Đề kiểm tra hoá học học kỳ I lớp 8 trường THCS Đại An

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 937Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra hoá học học kỳ I lớp 8 trường THCS Đại An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra hoá học học kỳ I lớp 8 trường THCS Đại An
 Phòng GD & Đt Thanh Ba
 Trường THCS đại An 
đề kiểm tra hoá học học kỳ I lớp 8
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp 
Vận dụng cao 
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1 Mol 
Mol là gì. Tính số mol của 1 khối lượng chất 
So sánh số mol của 2 chất
Tính số mol của 1 chất 
Số câu
Điểm 
2 1,0
1
 0,5
1
0,5
3 câu
2đ = 20%
 2. Khối lượng mol
Xác đinh khối lượng mol của một chất 
So sánh khối lượng mol của 2 chất, số phân tử của cùng 1 thể tích 2 chất khí 
Số câu
Điểm
2
1
2
111111
4 câu
2đ = 20%
3.Thể tích mol, tỉ khối
So sánh thể tích của 2 chất khí. Từ tỉ khối của 1 chất xác định CTHH 
Số câu
Điểm
2
1
2 câu
1đ = 10%
4Tính theo CTHH
Xác định CTHH của đơn chất 
Xác định, lập CTHH của một chất 
Số câu
Điểm
1
0,5
1
1,5
2 câu
2đ = 20%
5.Phương trình hoá học 
Hoàn thành PTHH
Số câu
Điểm
2
2,5
2 câu
2,5đ =25%
6. Tính theo PTHH
Tính thể tích của chất khí theo PTHH
Số câu
Điểm
1
1
1 câu
1đ = 10%
TS câu
TĐiểm
Tỉ lệ %
5 
2,5
25 
2
2,5 
25
4
2
20
2
2
20
1
1
10
14
10
100
III. Đề bài
I/ Trắc nghiệm khỏch quan(4đ):
Cõu 1: Chọn câu đúng, sai trong câu sau
A. 1 mol của mọi chất đều cú chứa 6.1023 nguyờn tử hay phõn tử.
B. Ở điều kiện tiờu chuẩn 1 mol của mọi chất đều cú thể tớch 22,4lớt.
C. Nguyờn tử cacbon cú khối lượng 12g.
D. Khối lượng nguyờn tử tập trung ở hạt nhõn.
Cõu 2: Cho cụm từ điền vào chỗ trống: bằng, lớn hơn, nhỏ hơn, phõn tử khối, số mol.
A. 1 mol H2SO4 cú khối lượng .................... 1 mol SO3 .
B. 5,6 lớt khớ CO cú số phõn tử ..................... số phõn tử trong 5,6 lớt khớ O2 ở cựng điều kiện.
C. 2,8g CaO cú số mol ...................... số mol trong 2,8g MgO.
D. Khớ CO cú ...................... bằng ..................... của khớ N2 .
Cõu 3: Chọn cõu trả lời đỳng
 1/Khối lượng mol của khớ N2 là :
	A. 14g 	B. 28g 	C. 1,4g	D. 2,8g.
 2/ Khớ X cú tỉ khối so với khụng khớ gần bằng 0,97. X là khớ nào trong khớ sau:
	A. CO2 	B. O	C. SO2 	D. CH4 .
 3/ 4,9g H2SO4 cú số mol là:
	A. 0,5 mol	B. 0,05 mol	C. 5 mol	D. 1 mol
 4/ Dóy cụng thức biểu diễn đơn chất là:
	A. Cl2 ; C ; ZnO	B. Zn ; Cl2 ; S
	C. S ; C ; H3PO4 	D. MgO ; Ca ; Fe
II/ Phần tự luận(6đ):
Cõu 1(2đ): Cõn bằng PTHH:
A. Al + HCl Š AlCl3 + H2 
B. Fe + O2 Fe3O4 
C. Na + H2O Š NaOH + H2 
D. Fe2O3 + Al Fe + Al2O3 
Cõu 2 (1,5đ): 
	Lập CTHH của hợp chất X biết thành phần % cỏc nguyờn tố: 40%C, 53,333%Oxi, 6,67% Hidro. Biết phõn tử khối của X là 60đvC
Cõu 3 (2,5đ): Cho sơ đồ phản ứng:
Mg + O2 MgO
a, Hoàn thành phương trình hoá học trên 
b, Tớnh thể tớch O2 (đktc) cần dựng để đốt chỏy hết 48g Mg.
Biết Mg = 24 ; O = 16.
III. Đáp án - Biểu điểm
Đáp án
Điểm
Phần trắc nghiệm (4điểm):
Câu1: A, C
Câu 2: 
 A. Lớn hơn B. Bằng C. Nhỏ hơn D. PTK
Câu3: 1-B 2- A 3-D 4-B
 0,5 x2
 1,0
 0,5x4
Phần tự luận ( 6điểm):
Câu 1( 2,0đ): 
 1/ 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
2/ 4Fe + 3O2 2Fe2O3
3/ 4Na + O2 2Na2O
4/ Fe2O3 + 2Al Al2O3 + 2Fe
Câu 2( 1,5đ): 
 mC = . 60 = 24(g) => nC = = 2 (mol)
mH = . 60 = 4(g) => nH = = 4 (mol)
mO = . 60 = 32(g) => nO = = 2 (mol)
CTHH: C2H4O2
Câu 4( 2,5đ): 
 nMg = = 0,2 (mol)
PTHH: 2Mg + O2 2MgO
Theo PT: 
 nO2 = nMg = . 0,2 = 0,1 ( mol)
 Thể tích khí O2 (đktc) cần dùng là: 
 VO2 = 0,1 . 22,4 = 2,24 (l)
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
0, 5
0, 5
0,25
0,25
0,5
1
0,5
 0, 5

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_I_mon_Hoa_8_Dai_An.doc