Toán 6 - 6 Đề kiểm tra chương 1

docx 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 657Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán 6 - 6 Đề kiểm tra chương 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán 6 - 6 Đề kiểm tra chương 1
Đề 1
Câu 1: Cho tập hợp E ={1, a, b, 2}. Điền kí hiệu thích hợp
1)b ⃞ E	2) a ⃞ E	3)2 ⃞ E	4) { 1} ⃞ E
Câu 2: ƯCLN(48,12,24) 
Câu 3:Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a) 28 . 24 + 24 . 72 	b) 2 . 3 - 2 . 7
Câu 4: Tìm số tự nhiên x, biết :
a) 2.x - 26 = 3.2 	b) 10 x , 20 x và 2 < x < 10
Câu 5: Số Học sinh một lớp 6 khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh lớp 6, biết rằng số học sinh trong khoảng từ 30 đển 40.
Câu 6: Khi chia số tự nhiên a cho 24, ta được số dư 10. Hỏi số a có chia hết cho 3 không?Vì sao?
Đề 2
Câu 1: Thay chữ số nào vào * để
1) 5* là hợp số	2) 7* là hợp số	3)2* là số nguyên tố	4)1* là số nguyên tố
Câu 2: Thực hiện phép tính
1) 204 - 84: 12	2) 56: 53 + 23. 22 	3) 157 – {168: [72 - (23 + 75: 52) + 20130]}
Câu 3: Tìm số tự nhiên x, biết:
1)219 – 7 (x + 1) = 100	2) (3x -6). 3 = 34
 Câu 4: Áp dụng tính chất chia hết, xét xem:
1)12 + 59 + 55 + 9 có chia hết cho 9 không?	2)595 – 124 -22 có chia hết cho 2 không?
Câu 6: Trên tia Ax, vẽ hai điểm B và C sao cho AB = 9cm, Ac = 3cm
1) Tính độ dài đoạn thẳng BC
2) Lấy điểm D là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính DC và AD
3) Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng nào? Vì sao?
Đề 3
Bài 1: Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau:
a) Tập hợp A các số tự nhiên lẻ có 3 chữ số.
b) Tập hợp B các số 2, 5, 8, 11,, 296.
c) Tập hợp C các số 7, 11, 15, 19, 283.
Câu 2: Tính
1)28 + 37 – 38 + 15 + 67 – 58	2)48+ 52 -79 + 23	3)201 + [78 + (-201) + (-38)]
Bài 3: Tính nhanh các phép tính sau:
a) 8. 17 .125
b) 4. 37. 25
Câu 4: Tìm tổng tất cả các số nguyên x, biết: 6 < x < 5
Câu 5: Vẽ 2 tia Om, On đối nhau
1) Vẽ điểm A thuộc tia Om sao cho OA = 5cm, vẽ điểm B thuộc tia On sao cho OB = 3cm
2) Vẽ điểm C là trung điểm của OA
Câu 6: Trên tia Ox, vẽ hai điểm B, C sao cho OB = 2,5cm, OC = 5 cm
1) Tính độ dài đoạn BC
2) Điểm B có trung điểm của đoạn thẳng OC không? Vì sao?
Đề 4
Bài 1: Cho các tập hợp
A = {1; 2; 3; 4; 5; 6}; B = {1; 3; 5; 7; 9}
1) Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B.
2) Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A.
3) Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.
Bài 2: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất: 
a) 463 + 318 + 137 + 22	b) 189 + 424 +511 + 276 + 55
c) (321 +27) + 79	d) 185 +434 + 515 + 266 + 155 
Bài3: Tính nhanh 
1) 997 + 86	 2) 37. 38 + 62. 37 	3) 43. 11 	4) 64.7.5
Bài 4: Tìm x Î N, biết:
a) 1440 : [41 - (2x - 5)] = 24 . 3	b) 5.[225 - (x - 10)] -125 = 0
Bài 5: Tìm
a) BCNN (24, 10)	b) BCNN( 8, 12, 15)
Bài 6: Cho điểm C thuộc đoạn thẳng AB, biết AC = 3cm, AB = 9cm 
1) Tính độ dài đoạn thẳng BC
2) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính độ dài các đoạn thẳng MB, MC, AM
3) C có phải là trung điểm của đoạn thẳng AM không? Vì sao?
Đề 5
Bài 1: Cho tập hợp A = {3; 7}. 
1) {3} ⃞ A 	2) 3 ⃞ A 	3) {7} ⃞ A 	4) {0} ⃞ A.
Bài 2: Tính 
1) 24: {390: [500-(160+30.7)]}	2) 120 - [98 - (16 - 9)2]
3) 1125: 32 + 43.125 − 125: 52
Bài 3: Tìm x biết
1) 105 – (x + 7) = 27: 25	2) (2x − 8). 2 = 24
Bài 4: Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học sinh thành các tổ (số tổ nhiều hơn một) sao cho số nam trong các tổ bằngnhau và số nữ trong các tổ cũng bằng nhau? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất?
Bài 5: Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của NP. Biết MN = 2 cm, MP = 7 cm. Tính độ dài đoạn thẳng IP.
Đề 6 ( THI HỌC SINH GIỎI)
Bài 1Tính giá trị các biểu thức sau:
Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết 8.6 + 288 : (x - 3)2 = 50
Bài 3: Chứng tỏ rằng nếu p là số nguyên tố lớn hơn 3 thì p2 - 1 chia hết cho 3.
Bài 4: Tìm các số nguyên tố x, y sao cho: x2 + 117 = y2

Tài liệu đính kèm:

  • docx6_De_kiem_tra_chuong_I.docx