Kiểm tra 1 tiết (tiết 46) môn: Hóa học 8

docx 3 trang Người đăng tranhong Lượt xem 941Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết (tiết 46) môn: Hóa học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết (tiết 46) môn: Hóa học 8
Ngày lưu đề: / /2017
 KIỂM TRA 1 TIẾT (Tiết 46) 
 MÔN: HÓA HỌC 8
 MA TRẬN ĐỀ 
 Đánh giá
Kiến thức
Nhận Biết
Thông Hiểu
Vận dụng
Tống số 
Thấp
Cao
Chủ đề 1
Tính chất hoá học của oxi
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
 Cách điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
Giải toán tính theo PTHH có liên quan đến t/c của oxi.
Câu hỏi
 2
3
 1 
1
Số điểm
 (tỉ lệ)
0,5đ
 5 %
3 đ
30%
0,5đ
5%
3 đ
30%
Chủ đề 2 
Phản ứng hóa hợp; phản ứng phân huỷ; Sự oxi hoá.
Phân biệt sự cháy, sự oxi hoá chậm.
-Phân biệt PƯHH, PƯPH, sự oxi hoá.
-Cân bằng PTHH.
Biện pháp dập tắt sự cháy.
Câu hỏi
3
 2
4
2
 1
Số điểm
 (Tỉ lệ)
0,5 đ
5%
 2đ
20%
0,5 đ
5%
 1đ
10%
2đ
20%
Chủ đề 3
Oxit
-Nhận biết oxit.
-Phân loại oxit
Gọi tên oxit
Câu hỏi
1
1a 
1b
1
1
Số điểm
(Tỉ lệ)
0,5 đ
5%
1,5 đ
15%
1,5 đ
15%
0,5 đ
5%
3 đ
30%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
1,5đ
15%
0,5
1,5đ
15%
1
2 đ
20%
1
0,5đ
5%
0,5
1,5 đ
15%
1
3 đ
30%
4
2 đ
20%
3
8 đ
80%
Tổng số câu
Tổngsốđiểm
 Tỉ lệ
 3,5
 3 đ
 30 %
 1
 2 đ
 20 % 
 1,5
 2 đ 
 20 %
 1
 3 đ
 30 %
 7
 10đ
 100%
 ĐỀ BÀI
I-TRẮC NGHIỆM (2đ) khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất
1) Cho những chất sau:CaO,Mg(OH)2, Na2O, CuO, KOH, H3PO4 . Những chất là oxit:
 A.CaO, Na2O, KOH, CuO. C. Mg(OH)2, KOH, H3PO4.
 B. CaO, Na2O, CuO. D. Tất cả đều đúng.
 2) Trong các chất sau chất nào dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
 A.KMnO4 và H2O. C.KMnO4 và KClO3.
 B.KMnO4 và CaCO3. D.KMnO4 và CuSO4.
 3) Sự cháy khác sự oxi hoá chậm ở chỗ:
 A. Toả nhiệt và phát sáng . C. Toả nhiệt.
 B. Toả nhiệt nhưng không phát sáng . D. Phát sáng.
 4) Câu nào “sai” trong các câu sau:	
 Để dập tắt một đám cháy do xăng dầu gây nên người ta làm như sau:
 A. Phủ cát lên đám cháy. C. Phun nước lên đám cháy.
 B. Chùm kín lên đám cháy. D. Phun khí CO2 vào đám cháy.
 II-TỰ LUẬN (8 đ)
Câu 1(3đ)
 Cho các oxit sau: MgO, N2O, P2O5, PbO, K2O, SO3.
Hãy chỉ ra đâu là oxit axi ? oxit bazơ ?
Gọi tên các oxit đó.
Câu 2 (2đ) 
 Điền các chất thích hợp: Mg, P, O2 vào dấu ? và cân bằng các phương trình phản ứng sau , chỉ ra đâu là sự oxi hoá?phản ứng hoá hợp ? phản ứng phân huỷ? 
a) ? + O2 MgO c) ? + O2 P2O5
b) KClO3 KCl + ? d) C2H4 + ? CO2 + H2O
Câu 3 (3đ)
 Đốt cháy hoàn toàn 8,1 g Al thu được một lượng Al2O3
 a) Tính thể tích khí oxi cần dùng (đktc). 
 b) Tình số gam KMnO4 cần dùng để điều chế lượng oxi trên.
 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
 I-TRẮC NGHIỆM(2đ)
 1. B đúng
 2. C đúng
 3. D đúng
 4. C đúng
 (Mỗi câu đúng 0,5đ)
 II-TỰ LUẬN (8đ)
 Câu 1 (3đ)
-Oxit axit: N2O : Đinitơ oxit
 (1,5đ) P2O5 : Điphotpho pentaoxit
 SO3 : Lưu huỳnh trioxit
-Oxit bazơ: MgO : Magiê oxit
 (1,5đ) PbO : Chì oxit
 K2O : Kali oxit
(Phân loại đúng mỗi chất 0,25đ ; gọi tên đúng 0,25đ)
Câu 2 (2đ)
 a) 2Mg + O2 2MgO (Sự oxi hoá - Phản ứng hoá hợp )
 b) 2KClO3 2KCl + 3O2 ( Phản ứng phân huỷ )
 c) 4P + 5O2 P2O5 ( Sự oxi hoá - phản ứng hoá hợp )
 d) C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O (Sự oxi hoá)
(Điền và cân bằng đúng mỗi câu 0,25đ; Phân loại đúng phản ứng 0,25đ)
Câu 3 (3đ)
 a)ptpứ: 4Al + 3O2 2Al2O3 (0,5đ)
 nAl = 8,1 : 27 = 0,3 mol (0,5đ)
 Theo ptpứ: nO = ¾ nAl = 0,225 mol (0,25đ)
 =>Vo2 = 0,225 . 22,4 = 5,04 (l) (0,25đ)
 b)ptpứ: 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (0,5đ)
 Theo ptpứ: nKMnO = 2nO = 0,45 mol (0,5đ)
 =>mKMnO = 0,45 . 158 = 71,1 g (0,5đ)
 **************** HẾT *****************
 Người ra đề Tổ trưởng duyệt đề
 Nguyễn Thị Hà Thu Hoàng Thị Minh Thu

Tài liệu đính kèm:

  • docxtiet_46_tra_1_tiet.docx