Thi học kì I môn Toán lớp 6

doc 3 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1205Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thi học kì I môn Toán lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thi học kì I môn Toán lớp 6
THI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian: 90 phút
1. Mục tiêu của đề kiểm tra:
a) Về kiến thức: Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức của học sinh về: tập hợp, nhân chia luỹ thừa, thực hiện phép tính, tìm x,...
b) Về kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán.
c) Về thái độ: Nghiêm túc trong kiểm tra
2. Hình thức của đề kiểm tra:
Đề kiểm tra có kết hợp hai hình thức trắc nghiệm khách quan và tự luận.
3. Ma trận đề kiểm tra:
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1. Khái niệm về tập hợp, phần tử
Nhận biết các phần tử của một tập hợp.
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5 = 5%
2. Tập hợp N các số tự nhiên
Biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số, nhận biết được số nguyên tố
Thực hiện đúng thứ tự các phép tính. 
Giải được bài toán tìm x
Tìm được số mũ của lũy thừa trong bài toán tìm x. 
Số câu
2
2
1
5
Số điểm
1
4,0
1,0
6,0 = 60%
3. Tính chất chia hết trong tập hợp N
Biết số chia hết cho 2, 3, 5, 9
 Biết ƯCLN 
của nhiều số. 
Vận dụng tìm BCNN để giải bài toán thực tế.
Số câu 
Số điểm
3
1,5
1
2,0
5
3,5 = 35%
Tổng số câu
3
3
1
1
8
Tổng số điểm
3,0
4,0
2,0
1,0
10
Tỉ lệ %
30%
40%
20%
10%
100%
4. Xây dựng ma trận đề
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 
* Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 8 là.
A. 	 B. 	 C. 	D. 
Câu 2: Kết quả phép tính 32.34 bằng: 
A. 312 	B. 36 	C. 96 	D. 68 
Câu 3: Số nào là số nguyên tố
A. 16 B. 14 C. 18 D. 17
Câu 4: ƯCLN (3; 9; 6) bằng:
A. 1	B. 3	C. 2	D. 12
Câu 5: Số nào sau đây vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5?
A. 213	B. 430 	C. 685	D. Một kết quả khác
Câu 6: Số nào sau đây chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
A. 534	B. 819	C. 3240	D. Một kết quả khác
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7: (2 đ) Thực hiện phép tính:	
 52 – 24 : 22 
 200 : [124 – (36 – 4.3)]
Câu 8: (1 đ) Tìm số tự nhiên x, biết:
	a) 215 - x = 100
	b) 3x + 13 = 19
Câu 9: (2 đ) Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn; 12 cuốn; 18 cuốn đều vừa đủ. Biết số sách trong khoảng từ 150 đến 300. Tính số sách đó.
Câu 10: (1 đ) Tìm số tự nhiên x, biết:
 	2 .4 = 128 
5. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
B
D
B
B
A
II. Tự luận (7 điểm):	
Câu 
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
7
a) 52 – 24 : 22 = 25 – 24 : 4
 = 25 – 6 = 19
b) 200: [124 –(36 - 4 . 3)] = 200: [124 – (36 – 12)]
 = 200 :[124 – 24]
 = 200 :100 = 2 
0,5
0,5
0,5
0,5
8
 a) 215 - x = 100
 x = 215 - 100 
 x = 115
b) 3x + 13 = 19
 3x = 19 - 13 
 3x = 6
 x = 6 : 3
 x = 2
1
1
Gọi số sách cần tìm là x, theo đề bài ta có
x + 10; x + 12; x + 18 và 150 £ x £ 300
Þ x Î BC(10, 12, 18 ) và 150 £ x £ 300
0,5
9
Ta có: BCNN(10, 12, 18) = 180
BC(12, 15, 18) = B(180) = {0; 180; 360; 540; ...}
Do 150 £ x £ 300 Þ x = 180
Vậy số sách cần tìm là 180 cuốn 
0,5
0,5
 0,5
10
 2 .4 = 128
2 = 128 : 4 = 32
2 = 2 Þ x = 5
0,5
 0,5
6. Xem xét lại ma trận đề

Tài liệu đính kèm:

  • docTHI_KI_TOAN_6.doc