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 42: Tọa độ giao điểm của với trục hoành là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Xác định hàm số bậc hai , biết đồ thị của nó qua điểm và có trục đối xứng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Cho tập hợp A ={0;1;2;3;4}, B ={2;3;4;5;6}. Tập hợp (A\ B) (B \ A)
A. {-3;-1;0;1;2;3;4;5;6;7	B. {0;1;5;6}
C. {1;2}	D. {2;3;4 }
Câu 46: Cho hai đường thẳng . Khẳng định nào sau đây đúng:
A. d1 trùng d2	B. 	C. d1 cắt d2	D. d1 vuông góc d2
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docKT_DS_10.doc