Thi thử THPT quốc gia lần 1 năm học 2015 - 2016 môn: Hóa học thời gian làm bài: 90 phút

pdf 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1278Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thi thử THPT quốc gia lần 1 năm học 2015 - 2016 môn: Hóa học thời gian làm bài: 90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thi thử THPT quốc gia lần 1 năm học 2015 - 2016 môn: Hóa học thời gian làm bài: 90 phút
1 
TTDH/CT THI THỬ THPT QUỐC GIA lần 1 
 Năm học 2015 - 2016 
 Môn: Hóa Học 
 Thời gian làm bài: 90 phút 
Câu 1: Để trung hòa 100 ml dung dịch H2SO4 có pH = 1 cần dùng 100 ml dung dịch NaOH a mol/lít. Giá trị 
của a là? 
A. 0,1. B. 0,2. C. 0,15. D. 0,05. 
Câu 2: Cho các oxit sau: CaO, CrO3, Na2O và MgO. Số oxit tan hoàn toàn trong trong nước (dư) ở nhiệt độ 
thường là 
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 
Câu 3: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3? 
A. CH3NH2. B. (CH3)3N. C. CH3CH2NHCH3. D. CH3NHCH3. 
Câu 4: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: 
(a) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4. (b) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3. 
(c) Cho CaCO3 vào dung dịch CH3COOH. (d) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. 
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là 
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. 
Câu 5: Cho 2,5 gam canxi phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của là 
A. 2,240. B. 1,120. C. 1,344. D. 1,400. 
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong bình có chứa 2,24 lít (đktc) khí Cl2, thu được 8,125 gam FeCl3. 
Giá trị của m là 
A. 5,60. B. 3,73. C. 2,24. D. 2,80. 
Câu 7: Chất béo là trieste của axit béo với 
A. ancol metylic. B. glixerol. C. ancol etylic. D. etylen glicol. 
Câu 8: Cho dãy các chất: NaHCO3, Al2O3, KHSO4, (NH4)2CO3, NaOH. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng 
tính là? A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. 
Câu 9: Ancol no, mạch hở X có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X tác dụng với Cu(OH)2 
ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là 
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. 
Câu 10: Cho HCHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được 
A. CH3CHO. B. HCOOH. C. CH3CH2OH. D. CH3OH. 
Câu 11: Dung dịch FeCl3 không phản ứng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? 
A. Cu. B. Fe. C. AgNO3. D. Ag. 
Câu 12: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit? 
A. Tinh bột. B. Fructozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ. 
Câu 13: Cho các phát biểu sau: 
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol. 
(b) Ở nhiệt độ thường, propilen phản ứng được với nước brom. 
(c) Đốt cháy hoàn toàn HCOOC2H5 thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O. 
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch HCl. 
Số phát biểu đúng là 
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. 
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2? 
A. Tinh bột. B. Alanin. C. Chất béo. D. Xenlulozơ. 
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn m gam Cu bằng dung dịch HNO3 (dung dịch X), thu được dung dịch Y và x mol 
NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Khối lượng dung dịch Y giảm 1,4 gam so với dung dịch X. Giá trị 
của x là 
A. 0,10. B. 0,05. C. 0,15. D. 0,25. 
Câu 16: Phương pháp để điều chế kim loại Na trong công nghiệp là 
A. điện phân nóng chảy NaCl. 
B. dùng CO hoặc H2 khử Na2O ở nhiệt độ cao. 
C. điện phân dung dịch NaCl. 
D. cho kim loại kali tác dụng với dung dịch NaCl. 
2 
Câu 17: Nitơ trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? 
A. NaNO3. B. NH3. C. HNO3. D. NO2. 
Câu 18: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p5. Số hiệu nguyên tử của X là 
A. 27. B. 14. C. 15. D. 17. 
Câu 19: Kim loại nào sau đây được điều chế từ quặng boxit ? 
A. Mg. B. Ca. C. Al. D. Fe. 
Câu 20: Hấp thụ toàn bộ sản phẩm đốt cháy hiđrocacbon vào dung dịch Ca(OH)2, dung dịch thu được có 
khối lượng giảm so với ban đầu vì khối lượng kết tủa 
A. lớn hơn tổng khối lượng CO2 và H2O. B. lớn hơn khối lượng CO2. 
C. bằng tổng khối lượng CO2 và H2O. D. nhỏ hơn tổng khối lượng CO2 và H2O. 
Câu 21: Phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng oxi hóa – khử? 
A. t3 2CaCO CaO CO⎯⎯→ + B. 
t
3 2 3 2 22NaHCO Na CO CO H O⎯⎯→ + + 
C. t2 2Fe(OH) FeO H O⎯⎯→ + D. 
t
3 22KClO 2KCl 3O⎯⎯→ + 
Câu 22: Cho hiđrocacbon X, mạch hở có công thức phân tử C4H8. Số đồng phân cấu tạo của X làm mất màu 
dung dịch nước brom là 
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. 
Câu 23: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa yếu nhất? 
A. Cu2+. B. Fe3+. C. Ag+. D. K+. 
Câu 24: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất (trong cùng điều kiện)? 
A. CH3CH2OH. B. CH3CH3. C. C2H5NH2. D. CH3COOH. 
Câu 25: Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm, 
ancol metylic, Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Số liên kết xích ma có trong phân tử metan 
là? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 26: Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng H2 dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng nước thu được sau phản ứng là 
 A. 0,81 gam. B. 1,62 gam. C. 3,60 gam. D. 1,8 gam. 
Câu 27: Khi làm thí nghiệm phản ứng của Cu với HNO3 đặc, nóng thường sinh ra khí NO2. Để hạn chế tốt 
nhất khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta đậy nút ống nghiệm bằng bông tẩm chất (hoặc dung 
dịch) nào sau đây ? 
A. Cồn 75o. B. Giấm ăn. C. NaOH D. Nước 
Câu 28: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit fomic? 
A. CaCO3. B. Zn. C. NaOH D. Cu 
Câu 29: Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon mạch hở, có thể là ankan, anken, ankin, ankađien. Đốt cháy hoàn 
toàn một lượng X, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau, X không thể gồm 
A. hai anken. B. ankan và ankin. C. ankan và anken. D. ankan và ankađien. 
Câu 30: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome), giống nhau hoặc tương tự nhau tạo thành các phân 
tử lớn (polime) được gọi là phản ứng 
A. trùng ngưng. B. trùng hợp. C. xà phòng hóa. D. thủy phân. 
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hợp chất hữu cơ X là muối natri của axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở 
thu được 0,25 mol CO2, a mol Na2CO3 và H2O. Giá trị của a và CTPT của X là 
A. 0,05 và CH3COONa. B. 0,10 và CH3COONa. 
C. 0,05 và C2H5COONa. D. 0,1 và C3H7COONa. 
Câu 32: Phát biểu nào sau đây sai ? 
A. Vật bằng nhôm bền với nước và không khí do có lớp màng oxit bền bảo vệ. 
B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. 
C. Nước cứng tạm thời là nước có chứa nhiều ion HCO3-. 
D. Tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. 
Câu 33: Cho 18,6 gam hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H12O3N2 phản ứng hoàn toàn với 400 ml 
dung dịch NaOH 1,0 M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là 
A. 15,90. B. 26,30. C. 21,90. D. 19,90. 
Câu 34: Cho 3,92 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 5,55 gam hỗn hợp Y gồm Mg 
và Al, thu được 15,05 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Mg trong Y là 
A. 51,35%. B. 75,68%. C. 24,32%. D. 48,65%. 
Câu 35: Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,12M và NaOH 0,06M. Sau khi 
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là? 
3 
A. 23,64. B. 7,88. C. 19,70. D. 13,79. 
Câu 36: Hỗn hợp X gồm axit fomic và ancol etylic. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được 
2,24 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là 
A. 16,30. B. 17,0. C. 13,60. D. 13,80. 
Câu 37: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: 
(a) Nhiệt phân KMnO4. (b) Cho Si vào dung dịch NaOH loãng. 
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3. 
(e) Cho SiO2 vào dung dịch HF. (g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 đặc. 
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là 
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. 
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X với không khí (gồm N2 và O2 với tỉ lệ mol 4:1) vừa đủ, sau phản 
ứng thu được 8,96 lít CO2 (đktc); 12,6 gam H2O và 69,44 lít N2 (đktc). Giá trị của m là 
A. 9,50. B. 9,00. C. 11,00. D. 9,20. 
Câu 39: Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít CO2 (đkc) vào 200 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X. Cho từ 
từ dung dịch HCl 2,5M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Giá trị của V là 
A. 100. B. 80. C. 60. D. 40. 
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankan và một anken, thu được 0,35 mol CO2 và 
0,45 mol H2O. Phần trăm số mol của anken trong X là 
A. 40%. B. 75%. C. 50%. D. 25%. 
Câu 41: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: 
2 2CO H OtX Y X+ +⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯→ 
X và Y lần lượt là 
A. NaHCO3 và Na2CO3. B. Na2CO3 và NaHCO3. 
C. NaOH và Na2CO3. D. Na2CO3 và NaOH. 
Câu 42: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam CH3COOCH3 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn 
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là 
A. 3,20. B. 3,40. C. 8,20. D. 4,10. 
Câu 43: Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (Mx < My), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng 
27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba este (có khối lượng 6,76 
gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít O2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo 
ete của X gần nhất với giá trị nào sau đây? 
A. 20,10%. B. 49%. C. 52%. D. 50,10% 
Câu 44: Điện phân (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) dung dịch chứa đồng thời 0,15 mol Cu(NO3)2 và 
0,12 mol HCl đến khi ở anot thoát ra 0,672 lít khí (đktc), thu được dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa 
m gam bột sắt (sản phẩm khử của NO3- là khí NO duy nhất). Giá trị của m là 
A. 9,24. B. 8,40. C. 10,08. D. 8,96. 
Câu 45: Cho m gam hỗn hợp M gồm hai axit X, Y thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic tác dụng với 300 ml 
Na2CO3 0,5M, sau phản ứng thêm tiếp dung dịch HCl 1M vào cho tới khi CO2 ngừng thoát ra thì hết 100 ml. 
Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M, sản phẩm cháy được dẫn qua bình I đựng H2SO4 đặc, bình II đựng 
NaOH đặc, dư, thấy độ tăng khối lượng bình II nhiều hơn độ tăng khối lượng bình I là 21,80 gam. Phần trăm 
về khối lượng của axit X trong hỗn hợp M gần nhất với giá trị nào sau đây? (biết MX < MY và X, Y là đồng 
đẳng kế tiếp) 
A. 46,0%. B. 54,0%. C. 45,0%. D. 47,0%. 
Câu 46: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 trong điều kiện không có không khí 
(giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử Fe2O3 thành Fe) thu được 14,46 gam hỗn hợp Y, nghiền nhỏ, trộn đều và 
chia hỗn hợp Y thành hai phần. Phần một tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,504 lít H2 (đktc) và 
1,68 gam chất rắn không tan. Phần hai tác dụng vừa đủ với 304 ml dung dịch HNO3 2,5M thu được 1,904 lít 
NO (đktc) và dung dịch Z chứa m gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với 
giá trị nào sau đây ? 
A. 50,0. B. 45,0. C. 47,5. D. 52,5. 
4 
Câu 47: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được 
mô tả như hình vẽ: 
Cho các phát biểu sau về hình vẽ trên: 
(1) Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ. 
(2) Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm. 
(3) Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2 
(4) Thí nghiệm trên có thể dùng để xác định cacbon có trong hợp chất hữu cơ. 
Số phát biểu đúng là 
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. 
Câu 48: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol Fe2O3 và y mol Fe3O4 trong dung dịch HCl vừa đủ thu được 
dung dịch X. Cho m gam Mg vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn không có kết tủa xuất 
hiện và dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối. Mối quan hệ giữa m, x, y là 
A. m = 48x + 24y. B. m = 48(x + y). C. m = 24(x + y). D. m = 24x + 48y. 
Câu 49: Hòa tan hoàn toàn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 bằng dung dịch chứa hỗn hợp 
gồm 0,52 mol HCl và 0,04 mol HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm 
NO và H2 có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch 
AgNO3 thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch 
NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 10,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra 
hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ? 
A. 77. B. 75. C. 73. D. 79. 
Câu 50: Một anđehit no X mạch hở, không phân nhánh, có công thức đơn giản nhất là C2H3O. Oxi hoá X 
trong điều kiện thích hợp thu được chất hữu cơ Y. Đun nóng hỗn hợp gồm 1,0 mol Y và 1,0 mol ancol 
metylic với xúc tác H2SO4 đặc thu được m gam hỗn hợp hai este E và F (F có khối lượng phân tử lớn hơn E) 
với tỉ lệ khối lượng mE : mF = 1,81. Tính giá trị của m (biết rằng chỉ có 72% lượng ancol bị chuyển hóa 
thành este). 
A. 73,80. B. 26,28. C. 47,52. D. 74,20. 
5 
Đáp án 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfThi_thu_Hoa_lan_1.pdf