Đề thi học kì I - Năm học 2015 - 2016 môn Tin học – Khối lớp 8 - Trường THCS Mỹ An

doc 5 trang Người đăng haibmt Lượt xem 1504Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I - Năm học 2015 - 2016 môn Tin học – Khối lớp 8 - Trường THCS Mỹ An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì I - Năm học 2015 - 2016 môn Tin học – Khối lớp 8 - Trường THCS Mỹ An
PHÒNG GD&ĐT MANG THÍT
TRƯỜNG THCS MỸ AN
(Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ THI HK1 - NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN TIN HỌC – KHỐI LỚP 8
Thời gian làm bài : 60 phút 
Mã đề 115
Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ...................
(Thí sinh trả lời bằng cách khoanh tròn vào đáp án đúng.)
Câu 1: Để thực hiện phép tính tổng của hai số nguyên a và b ta thực hiện như sau :
A. Tong=a+b;	B. Tong:a+b;	C. Tong(a+b);	D. Tong:=a+b;
Câu 2: Chương trình pascal sau sẽ in ra màn hình nội dung gì?
Program vidu;i: integer;
For i:=1 to 10 do
Writeln(‘Day la lan lap thu ‘,i);
Readln;
END.
A. 10 “Day la lan lap thu ‘, i”;
B. 1 câu “Day la lan lap thu i”;
C. 1 câu “Day la lan lap thu ‘, i”;
D. 10 câu Day la lan lap thu i” với i theo thứ tự từ 1->10;
Câu 3: Trong Pascal, muốn dịch chương trình ta dùng tổ hợp phím nào sau đây:
A. Ctrl + S	B. Alt + F3	C. Alt + F9	D. Ctrl + F9
Câu 4: Câu lệnh Gotoxy(5,7) có tác dụng:
A. đưa con trỏ chuột về cột 5, hàng 7.	B. đưa con trỏ chuột về vị trí cột 5 của hàng hiện tại.
C. đưa con trỏ chuột về hàng 5, cột7.	D. đưa con trỏ chuột về cột 7 của hàng hiện tại.
Câu 5: Máy tính có thể hiểu trực tiếp ngôn ngữ nào trong các ngôn ngữ dưới đây?
A. Ngôn ngữ lập trình	B. Ngôn ngữ tự nhiên	C. Ngôn ngữ 	D. Ngôn ngữ máy
Câu 6: Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a, b thì ta viết:
A. If (a>b) then Max:=a;If (b>a) then Max:=b;	B. Max:=a;If b>Max then Max:=b;
C. Max:=b;If a>Max then Max:=a;
D. Cả 3 câu đều đúng.	
Câu 7: If ... Then ... Else là:
A. Câu lệnh điều kiện	B. Một khai báo
C. Vòng lặp không xác định	D. Vòng lặp xác định
Câu 8: Cú pháp của câu lệnh gán trong Pascal là:
A. := ;	B. Var : ;
C. const = ;	D. uses ;
Câu 9: khi soạn thảo xong một chương trình Pascal, ta muốn kiểm tra xem có lỗi gì không thì ta nhấn phím:
A. F1	B. F2	C. F9	D. F3
Câu 10: Để khai báo biến mảng kiểu số nguyên trong Pascal có dạng:
Var :array [..] of integer;
Trong đó:
A. Chỉ số đầu < chỉ số cuối	B. Chỉ số đầu = chỉ số cuối
C. Chỉ số đầu chỉ số cuối	D. Chỉ số đầu > chỉ số cuối
Câu 11: Số biến có thể khai báo tối đa trong một chương trình là bao nhiêu ?
A. 10 biến.	B. Không giới hạn.
C. Chỉ một biến cho mỗi kiểu dữ liệu.	D. Chỉ hạn chế bởi dung lượng bộ nhớ.
Câu 12: Khai báo nào sau đây đúng:
A. Program V D;	B. Program Vi_du;	C. Program: V_D;	D. Program VD
Câu 13: Câu lệnh nào sau đây dùng để in giá trị lưu trong biến x ra màn hình?
A. Writeln(x);	B. Write(x);	C. Write(x: 3);
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 14: Hãy đọc đoạn chương trình sau:
if (a+b)*(a+b) <=100 then s:=(a+b)*(a+b)
 else s:= 2*a*b;nhập a = 5, b = 6 thì kết quả s bằng:
A. 49	B. 121	C. 60
D. Kết quả khác
Câu 15: Khi soạn thảo xong chương trình Pascal, ta muốn lưu chương trình lại thì ta nhấn phím:
A. Ctrl + F9	B. F9	C. F2	D. Ctrl + F2
Câu 16: Những tên có ý nghĩa được xác định từ trước và không được phép sử dụng cho mục đích khác được gọi là:
A. Biến.	B. Từ khóa.	C. Tên riêng.	D. Tên có sẵn.
Câu 17: Phần nguyên trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:
A. 16 div 5 = 1	B. 16 div 5 = 3	C. 16 mod 5 = 3	D. 16 mod 5 = 1
Câu 18: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ không phải từ khóa là:
A. Uses	B. End	C. Computer	D. Program
Câu 19: Từ nào sau đây không phải tên chuẩn?
A. SQR	B. Program	C. Byte	D. ABS
Câu 20: Biến a được nhận các giá trị là 0 ; -1 ; 1 ; 2,3 . Ta có thể khai báo a thuộc kiểu dữ liệu nào?
A. Char	B. Real	C. Integer và Longint	D. Integer
Câu 21: Từ nào sau đây không phải từ khoá?
A. SQRT	B. Begin	C. Var	D. Program
Câu 22: Gán giá trị của X bằng 5. Sau khi cho máy thực hiện câu lệnh 
If X mod 3 = 2 then X := X + 1;
	thì giá trị của X sẽ là bao nhiêu ?
A. 7	B. 4	C. 6	D. 5
Câu 23: Câu nào sau đây đúng khi nói về biến:
A. Tên biến có độ dài tùy ý
B. Biến có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình
C. Biến là đại lượng do người lập trình đặt
D. Có một số biến có sẵn trong chương trình, không cần khai báo
Câu 24: Chọn câu lệnh Pascal hợp lệ trong các câu sau :
A. If a > b then max : = a ; else max : = b;	B. If 5 = 6 then x : = 100;
C. If a > b then max = a;	D. If x : = a + b then x : = x + 1;
Câu 25: Câu lệnh nào sau đây là câu lệnh gán?
A. x = 5	B. x and 5	C. x: 5	D. x:= x +5;
Câu 26: a là biến dữ liệu kiểu số nguyên. Muốn xuất giá trị của a2 thì ta viết
A. Writeln('a*a')	B. Writeln(a*a)	C. Readln(' a*a ')	D. Writwln(a2)
Câu 27: Chương trình dịch dùng để làm gì?
A. Để chuyển chương trình từ ngôn ngữ bậc cao sang hợp ngữ
B. Để chuyển chương trình từ ngôn ngữ bậc cao sang ngôn ngữ máy
C. Để chuyển chương trình từ ngôn ngữ máy sang hợp ngữ
D. Để chuyển chương trình từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ bậc cao
Câu 28: Biểu thức nào dưới đây có thể dùng làm điều kiện trong câu lệnh rẽ nhánh (
A. sqr(m)	B. 2*x+m	C. x:=m	D. m>n	E. . THEN. . )
Câu 29: Để chạy một chương trình Pascal ta nhấn tổ hợp phím
A. Alt+F9	B. Ctrl+Shift+F9	C. Ctrl+F9	D. Shitf+F9
Câu 30: Câu lệnh nào sau đây là khai báo hằng:
A. Const n : 20;	B. Const n 20;	C. Const n = 20;	D. Const n := 20;
Câu 31: Em được học vẽ hình với phần mềm nào?
A. Finger Break out;	B. Geogebra;	C. Mario;	D. Pascal;
Câu 32: Kiểu dữ liệu Integer có giá trị lớn nhất là
A. 2 tỉ	B. -32768...+32767	C. 32768	D. 32767
Câu 33: Xem ví dụ sau trong pascal:crt;i:integer;
	Clrscr;
I:=1
	while i<15 do
begin
 Writeln(‘0’);
i:=i+1
End;
	Readln;.í dụ trên ghi ra màn hình bao nhiêu chữ số 0?
A. 1;	B. 115;	C. 15;	D. 14;
Câu 34: Chương trình sau cho kết quả là gi ?
Program vd;a, b,: real; x,: integer ; readln(a, b);
If a>b then x:=a else x:=b;
Write(x);
End.
A. xuất ra màn hình số lớn nhất trong 2 số a, b đã nhập
B. xuất ra màn hình số nhỏ nhất trong 2 số a, b đã nhập
C. chương trình không thực hiện được do lỗi khai báo kiểu dữ liệu
D. đảo giá trị của 2 biến a, b cho nhau
Câu 35: Viết biểu thức toán a3-b3 sang Pascal thì ta viết là:
A. a3-b3	B. a.a.a-b.b.b	C. aaa-bbb	D. a*a*a-b*b*b
Câu 36: Biểu thức trong toán học được biểu diễn trong Pascal là:
A. sqr((x2-x1)*(x2-x1)+(y2-y1)*(y2-y1))	B. sqrt[(x2-x1)*(x2-x1)+(y2-y1)*(y2-y1)]
C. sqrt((x2-x1)*(x2-x1)+(y2-y1)*(y2-y1))	D. sqr(x2-x1)*(x2-x1)+(y2-y1)*(y2-y1)
Câu 37: Tên nào sau đây là do người lập trình đặt:
A. Real	B. n	C. End	D. Var
Câu 38: IF a>8 THEN b:=3 ELSE b:=5; Khi a nhận giá trị là 0 thì b nhận giá trị nào?
A. 3	B. 5	C. 8	D. 0
Câu 39: Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là:
A. If then ;	B. If then Else ;
C. If then ,;
D. Cả A, B, C đều sai.	
Câu 40: Dãy kí tự 20n10 thuộc kiểu dữ liệu
A. Char	B. Integer	C. String	D. Real

Tài liệu đính kèm:

  • docde_115.doc