Thi học kì I - Năm học 2015 - 2016 môn hoá học – Khối lớp 8 thời gian làm bài : 60 phút

doc 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1024Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thi học kì I - Năm học 2015 - 2016 môn hoá học – Khối lớp 8 thời gian làm bài : 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thi học kì I - Năm học 2015 - 2016 môn hoá học – Khối lớp 8 thời gian làm bài : 60 phút
PHÒNG GD&ĐT MANG THÍT
TRƯỜNG THCS LONG MỸ
 (Không kể thời gian phát đề)
THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN HOÁ HỌC – KHỐI LỚP 8
Thời gian làm bài : 60 phút 
 ĐỀ A
I. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm. 
 Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học?
Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần.
Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo thành mưa.
Hòa tan muối vào nước tạo thành dung dịch nước muối.
Chuối chín
Câu 2. Trong các nhóm công thức hóa học sau nhóm nào toàn đơn chất?
A. CH4, H2SO4, NO2, CaCO3. 
 B. K, N, Na, H2, O2.
 C. Cl2, Br2, H2O, Na. 
 D. CH4, FeSO4, CaCO3, H3PO4.
Câu 3. Cho biết Fe (III), SO4 (II), công thức hóa học nào viết đúng?
 A. FeSO4. B. Fe(SO4)2. 
 C. Fe2SO4. D. Fe2(SO4)3.
Câu 4. Phân tử khối của FeSO4 là:
 A.152g. B. 152 đvC. 
 C.152. D. Cả B và C đều đúng.
Câu 5.Khi quan sát một hiện tượng, dấu hiệu nào cho thấy có phản ứng hóa học xảy ra?
 A.Có chất kết tủa(chất không tan)
 B.Có sự thay đổi màu sắc.
 C.Có chất khí thoát ra( chất bay hơi).
 D.Một trong số các dấu hiệu trên.
Câu 6. Có phương trình hóa học:
 H2 + O2 à H2O. Theo định luật bảo toàn khối lượng thì:
m H2 + mO2 = mH2O. B. mH2 = mO2 + mH2O
mO2 = mH2 + mH2O. D. mH2- mO2 = mH2O.
Câu 7. Phản ứng hóa học là:
Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác.
Hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất khác.
Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu.
Quá trình thay đổi hình dạng vật thể
Câu 8 Cho phương trình hóa học: 
 4Al + 3O2 à 2Al2O3.
Biết khối lượng của Al tham gia phản ứng là 1.35g, lượng Al2O3 thu được là 2.5g. Vậy lượng O2 đã tham gia phản ứng lá bao nhiêu?
1.25g. B. 1.15g. C. 1.1g. D. 3.85g.
Câu 9. Để tính thể tích chất khí ( đktc) ta vận dụng công thức nào?
n = m x M. B. m = n x M. 
C. V = n x 22.4. D. V = n x 24.
Câu 10. Để tính được khối lượng chất tham gia hay sản phẩm ta vận dụng công thức nào?
m = n x M. B. M = m : n. 
C. m = n : M. D. M = m : n
Câu 11. Khí H2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
Nặng hơn không khí 0.069 lần. 
B. Nhẹ hơn không khí 0.069 lần.
C.Nặng hơn không khí 14.5 lần.
D. nhẹ hơn không khí 14.5 lần.
Câu 12. Trong công thức hóa học: CaCO3, Tỉ lệ số mol của các nguyên tố Ca: C: O là:
1: 1: 1. B. 1: 1: 2. 
C. 1: 1: 3. D. 2: 1: 3.
II. TỰ LUẬN: 7 điểm.
Câu 1. ( 2đ) Lập công thức hóa học của
a. Fe (II) và Oxi.
b. Al (III) và nhóm SO4 (II)
Tính phân tử khối của các công thức vừa lập
Câu 2. Hoàn thành các phương trình hóa học sau: (2 điểm)
a. P + O2 ---> P2O5. b. NaOH + H2SO4 ---> Na2SO4 + H2O
c. Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O. d. Al + CuSO4 ---> Cu + Al2(SO4)3.
Câu 3.(3 đ) 
a..Tính số mol của1,12lit khí O2
b.Tính khối lượng của 0,25mol CO2
c. Khí nitơ( N2 ) nặng hay nhẹ hơn khí hidro (H2) bằng bao nhiêu lần?
Cho biết Fe = 56, O =16, Al =27, S = 32 , C =12 , N = 14, H = 1
 HẾT
 ĐÁP ÁN HOÁ 8.
I.TRẮC NGHIỆM: 3 điểm.
Học sinh chọn mỗi câu đúng 0.25 điểm.
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐỀ A.
D
B
D
D
D
A
A
B
C
A
B
C
ĐỀ B
A
A
C
A
B
A
D
B
D
B
D
A
II. TỰ LUẬN: 7 điểm.
Câu 1.
 a. FeO 0.25 điểm
 Khối lượng phân tử là: 72 0.25 điểm
 b. Al2(SO4)3 0.25 điểm
 Khối lượng phân tử là: 342 0.25 điểm
Câu 2. Lập đúng mỗi phương trình 0.5 điểm.
Câu 3. Viết công thức tính
a. n = V x 22,4 0,5 điểm
. Số mol của 1,12lit khí oxi là : 1,12 :22,4 = 0,05mol 0,5 điểm
b.m = n x M 0,5 điểm
b.Khối lượng của 0,25 mol CO2 là : 0,25 x 44 = 5,6 gam 0,5 điểm
c.d N2/H2 = MN2 : MH2 0.5 điểm
c.d N2/ H2 = 28: 2 =14 lần 0,5 điểm
PHÒNG GD&ĐT MANG THÍT
TRƯỜNG THCS LONG MỸ
 (Không kể thời gian phát đề)
THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN HOÁ HỌC – KHỐI LỚP 8
Thời gian làm bài : 60 phút 
I. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm. ĐỀ B
 Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Phản ứng hóa học là:
A.Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác.
B.Hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất khác.
C.Hiền tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu.
D.Quá trình thay đổi hình dạng vật thể
Câu 2 Cho phương trình hóa học: 
 4Al + 3O2 à 2Al2O3.
Biết khối lượng của Al tham gia phản ứng là 1.35g, lượng Al2O3 thu được là 2.5g. Vậy lượng O2 đã tham gia phản ứng lá bao nhiêu?
1.25g. B. 1.15g. C. 1.1g. D. 385g.
Câu 3. Để tính thể tích chất khí ( đktc) ta vận dụng công thức nào?
n = m x M. B. m = n x M. 
C. V = n x 22.4. D. V = n x 24.
Câu 4. Để tính được khối lượng chất tham gia hay sản phẩm ta vận dụng công thức nào?
m = n x M. B. M = m : n. 
C. m = n : M. D. M = m : n
Câu 5. Khí H2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
A.Nặng hơn không khí 0.069 lần. 
B. Nhẹ hơn không khí 0.069 lần.
C.Nặng hơn không khí 14.5 lần.
D. nhẹ hơn không khí 14.5 lần.
Câu 6. Trong công thức hóa học: CaCO3, Tỉ lệ số mol của các nguyên tố Ca: C: O là:
1: 1: 1. B. 1: 1: 2. 
C. 1: 1: 3. D. 2: 1: 3.
Câu 7. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học?
A.Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần.
B.Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo thành mưa.
C.Hòa tan muối vào nước tạo thành dung dịch nước muối.
D.Chuối chín
 Câu 8. Trong các nhóm công thức hóa học sau nhóm nào toàn đơn chất?
A. CH4, H2SO4, NO2, CaCO3. 
 B. K, N, Na, H2, O2.
 C. Cl2, Br2, H2O, Na. 
 D. CH4, FeSO4, CaCO3, H3PO4.
Câu 9. Cho biết Fe (III), SO4 (II), công thức hóa học nào viết đúng?
 A. FeSO4. B. Fe(SO4)2. 
 C. Fe2SO4. D. Fe2(SO4)3.
Câu 10. Phân tử khối của FeSO4 là:
 A.152g. B. 152 đvC. 
 C.152. D. Cả B và C đều đúng.
Câu 11.Khi quan sát 1 hiện tượng, dấu hiệu nào cho thấy có phản ứng hóa học xảy ra?
 A.Có chất kết tủa(chất không tan)
 B.Có sự thay đổi màu sắc.
 C.Có chất khí thoát ra( chất bay hơi).
 D.Một trong số các dấu hiệu trên.
Câu 12. Có phương trình hóa học:
 H2 + O2 à H2O. Theo định luật bảo toàn khối lượng thì:
A.m H2 + mO2 = mH2O. B. mH2 = mO2 + mH2O
mO2 = mH2 + mH2O. D. mH2- mO2 = mH2O.
II. TỰ LUẬN: 7 điểm.
Câu 1. ( 2đ) Lập công thức hóa học của
a. Fe (II) và Oxi.
b. Al và nhóm SO4
Tính phân tử khối của các công thức vừa lập
Câu 2. Hoàn thành các phương trình hóa học sau: (2 điểm)
a. P + O2 ---> P2O5. b. NaOH + H2SO4 ---> Na2SO4 + H2O
c. Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O. d. Al + CuSO4 ---> Cu + Al2(SO4)3.
Câu 3.(3 đ) 
a..Tính số mol của1,12lit khí O2
b.Tính khối lượng của 0,25mol CO2
c. Khí nitơ( N2 ) nặng hay nhẹ hơn khí hidro (H2) bằng bao nhiêu lần?
Cho biết Fe = 56, O =16, Al =27, S = 32 , C =12 , N = 14, H = 1
HẾT

Tài liệu đính kèm:

  • docHoa_8_ki_1_1516_LM.doc