Bài tập trắc nghiệm tin học văn phòng đề 4

doc 7 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1406Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm tin học văn phòng đề 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm tin học văn phòng đề 4
Windows
Tại cửa sổ Windows Explorer, để xoá một folder đang chọn, ta thực hiện: 
Kích phải chuột, chọn Delete
Nhấn phím Delete trên bàn phím
Chọn menu File và Delete
Các ý trả lời trên đều đúng	
Trong cửa sổ Windows Explorer, để hiển thị các thông tin về kích thước, ngày giờ tạo lập,của các file, ta kích chọn biểu tượng Views trên thanh Standard và chọn :
Small Icons
List
Details
Large Icons
Để mở một cửa sổ ứng dụng trong Windows, ta thực hiện : 
Kích đúp chuột tại biểu tượng ứng dụng
Kích phải chuột tại biểu tượng của trình ứng dụng và chọn Open
Chọn biểu tượng trình ứng dụng và nhấn phím Enter
Các ý trả lời trên đều đúng	
Để lựa chọn nhiều file không liền nhau trong cửa sổ folder hiện hành, ta thực hiện : 
Giữ phím SHIFT và lần lượt kích chuột vào các file cần chọn
Giữ phím CTRL và lần lượt kích chuột vào các file cần chọn
Giữ phím ALT và lần lượt kích chuột vào các file cần chọn
Giữ phím CTRL và SHIFT rồi lần lượt kích chuột vào các file cần chọn
Các nút lệnh trên Title Bar của một cửa sổ ứng dụng lần lượt có tên là :
Close, Maximize, Minimize
Close, Minimize,Maximize
Maximize, Minimize,Close
Minimize,Maximize, Close
Tại cửa sổ Search Result, ta nhập cụm kí tự tại dòng All or part of the file name (như hình sau) như thế nào để tìm kiếm tất cả các file (tập tin) có phần mềm chính gồm 5 kí tự và có 2 kí tự đầu là th
th***.*
th???.*
???th.*	
***th.*
Để chuyển đổi qua lại giữa hai trình ứng dụng đang mở của Microsoft Office, ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây?
Alt + Tab
Shift + Tab
Ctrl + Tab
Alt + Shift
Để đổi tên một folder được chọn, ta thực hiện lần lượt các thao tác :
Kích phải chuột tại folder và chọn Rename
Chọn menu Edit, Rename
Chọn menu File, Rename
Ý trả lời a và c đều đúng	 
Để xem đĩa C trong máy tính có dung lượng bao nhiêu, dung lượng đã sử dụng và chưa sử dụng, ta thực hiện lần lượt các thao tác :
Kích chọn Start, Programs, Accessories, System Information và chọn đĩa C
Kích chọn Start, Programs, Accessories, System Tools và chọn System Information 
Kích đúp trái chuột vào biểu tượng My Computer, kích phải chuột tại đĩa C và chọn Properties
Trong cửa sổ Windows Explorer, chọn File, chọn Properties và chọn đĩa C
Trong cửa sổ Windows Explorer, để đánh dấu chọn các file nằm cách nhau (như hình bên), ta thực hiện :
Nhấn giữ phím Shift đồng thời kích nút trái chuột lần lượt vào từng file
Nhấn giữ phím Ctrl đồng thời kích nút trái chuột lần lượt vào từng file
Nhấn giữ phím Alt đồng thời kích nút trái chuột lần lượt vào từng file
Nhấn giữ phím Alt và phím Shift đồng thời kích nút trái chuột lần lượt vào từng file
Microsoft Word:	
Để hiển thị hoặc tắt thanh thước ngang và thước dọc, ta thực hiện các thao tác :
Edit, Toolbars, Ruler	b.	Format, Ruler
View, Ruler	d.	View, Toolbars, Ruler
Khi kích nút trái chuột vào biểu tượng số 2 (như hình bên) thao tác này tương ứng với việc thực hiện tổ hợp phím nào sau đây?	1	2	3	4
Ctrl + J	b.	Ctrl + E
c.	Ctrl + L	d.	Ctrl + R
Khi dùng phần mềm Vietkey, nếu sử dụng bộ mã UNICODE và kiểu gõ TELEX để gõ văn bản bằng tiếng Việt, ta sử dụng Font (phông chữ) nào sau đây?
.Vn Time	b.	Times New Roman
c.	.Vn TimeH	d.	.Vn Tahoma
Để bật hoặc tắt kiểu chữ đậm cho một đoạn văn bản đang chọn, ta thực hiện :
Kích chọn biểu tượng số 1	b.	Kích chọn biểu tượng số 2
	c.	Nhấn Ctrl + I	d.	Nhấn Ctrl + U
	1	2	3	4
Một đoạn văn bản đang chọn, ta nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + > có nghĩa :	
Thay đổi màu chữ cho đoạn văn bản
Giảm cỡ chữ cho đoạn văn bản
Thay đổi phông chữ cho văn bản
Tăng cỡ chữ cho đoạn văn bản
Để thay đổi màu nền cho một đoạn văn bản đang chọn, ta kích chọn vào biểu tượng nào sau đây?
	1	2	3	4
Biểu tượng số 1	b.	Biểu tượng số 2
	c.	Biểu tượng số 3	d.	Biểu tượng số 4
 Để xoá bỏ các nút định dạng Tab stop trên thanh thước ngang tại dòng văn bản chứa con trỏ, ta thực hiện :
Format, Tab, Clear all
b.	Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Q
Kéo và thả từng nút định dạng Tab ra khỏi thước ngang
Các ý trả lời trên đều đúng	
Để chuyển đổi đoạn văn bản đang chọn thành chữ thường, ta thực hiện lần lượt các thao tác :
Format, Change Case, lowercase	b.	Tool, Change Case, lowercase
	c.	Format, lowercase	d.	Tools, lowercase
Khi soạn thảo văn bản, muốn gõ chỉ số dưới (ví dụ: a2), ta dùng tổ hợp phím nào?
Ctrl + Shift + =
Ctrl + Shift + -
Ctrl + =
Ctrl + Shift + &
Trong hộp thoại Font, mục nào sau đây dùng để định dạng chỉ số trên cho ký tự đang chọn (ví dụ: m2) : 
Shadow
Supperscript
Outline
Subscript
Để tạo 1 bảng có số hàng và số cột cho trước, ta sử dụng biểu tượng nào sau đây 
	1	2	3	4
Biểu tượng số 1	b.	Biểu tượng số 2
c.	Biểu tượng số 3	d.	Biểu tượng số 4
Để chuyển đổi đơn vị đo trên thước từ Inches sang Centimeters, ta thực hiện lần lượt các thao tác :
Chọn View, chọn Ruler, chọn Measurement units và chọn Centimeters
Chọn Format, chọn Options, chọn General, chọn Measurement units và chọn Centimeters
Chọn Tools, chọn Options, chọn General, chọn Measurement units và chọn Centimeters
Chọn File, chọn Page Setup, chọn Measurement units và chọn Centimeters
Để thực hiện lệnh in 3 bản giống nhau cho 1 trang in, ta thực hiện lần lượt các thao tác :
CTRL+P, nhập số 3 tại mục Page	
File, Print, Number of Copies, nhập vào số 3
File, Properties, nhập vào số 3	
File, Print, Pages per sheet, nhập vào số 3
Muốn chia một đoạn văn bản đang chọn thành nhiều cột, ta thực hiện lần lượt các thao tác :
Format, Insert Columns
Table, Insert Columns
Insert Columns	
Format, Columns
Để lưu một văn bản hiện hành với một tên khác, ta thực hiện :
Edit, Save As
File, Save As
CTRL+S
Kích chuột tại biểu tượng Save trên thanh công cụ Standard
Microsoft Excel:
Để thực hiện xoá một cột đang chọn trong bảng tính, ta thực hiện : 
Nhấn phím Delete
Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Delete
Kích phải chuột tại tên cột và chọn lệnh Remove
Kích phải chuột tại tên cột và chọn lệnh Delete
Để chèn thêm một Worksheet mới, ta thực hiện lần lượt các thao tác : 
Edit, Worksheet	b.	Format, Worksheet
c.	File, Insert, Worksheet	d.	Insert, Worksheet
Để biến đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự in hoa trong một ô chứa kiểu dữ liệu là kiểu chuỗi (Text), ta sử dụng hàm nào sau đây?
TRIM()	b.	PROPER()
c.	UPPER()	d.	LOWER()
Muốn đặt tên tham chiếu cho một vùng dữ liệu đang chọn, ta thực hiện lần lượt các thao tác :
Insert, Name, nhập vào tên muốn đặt
Format, Name, Define, nhập vào tên muốn đặt
Insert, Name, Define, nhập vào tên muốn đặt
Format, Name, nhập vào tên muốn đặt
Cho biết kết quả của công thức : =MAX(5,7,9)*MIN(5,7,9)+MOD(9,7)
47	b.	17
c.	83	d.	16 
Để xếp vị thứ cho một trị trong danh sách, ta sử dụng hàm nào sau đây?
Count	b.	If
c.	Round	d.	Rank
Trong một Worksheet, có tổng số dòng và số cột là : 
255 dòng x 65535 cột	b.	255 dòng x 65536 cột
c.	255 cột x 65535 dòng	d.	255 cột x 65536 dòng
Cho biết kết quả của công thức : = NOT(AND(OR(6<8,9<8),(3<5)) là :
TRUE	b.	ĐÚNG
c.	SAI	d.	FALSE
Giá trị trong ô A15 là 100; giá trị trong ô B15 là 200; cho biết công thức tính tổng 2 ô A15 và B15 :
=SUM(A15;B15)
Ý trả lời a và c đúng
=SUM(A15:B15)
Ý trả lời a và c sai
Để thực hiện in các trang từ 1 đến 10 của một Sheet hiện hành, trong mục Print range của hộp thoại Print, ta nhập số trang in là :
1-10	b. 	From: 1 To: 10
c.	1:10	d.	Ý trả lời a và c đúng
Giả sử tại ô A2 có công thức =E2+(A4*$F2*2) /100, nếu ta sao chép công thức này đến ô D10 thì gía trị tại ô D10 sẽ là :
=LEFT (A1)
=H10+(D12*$F12*2)/100	b.	=H10+(D12*I10*2)/100
	c. =H10+(D12*$F10*2)/100	d. 	=H10+(D10*I10*2)/100
Giả sử tại ô C1 có công thức: =”Tin học”&”,”&MOD(2001,2010)
Hãy cho biết kết quả trả về cho ô C1 khi thực hiện công thức trên? 
Tin học,2010	b. 	Tin học,10
	c. Tin học,2001	d.	Tin học,01
Khi sắp xếp dữ liệu trong bảng tính theo thứ tự, chọn Descending có nghĩa là :
Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần
Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần
Phân biệt chữ thường và chữ in hoa
Không phân biệt chữ thường và chữ in hoa
Tại ô B2 có công thức:
=INT(A5/H1)+SUMIF($C$2:$C$10,A2,$F$2:$F$10)-I$1
=INT(C8/I4)+SUMIF($C$2:$C$10,C5,$F$2:$F$10)-K$1
=INT(C8/J4)+SUMIF($C$2:$C$10,E5,$F$2:$F$10)-K$1
=INT(C8/H4)+SUMIF($C$2:$C$10,C5,$F$2:$F$10)-K$1
=INT(C8/J4)+SUMIF($C$2:$C$10,C5,$F$2:$F$10)-K$1
Tại ô A1 chứa giá trị ngày tháng năm sinh của một học viên Nguyễn Thị Mỹ Hà là 22/02/1980, công thức nào sau đây cho kết qủa là số tuổi của học viên này
Year(Today()) –A1 	b.	2006 – A1
Now() - A1 	d.	Year(Now()) – Year(A1)
Đáp án:
Câu 1:
d
Câu 11:
c
Câu 21:
b
Câu 31:
d
Câu 2:
c
Câu 12:
b
Câu 22:
c
Câu 32:
b
Câu 3:
d
Câu 13:
b
Câu 23:
b
Câu 33:
d
Câu 4:
b
Câu 14:
a
Câu 24:
d
Câu 34:
b
Câu 5:
d
Câu 15:
d
Câu 25:
b
Câu 35:
b
Câu 6:
b
Câu 16:
c
Câu 26:
d
Câu 36:
c
Câu 7:
a
Câu 17:
d
Câu 27:
d
Câu 37:
c
Câu 8:
d
Câu 18:
a
Câu 28:
b
Câu 38:
a
Câu 9:
c
Câu 19:
b
Câu 29:
c
Câu 39:
d
Câu 10:
b
Câu 20:
b
Câu 30:
a
Câu 40:
d

Tài liệu đính kèm:

  • docTHVP 22.10.06.doc