BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC Câu 1: Cho tam giác có . Đường cao của tam giác có phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 2: Cho hai điểm và . Phương trình đường thẳng là A. . B. . C. . D. . Câu 3: Cho hai đường thẳng và . Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. cắt . B. . C. . D. . Câu 4: Cho và . Tìm để . A. . B. . C. hoặc . D. hoặc . Câu 5: Đường thẳng đi qua điểm và có VTCP có phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 6: Tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng . A. . B. . C. . D. . Câu 7: Hệ số góc của đường thẳng là A. B. . C. . D. . Câu 8: Cho và . Đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với có phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 9: Gọi là giao điểm của hai đường thẳng và . Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 10: Cho và . Tìm để . A. . B. hoặc . C. . D. hoặc . Câu 11: Cho 3 điểm . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và song song với . A. . B. . C. . D. . Câu 12: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và có VTPT . A. . B. . C. . D. . Câu 13: Cho hai đường thẳng song song và . Khoảng cách giữa và bằng A. . B. . C. . D. . Câu 14: Cho và . Tìm tọa độ hình chiếu của trên . A. . B. . C. . D. . Câu 15: Cho tam giác có . Đường trung tuyến có phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 16: Góc giữa hai đường thẳng và bằng A. . B. . C. . D. Kết quả khác. Câu 17: Cho tam giác có . Tính diện tích của tam giác . A. . B. . C. . D. . Câu 18: Cho tam giác có phương trình các cạnh , và . Gọi là chân đường cao kẻ từ đỉnh . Tìm tọa độ điểm . A. . B. . C. . D. . Câu 19: Tìm để , với và . A. . B. . C. . D. . Câu 20: Cho tam giác có . Đường cao và đường cao . Viết phương trình đường cao kẻ từ đỉnh . A. . B. . C. . D. . Câu 21: Cho và . Tìm để . A. . B. hoặc .C. hoặc . D. . Câu 22: Cho và . Tìm để . A. hoặc . B. hoặc . C. hoặc . D. . Câu 23: Cho đường tròn (C) :x2 + y2 -4x-4y-8 = 0 và đường thẳng d :x-y-1=0 . Một tiếp tuyến của (C) song song với d có phương trình là : A.x – y + 6 = 0 B.x - y+ 3-2= 0 C. x – y + 42= 0 D. x – y -3+32 =0 Câu 24:Cho A(-2;0) ,B(2;2) ,C(2;0). Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là : A. x2 + y2 -4 = 0 B. x2 + y2 -4x+4 = 0 C.x2 + y2+4x-4y+4 = 0 D. x2 + y2 = 2 Câu 25: Cho hai điểm A(3;0) , B(0;4) .Đường tròn nội tiếp tam giác ABC có phương trình là : A. x2 + y2 = 1 B. x2 + y2 = 2 C.x2 + y2-2x-2y+1=0 D.x2 + y2-6x-8y+25 = 0 Câu 26 : Cho đường tròn (C) :x2 + y2 -2 = 0 và đường thẳng d : x-y +2 =0.Đường thẳng d’ tiếp xúc với (C) và song song với d có phương trình là : x-y+4=0 B. x-y-2=0 C.x-y-1=0 D.x-y+1=0 Câu 27:Có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A(5;6) đồng thời tiếp xúc với đường tròn (C) có phương trình : (x-1)2+(y-2)2 =1 A.0 B. 1 C.2 D.3 Câu 28: Từ điểm A(4;0) ta kẻ hai tiếp tuyến với đường tròn (C):x2 + y2 = 4 Tiếp xúc với (C) lần lượt tại B và C . Tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tọa độ là : A.(2;0) B. (1;0) C. (2;2) D. (1;1) Câu 29: Cho đường tròn (C) : (x-3)2+(y+1)2 =4 và điểm A(1;3) .Phương trình các tiếp tuyến với (C) vẽ từ A là : A.x – 1=0 và 3x – 4y -15 = 0 B.x – 1=0 và 3x – 4y +15 = 0 C.x – 1=0 và 3x + 4y +15 = 0 D.x – 1=0 và 3x + 4y -15 = 0 Câu 30: Cho hai đường tròn (C1): (x-1)2+(y-1)2 =1 và (C2): (x-4)2+(y-1)2 =4.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? A. (C1) chứa trong (C2) B. (C1) cắt (C2) C. (C1) tiếp xúc (C2) D.(C1) và (C2) không có điểm chung Câu 31: Cho đường tròn (C) : x2 + y2 - 2x- 4y +4 = 0 và đường thẳng d: 4x+3y+5=0. trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng ? A.(C) cắt d B. (C) tiếp xúc d C. d đi qua tâm của (C) D. d và (C) không có điiểm chung
Tài liệu đính kèm: