Ôn tập kiểm tra Toán 6

doc 3 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1281Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập kiểm tra Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập kiểm tra Toán 6
Chia lũy thừa Lũy Thừa Nhân, chia Cộng, trừ
 Bài 1: Thực hiện phép tính: 
56 : 54 + 32.2 - 20120
22.3 – 27 : 25 + 50
1100 + 38 : 35 - 23.2
200 : 23 + 311 : 39 – 180
3.52 + 64 : 24 – 81
53.2 – 100 : 4 + 32.5
62 : 9 + 50.2 – 321 : 319
2.33 + 28:7 – 620 : 618
32.5 + 23.10 – 81:3
513 : 510 – 25.22 + 1113
32.4 – 23.3 + 7.5
7.5 + 32.4 – 4.6
20 : 22 + 59 : 58 + 90
100 : 51 + 7.32 – 112
84 : 4 + 39 : 37 + 50
62 – 23.3 + 16.3
59 : 57 + 70 : 14 – 23.51
32.5 – 22.7 + 183
59 : 57 + 12.3 + 70
22.6 – 18 : 32 + 15.21
151 – 291 : 288 + 12.3
238 : 236 + 51.32 - 72
249 – 25.8 + 32.4
791 : 789 + 5.52 – 124
Bài 2: Thực hiện phép tính: 
12 – 2.(18 – 3.5)
(11 + 5.9):8 -5
234 – (56 + 24 : 4)
(4.5 + 15):7 + 3
39 – 9.(23 – 5)
37 + 3.(21 : 7 + 2)
(12 + 3.8):4 + 16
62 – 5.(32 - 5)
232 : [315 – (23.10 + 81)]
29 – [16 + 3.(51 – 49)]
125 – 2.[56 – 48 : (15 – 7)]
12 : {390 : [500 – (125 + 35.7)]}
24 : {300 : [250 – (150 + 15.5)]}
25.{32 : [12 – 4 + 4.(16 : 8)]}
2.{198 – [158 – (46 + 4).2]}
25.{32 : [8 + 4.(16 : 23)]}
24 : {300 : [375 – (150 + 5.15)
400 : {5.[325 – (145.2 + 15)]}
100 : {250 : [450 – (500 – 22.25)]}
5.{24 – [3.(5 + 2.5) + 15] : 15}
70 – [60 – (12 – 8)2]
20 – [30 – (5 – 1)2]
14.3 – [27 – (4 – 1)2]
2011 + 5[300 – (17 – 7)2]
695 – [200 + (11 – 1)2]
129 – 5[29 – (6 – 1)2]
64 : [12 – 4 + 2.(11 – 9)2]
Bài 3: Tìm x, biết:
2x = 4
3x = 9
2x = 8
3x = 3
4x = 16
5x = 25
2x = 16
3x = 27
5x = 125
2x = 32
x2 = 9
x2 = 4
x3 = 8
x2 = 16
x4 = 16
x3 = 27
x2 = 25
x3 = 125
x3 = 64
3x = 81
5x = 625
4x = 64
6x = 36
7x = 49
2x+1 = 4
2x-1 = 4
3x-2 = 27
2x+1 = 8
5x-2 = 625
2x .4 = 128
3x 3= 3
41 - 2x = 9
3x – 7 = 2
4x + 8 = 72
3x – 15 = 12
3x-2 . 9 = 81
3x+1 : 9 = 3
5x-1 – 12 = 13
2.x3 = 16
75 : x2 = 3
Bài 4: Tìm x, biết:
10 + 2x = 45 : 42
3x – 9 = 317 : 315
26 – 2x = 221 : 219
9 + 3x = 325 : 322
10 + 2x = 32.2
3x + 20 = 23 .5
 (x + 2) – 2 = 5
(x + 3) + 1 = 7
(3x – 4) + 4 = 12
(5x + 4) – 1 = 13
(4x – 8) – 3 = 5
3 + (x – 5) = 7
8 – (2x – 4) = 2
7 + (5x + 2) = 14
5 – (3x – 11) = 1
16 – (8x +2) = 6
Bài 5: Tính:
(100 – 12) (100 – 22) (100 – 32) (100 – 192)
 (169 – 12) (169 – 22) (169 – 32) (169 – 192)
(225 – 12) (225 – 22) (225 – 32) (225 – 302)
(125 – 13) (125 – 23) (125 – 33) (125 – 493)
(144 – 12) (144 – 22) (144 – 32) (144 – 392)
 (216 – 13) (216 – 23) (216 – 33) (216 – 503)
Bài 5: Thay * bằng chữ số nào để được số
 chia hết cho 2
 chia hết cho 5
 chia hết cho 2 và 5
 chia hết cho 2 và 5
 chia hết cho 3
 chia hết cho 3
 chia hết cho 9
 chia hết cho 2 và 3
 chia hết cho 3 và 5
 chia hết cho 2 và 9
 chia hết cho 2 và 5
 chia hết cho 2 và 5
 chia hết cho 2 và 3
 chia hết cho 2 và 9
 chia hết cho 2 và 3
 chia hết cho 2 và 3
 chia hết cho 2 và 3
 chia hết cho 2 và 5
 chia hết cho 2 và 3
 chia hết cho 2 và 5
 chia hết cho 2 và 3
`Đề 1
Bài 1: Viết tập hợp bằng 2 cách:
A các số tự nhiên không vượt quá 12.
B các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 3 và nhỏ hơn 9.
Bài 2: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể):
53.2 – 315 : 312 + 70
39.23 + 39.41 + 64.61
100 – 4.{500 : [250 – (50.3 + 75)]}
Bài 3: Tìm x, biết:
 2x+2 = 16
5 + 2x = 21
29 - (5 + x) = 3
Bài 4: Tính :
B = (121 – 12) (121 – 22) (121 – 32) (121 – 292)
Đề 3
Bài 1: Viết tập hợp bằng 2 cách:
E các số tự nhiên không vượt quá 18.
F các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 4 và nhỏ hơn 7.
Bài 2: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể):
23.5 – 321 : 319 + 80
113.59 – 59.57 + 56.41
31 – [27 – (9 – 4)2]
Bài 3: Tìm x, biết:
 5x-3 = 25
5x - 6 = 39
 (19 – x) + 5 = 6
Bài 4: Tính :
F = (289 – 12) (289 – 22) (289 – 32) (289 – 292)
Đề 2
Bài 1: Viết tập hợp bằng 2 cách:
C các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 6.
D các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn hoặc bằng 9.
Bài 2: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể):
311 : 38 + 22.3 – 113
19.27 + 19.16 + 43.81
350 : {7 . [91 – (119 – 19.2)]} + 39
Bài 3: Tìm x, biết:
 3x+2 = 81
27 – 3x = 6
 (x - 5) + 6 = 7
Bài 4: Tính :
D = (196 – 12) (196 – 22) (196 – 32) (196 – 192)
Đề 4
Bài 1: Viết tập hợp bằng 2 cách:
G các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 39.
H các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 7.
Bài 2: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể):
43.2 – 711 : 79 + 119
53.25 + 24.53 + 47.49
28 + [76 – (9 – 3)2]
Bài 3: Tìm x, biết:
 3x+2 = 27
5 + 4x = 37
23 – (x + 8) = 9
Bài 4: Tính :
H = (256 – 12) (256 – 22) (256 – 32) (256 – 182)
Đề 5
Bài 1: 
Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 38 bằng 2 cách.
Thay * bằng chữ số nào để được số chia hết cho 2 và 5
Bài 2: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể):
313 : 310 – 5.22 + 110
69.27 + 69.18 + 31.45
300 : {4 . [60 – (99 – 82)]} + 39
Bài 3: Tìm x, biết:
 2x-1 = 32
39 – 3x = 6
 (x + 3) – 6 = 9
Bài 4: 
Chứng tỏ: A = 31 + 32 + 33 +  + 360 chia hết cho 4, 13
Bài 5: Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
Vẽ đường thẳng d. Trên đường thẳng d lấy 3 điểm B, C, D sao cho D nằm giữa B và C
Lấy điểm A không thuộc đường thẳng d. Vẽ đoạn thẳng AB, tia AC, đường thẳng AD.
Vẽ tia Ax là tia đối của tia AC. 
Kể tên 2 tia đối gốc D
Kể tên 2 tia trùng nhau gốc B
Đề 6
Bài 1: 
Viết tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 38 bằng 2 cách.
Thay * bằng chữ số nào để được số chia hết cho 2 và 3
Bài 2: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể):
2.53 + 913 : 911 – 199
47.43 + 12.47 + 55.53
70 – [69 – (13 – 6)2].3
Bài 3: Tìm x, biết:
 2x-1 = 16
29 – 2x = 7
 24 – (x + 9) = 8
Bài 4: 
Chứng tỏ: B = 21 + 22 + 23 +  + 260 chia hết cho 3, 7
Bài 5: Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
Vẽ đường thẳng xy. Trên đường thẳng d lấy 3 điểm M, N, P sao cho M nằm giữa N và P
Lấy điểm H không thuộc đường thẳng xy. Vẽ đoạn thẳng NH, tia HP, đường thẳng MH.
Vẽ tia Hy là tia đối của tia HP.
Kể tên 2 tia đối gốc M
Kể tên 2 tia trùng nhau gốc P

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem_tra_toan_6.doc