CƠ SỞ DẠY THÊM & BDVH TÂN TIẾN THÀNH 11/35 HẺM 11 MẬU THÂN _ TP. CẦN THƠ THI THỬ HỌC KÌ I LẦN 2 NĂM 2015 - 2016 GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN Môn: VẬT LÝ ĐT: 01235 518 581 - 0973 518 581 Thời gian làm bài: 60 phút Câu 1: Tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là A. f = 200Hz. B. f = 85Hz. C. f = 255Hz. D. f = 170Hz. Câu 2: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với tần số f = 4 Hz, biết toạ độ ban đầu của vật là x0 = 3cm và sau đó 1/24 s thì vật lại trở về toạ độ ban đầu. Phương trình dao động của vật là A. x = 2cos(8πt + π/6 cm. B. x = 2cos(8πt – π/6)cm. C. x = 3cos(8πt + π/3)cm. D. x = 3cos(8πt - π/6)cm. Câu 3: Một sợi dây căng nằm ngang AB dài 2m, đầu B cố định, đầu A là một nguồn dao động ngang hình sin có tần số 50HZ. Người ta đếm được từ A đến B có 5 nút, A coi là một nút. Nếu muốn dây AB rung thành 2 nút thì tần số dao động phải là bao nhiêu? A. f =75 HZ B. f =25 HZ C. f =20 HZ D. f =12,5 HZ Câu 4: Tại cùng một nơi, một con lắc đơn dài dao động điều hòa có chu kì T. Khi chiều dài con lắc là thì nó có chu kì T’ = 0,8T. Giá trị bằng A. 64cm. B. 6,4 cm. C. 8 cm. D. 80 cm. Câu 5: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ với hai nguồn đồng pha, những điểm trong vùng giao thoa không dao động khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn là: A. . B. . C. . D. . Câu 6: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng. C. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng. Câu 7: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1coswt và . Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là A. A = . B. A = A1 + A2. C. . D. A = . Câu 8: Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng: A. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ B. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ C. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ D. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó Câu 9: Cho mạch điện gồm hai phần tử RC mắc nối tiếp, R = 50 Ω. Điện áp hai đầu mạch là uAB = 200cos100πt (V), ampe kế mắc nối tiếp trong mạch chỉ 2A. Điện dung tụ điện có giá trị A. . B. . C. . D. . Câu 10: Để đo tốc độ truyền sóng v trên một sợ dây đàn hồi AB, người ta nối đầu A vào một nguồn dao động có tần số f = 100 (Hz) ± 0,02%. Đầu B được gắn cố định. Người ta đo khoảng cách giữa hai điểm trên dây gần nhất không dao động với kết quả d = 0,02 (m) ± 0,82%. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây AB là A. v = 2(m/s) ± 0,84% B. v = 4(m/s) ± 0,016% C. v = 4(m/s) ± 0,84% D. v = 2(m/s) ± 0,016% Câu 11: Một điểm M chuyển động đều trên một đường tròn có đường kính d, với tốc độ góc . Hình chiếu P của điểm M lên một đường kính của đường tròn dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T được xác định bởi A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần? A. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc B. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc C. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc D. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc Câu 13: Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có dạng: i = 2cos 100(A), điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha so với dòng điện. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A. u = 12cos100pt(V). B. u = 12(V). C. u = 12(V). D. u = 12(V). Câu 14: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C. Hệ số công suất của mạch là 0,5. Tỉ số giữa dung kháng của tụ điện và điện trở R là: A. B. C. D. Câu 15: Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R =50 mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp: . Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là: A. B. C. D. Câu 16: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = 200cos100p.t(V), có R = 40Ω , L = H , C = F. Công suất tiêu thụ của mạch là: A. P = 0 W. B. P = 200W. C. P = 1000 W. D. P = 2000 W. Câu 17: Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên A. hiện tượng cảm ứng điện từ và việc sử dụng từ trường quay. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. hiện tượng tự cảm và sử dụng từ trường quay. D. hiện tượng tự cảm. Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều u = Uocosωt vào hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ điện A. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ. B. lớn khi tần số của dòng điện lớn. C. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn. D. không phụ thuộc tần số của dòng điện. Câu 19: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một CLĐ dao động điều hòa với biên độ góc a0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở VTCB. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc a của con lắc bằng A. B. C. D. Câu 20: Chọn câu sai khi nói về chất điểm dao động điều hoà: A. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại. B. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều. C. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không. D. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại. Câu 21: Công thức nào dưới đây diễn tả đúng đối với máy biến áp không bị hao tổn năng lượng? A. = B. = C. = D. = Câu 22: Một vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại là α, gia tốc cực đại là β. Biên độ dao động là A. B. C. D. Câu 23: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo đặt nằm ngang. Chọn phát biểu sai trong các câu sau: A. Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn luôn hướng về vị trí cân bằng. B. Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa biến thiên điều hoà cùng tần số với hệ. C. Khi qua vị trí cân bằng, lực kéo về có giá trị cực đại. D. Vận tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại khi đi qua vị trí cân bằng. Câu 24: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp u = U0cos(ωt - p/4)(V) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(ωt +)(A). Đoạn mạch AB chứa A. cuộn cảm thuần. B. cuộn dây có điện trở thuần khác 0 C. điện trở thuần. D. tụ điện. Câu 25: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Chiều dài của con lắc đơn là A. 20cm. B. 4m. C. 40cm. D. 40mm. Câu 26: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Kết luận nào sau đây là đúng ứng với lúc đầu L > : A. Cường độ dòng điện sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu mạch. B. Nếu giảm C đến một giá trị C0 nào đó thì trong mạch có cộng hưởng điện. C. Mạch có tính dung kháng. D. Nếu tăng C đến một giá trị C0 nào đó thì trong mạch có cộng hưởng điện Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều u = 220cos(100pt)(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R = 220Ω. Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 115W. B. 220W. C. 460W. D. 172.7W. Câu 28: Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có dạng như hình vẽ. Phương trình nào sau đây ℓà phương trình dao động tổng hợp của chúng: A. x = 5cost cm B. x = cos(t - ) cm C. x = 5cos(t + π) cm D. x = cos(t + ) cm Câu 29: Một con lắc đơn dao động điền hòa với chu kì T. Nếu tăng khối lượng của con lắc lên 2 lần thì chu kì dao động của nó là: A. T B. C. D. T Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều 3 pha. A. Rôto là phần tạo ra dòng điện, stato là phần tạo ra từ trường. B. Stato là phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 1200 trên vòng tròn. C. Hai đầu mỗi cuộn dây của phần ứng là một pha điện. D. Rôto là phần tạo ra từ trường, stato là phần tạo ra dòng điện. Câu 31: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20pt(cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ? A. 40 B. 30 C. 10 D. 20 Câu 32: Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần một điện áp xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng lần giá trị của điện trở thuần. Pha của dòng điện trong đoạn mạch so với pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A. chậm hơn góc . B. nhanh hơn góc . C. nhanh hơn góc . D. chậm hơn góc . Câu 33: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc w chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là A. B. C. D. Câu 34: Khi mắc lần lượt R, L, C vào một điện áp xoay chiều ổn định thì cường độ dòng điện hiệu dụng của chúng chạy qua lần lượt là 2A, 1A, 3A. Khi mắc mạch gồm R,L,C nối tiếp vào điện áp trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng A. 1,2A. B. 2A C. 6A. D. 3A. Câu 35: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ của sóng. B. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử môi trường . C. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử môi trường . D. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử môi trường . Câu 36: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là A. âm mà tai người nghe được. B. hạ âm. C. nhạc âm. D. siêu âm. Câu 37: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Âm sắc là một đặc tính của âm. B. Độ cao của âm là một đặc tính của âm. C. Tạp âm là các âm có tần số không xác định. D. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra. Câu 38: Sóng cơ nếu là sóng dọc thì không có tính chất nào dưới đây? A. Có tốc độ truyền phụ thuộc vào bản chất của môi trường. B. Phương dao động phần tử của môi trường trùng với phương truyền sóng. C. Không truyền được trong chân không. D. Chỉ truyền được trong chất lỏng và chất rắn. Câu 39: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng âm trong không khí hai nguồn âm kết hợp có tần số bằng 680Hz. Biết vận tốc truyền sóng trong không khí là 340m/s. Tìm bước sóng của sóng âm dùng trong thí nghiệm. A. 5m B. 2 m C. 0,2m D. 0,5m Câu 40: Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần: A. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh B. Cơ năng dao động giảm dần C. Biên độ dao động giảm dần D. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm ----------------------------- ----------- HẾT ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu Các bạn ngồi bên trái, bên phải, trước mặt và sau lưng không được giải thích gì thêm.
Tài liệu đính kèm: