Tin học 8 - Tiết 17: Kiểm tra 1 tiết

doc 4 trang Người đăng haibmt Lượt xem 2483Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tin học 8 - Tiết 17: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tin học 8 - Tiết 17: Kiểm tra 1 tiết
Tuần: 9	 Ngày soạn: 12/10/2015
Tiết: 17	 Ngày dạy: 20/10/2015 Lớp: 8A1,8A2,8A3
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu – Yêu cầu 
 1. Kiến thức
- Giúp HS biết cách vận dụng kiến thức đã học để làm bài kiểm tra.
- Giúp GV đánh giá được kiến thức của HS, phát huy mặt tích cực và khắc phục mặt hạn chế 
để HS biết được năng lực của bản thân. 
 2. Kỹ năng
- Làm quen với môn học.
- Vận dụng được kiến thức đã học để làm tốt bài tập kiểm tra.
- Nhận biết được mặt tích cực và mặt hạn chế của bản thân.
 3. Thái độ
- Nghiêm túc trong quá trình làm bài kiểm tra.
II. Chuẩn bị
 1. Giáo viên: Đề kiểm tra.
 2. Học sinh: Giấy, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy và học
1. Ổn định lớp (1’)
- Kiểm tra sỉ số 
2. Bài mới
A. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Bài
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Bài 1. Máy tính và chương trình máy tính
Câu 2,11
B-Câu 2,3 
1.5đ
4 câu
1.5đ
Bài 2. Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình 
Câu 1,14
0.5đ
Câu 6,7
0.5đ
4 câu
1đ
Bài 3. Chương trình máy tính và dữ liệu
Câu 3
0.25đ
Câu 9
0.25đ
Câu 10
C-Câu1,3
1.25đ
Câu 1 
2đ
6 câu
3.75đ
Bài 4. Sử dụng biến trong chương trình
Câu 12
0.25đ
Câu 8
B-Câu 1
0.75đ
Câu 5
C-Câu 2
0.75đ
Câu 2
2đ
6 câu
3.75đ
Tổng cộng
8 câu
3đ
5 câu
2đ
5 câu
1đ
2 câu
4đ
20 câu
10đ
B. ĐỀ BÀI
Phần I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
* A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất (3 điểm - mỗi câu đúng 0.25điểm)
Câu 1. Trong các từ sau, từ nào không phải là từ khoá?
	A. CT_Dau_tien	 B. End	 C. Program	 D. Begin
Câu 2. Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính là?
A. Ngôn ngữ dịch	B. Ngôn ngữ chương trình
C. Ngôn ngữ lập trình	D. Ngôn ngữ máy
Câu 3. Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán số học trong Pascal là? 
A. + , - , * , /	B. + , - , x , / 	
C. + , * , \ , mod	 	D. + , - , * , :
Câu 4. Cấu trúc chung của một chương trình gồm những phần nào?
	A. Phần thân	B. Phần khai báo
C. Phần kết	D. Cả A và B đều đúng
Câu 5. Cho các câu lệnh sau: x:=2; y:=5; z:=x+y; Hãy cho biết sau khi thực hiện 
các câu lệnh trên giá trị của z bằng bao nhiêu?
A. 2	B. 7	C. 5	 	D. 0
Câu 6. Trong các tên sau đây, tên nào hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
A. VongThe	B. 2B
C. Lop 8A	D. Uses
Câu 7. Các chương trình Pascal sau đây, chương trình nào hợp lệ?
A. begin
 end.
B. begin
 program CT_Dau_tien;
 writeln(‘Chao cac ban’);
 end.
C. begin
 writeln(‘Chao cac ban’);
 end.
D. program CT_Dau_tien;
 writeln(‘Chao cac ban’);
Câu 8. Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng?
	A. conts x: real;	 B. var x: integer;	 C. var R=30;	 D. var 4hs: integer;
Câu 9. Trong môi trường Pascal, phép so sánh nào sau đây là đúng?
A. x ≥ (m + 1) / (5*a)	B. x > (x - 6) / (3 * x - 2)
C. (2 * x – 5) ≠ 10	D. ax + b = 0
Câu 10. Kết quả của phép toán 22 mod 4 là bao nhiêu?
A. 2	B. 5.5	C. 5	D. 0.5
Câu 11. Chương trình là?
A. Là một dãy các lệnh mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được
B. Là hướng dẫn máy tính thực hiện các công việc hay giải một bài toán cụ thể
C. Là môi trường để máy tính có thể hiểu và thực hiện được
D. Là ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính
Câu 12. Cú pháp lệnh gán giá trị cho biến trong Pascal là?
A. = ;	C. := ;	
B. := ;	D. = ;
B. Các phát biểu sau đúng hay sai? Nếu đúng đánh dấu X vào “Đúng”, Nếu sai đánh dấu X vào “Sai” (mỗi câu chọn đúng được 0.5 điểm)
Phát biểu
Đúng
Sai
1. Nội dung nằm trong cặp dấu chú thích { và } bị bỏ qua khi dịch chương trình.
2. Pascal phân biệt chữ hoa, chữ thường.
3. Dấu chấm phẩy ( ; ) dùng để phân cách các lệnh trong chương trình Pascal.
C. Hãy cho biết kết quả sau khi thực hiện các câu lệnh sau: (mỗi câu đúng được 0.5 điểm)
Câu lệnh
Kết quả
1. writeln(‘15 + 10 = ’ , 15 + 10);
........................................................
2. Cho các câu lệnh sau: x : = 2; y := x + 1 z := y + x; S := x + y + z; Kết quả S bằng bao nhiêu?
........................................................
3. writeln(’ 16 div 2 = ’ , 16 div 2);
........................................................
 II. PHẦN TỰ LUẬN (4đ)
Câu 1. Viết các biểu thức toán dưới đây bằng các kí hiệu trong Pascal
a. 20 . 7 – 19 + 15	b. x > 10 - 3x
c. 	d. (25 - 9) # 10
Câu 2. Hãy liệt kê các lỗi nếu có trong chương trình dưới đây và sửa lại cho đúng.
program tinh tong ;
uses crt ;
var a, b, tong := integer ;
begin
 clrscr ;
 writeln ( ‘ Nhap so a = ’ );
 readln (a) ;
 writeln ( ‘ Nhap so b = ’ ) ;
 readln (b) ;
 tong = a + b ;
 writeln ( ‘ Tong cua hai so a va b la: ’ , tong ) ;
 readln ;
end 
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
C. ĐÁP ÁN
 Phần I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
* A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất (3 điểm - mỗi câu đúng 0.25điểm)
Câu 1. A	Câu 5.	B	Câu 9. B	
Câu 2.	C	Câu 6.	A	Câu 10. A
Câu 3.	A	Câu 7.	B	Câu 11. A
Câu 4. D	Câu 8.	B	Câu 12. B
B. Các phát biểu sau đúng hay sai? Nếu đúng đánh dấu X vào “Đúng”, Nếu sai đánh dấu X vào “Sai” (mỗi câu chọn đúng được 0.5 điểm)
	1 – Đ	2 – S	3 – Đ 
C. Hãy cho biết kết quả sau khi thực hiện các câu lệnh sau: (mỗi câu đúng được 0.5 điểm)
	1. 15 + 10 = 25
	2. 10
	3. 16 div 2 = 8
 II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. (Mỗi câu đúng 0.5đ)
a. 20 * 7 – 19 + 15
b. x > 10 – 3 * x
c. 9 - (5 + 3) / (4 + (7 - 2)) + 4 + 25/5
d. (25 - 9) 10
Câu 2. (Mỗi dòng lệnh bị lỗi 0.25đ và sửa lại mỗi câu 0.25đ )
	- Các dòng lệnh bị lỗi: (1), (3), (10), (13)
	- Sửa lại các dòng lệnh bị lỗi:
 	(1) program tinhtong ; hoặc program tinh_tong;
	(3) var a, b, tong : integer ;	
(10) tong := a + b ; 
(13) end.

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem_tra_1_tiet.doc