Tài liệu ôn thi Toán Lớp 10 - Chương trình cả năm

doc 84 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/09/2025 Lượt xem 42Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu ôn thi Toán Lớp 10 - Chương trình cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu ôn thi Toán Lớp 10 - Chương trình cả năm
PHẦN I: ĐẠI SỐ k GIẢI TÍCH
1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1, 2
Câu 1: Tập xác định của hàm số l: 
 A. B. C. 	 D. 
Câu 2: Tập xác định của hàm số l: 
 A. B. 	C. 	 D. 
Câu 3: Tập xác định của hàm số l: 
 A. B. 	 C. 	 D. 
Câu 4: Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: 
A. B. C. D. 
Câu 5: Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: 
 A. B. C. D. 
Câu 6: Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Cu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải l hàm số lẻ:
A. 	B. 	C. 	D. 	
Cu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào l hàm số lẻ:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cu 9: Cho hàm số: , mệnh đề nào đúng:
A. y là hàm số chẵn.	B. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
C. y là hàm số lẻ.	D. y là hàm số không có tính chẵn, lẻ.
Cu 10: Parabol có đỉnh là: A. 	B. C. 	 D. 
Cu 11: Parabol có đỉnh là: A. 	B. C. 	 D. 
Cu 12: Parabol có đỉnh là: A. 	B. C. 	 D. 
Cu 13: Parabol có đỉnh là: A. 	B. C. 	 D. 
Cu 14: Cho (P): . Tìm câu đúng:
A. y đồng biến trên B. y nghịch biến trên C. y đồng biến trên D. y nghịch biến trn 
Cu 15: Cho (P): . Tìm câu đúng:
A. y đồng biến trên B. y nghịch biến trên C. y đồng biến trên D. y nghịch biến trên 
Cu 16: Cho (P): . Tìm câu đúng:
A. y đồng biến trên B. y nghịch biến trên C. y đồng biến trên D. y nghịch biến trên 
Cu 17: Cho (P): . Tìm câu đúng:
A. y đồng biến trên B. y nghịch biến trên C. y đồng biến trên D. y nghịch biến trên 
Cu 18: Cho hàm số: , mệnh đề nào sai:
A. y tăng trên khoảng.	B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: 
C. y giảm trên khoảng .	D. Đồ thị hàm số nhận làm đỉnh.
Cu 19: Cho (P): . Có trục đối xứng là: A.x=-2 B.x=2 C. x=4 D.x=-4
Cu 20: Cho (P): . Tọa độ giao điểm với trục tung là:A. B. C. 	D. 
Câu 21: Câu nào sau đây không phải là mệnh đề:
A. 3+1> 10 B. Hôm nay trời lạnh quá. C. l số vô tỷ D. 
Câu 22: Cho mệnh đề A= “ ”. Phủ định của mệnh đề A là:
A. 
Câu 23: Chọn mệnh đề đúng .
Cu 24: Cho tập hợp . Khi đó tập A được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là:
Cu 25: Cho tập hợp A gồm 3 phân tử. Khi đó số tập con của A bằng: A. 3 B.4 C.6 D.8
Cu 26: Hãy chọn mệnh đề sai:
A. không phải l số hữu tỷ B. 
C. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ D. Tồn tại hai số chính phương mà tổng bằng 13.
Cu 27: Hy chọn mệnh đề đúng:
A. Phương trình: có một nghiệm l x=3 B. 
C. D. 
Cu 28: Hãy chọn mệnh đề sai:
 D. 
Cu 29: Hãy chọn mệnh đề đúng. A. Phương trình có nghiệm x= -2 B. 
 C. vơ nghiệm
Cu 30: Hãy chọn mệnh đề sai:
A. là một số hữu tỷ. B. Phương trình: có nghiệm D.luôn luôn l số hữu tỷ. D.Nếu một số tự nhiên chia hết cho 12 thì cũng chia hết cho 4
Câu 31: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề đảo đúng:
A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau B. Nếu một số chia hết cho 6 thì cũng chia hết cho 3
C. Nếu một phương trình bặc hai có biệt số m thì phương trình đó vô nghiệm D. Nếu a=b thì 
Câu 32: Cho mệnh đề có hai nghiệm phân biệt” .Phủ định mệnh đề này là:
A. vô nghiệm B. có nghiệm kép
C. vô nghiệm D. có nghiệm kép
Câu 33: Cho là: 
Câu34: Cho là: 
Câu 35: Cho là: 
Câu 36: Cho các tập hợp: A=(-4;2); B=(-6;1); C=(-1;3). là tập nào sau đây:
Câu 37: Cho cc tập hợp: A=(-5;0); B=(-1;2); C=(-3;1); D=(0;2). là tập nào sau:
Câu 38: Cho hai tập hợp: khi và chỉ khi
Câu 39: Cho hai tập hợp: khi và chỉ khi 
Câu 40: Cho tập , số m bằng bao nhiêu thì tập A sẽ là một đoạn có độ dài bằng 5 đơn vị dài:
A. m=1/2 B. m=3/2 C. m=5/2 D. m=7/2
Câu 41: Cho hai tập hợp: .Để thì m thuộc tập nào sau đây:
Câu 42: Cho a,b,c,d l cc số thỏa mãn: a<b<c<d kết luận nào sau đây sai:
Câu 43: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số và đồ thị hàm số y = x+3 là
A.(0;3) v (3;5) B. (0;3) v (3;6) C. (1;4) v (3;6) D. (0;2) v (3;6)
Câu 44: Đồ thị hàm số đi qua ba điểm A(1/2;0) ;B(2;0) ; C(0;2). Khi đó a,b,c lần lượt bằng
A. 2 ; 5 ;2 B. 2 ; -5 ;2 C. -2 ; -5 ;2 D. -2; 5 ;2
 2. Hàm số:
 * Tập Xác Định (Điều kiện) các hàm số sơ cấp:
 ĐK: 
 ĐK: 
 ĐK: g(x) > 0
 ĐK: 
 ĐK: 
y =tanx ĐK: 
y = cotx ĐK: 
 @ Các hàm số : sinx, cosx, đa thức, mũ, giá trị tuyệt đối,... ĐK:
 * Hàm số đồng biến (hs tăng) - hs nghịch biến (hs giảm):
 Cho hs xác định trên D
 + Hàm số đồng biến trên D nếu: 
 (đồ thị hướng lên từ trái sang phải)
 + Hàm số nghịch biến trên D nếu: 
 (đồ thị hướng xuống từ trái sang phải)
 * Hàm số chẳn – hs lẻ:
 Cho hs xác định trên D
 + Hàm số gọi là hs chẵn nếu: 
 + Hàm số gọi là hs lẻ nếu: 
@ tính chất
 + Hs chẵn đối xứng qua trục Oy
 + Hs lẽ đối xứng qua gốc tọa độ O.
 Giải và biện luận phương trình, hệ phương trình bậc I,bậc II
PT bậc I có dạng y = ax + b
+ a = 0 b = 0 pt vô số nghiệm
 a = 0 b0 pt vô nghiệm
+ a 0 phương trình có nghiệm duy nhất: 
 2.1.Giải và biện luận phương trình bậc I
 *Ý nghĩa hình học của HSBI là đường thẳng có a là hệ số góc.
a > 0 hàm số đồng biến.
a < 0 hàm số nghịch biến. 
 2.2.Giải và biện luận phương trình bậc II
Cho PT bậc hai 
1) Nếu phương trình trở th bx + c = 0
(quay về giải và biện luận phương trình bậc nhất) 
2) Nếu 
 ( xét ba trường hợp của )
 phương trình vô nghiệm 
 phương trình có nghiệm kép 
 phương trình có hai nghiệm phân biệt 
 ; 
 2.3Hệ thức Viet
Cho PT bậc hai Có 2 nghiệm phân biệt: 
*Ý nghĩa hình học hàm số bậc II là Parabol có tọa độ đỉnh: 
 + a > 0 đồ thị có dạng:
 + a < 0 đồ thị có dạng:
Nghiệm của tam thức bậc hai chính là giao điểm của (P) với trục hoành.
 2.4.Giải và biện luận hệ phương trình bậc nhất .
 (a, b không đồng thời bằng 0)
Ta tính các định thức:
 * Nếu: + D = 0 ; hoặc : hệ phương trình vô nghiệm 
 + hệ phương trình vô số nghiệm 
 * Nếu D hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) với 
 2.5. Dấu phương trình bậc nhất , bậc hai .
 3.1 Dấu của nhị thức bậc nhất: y = ax + b
x
y = ax + b
 trái dấu a 0 cùng dấu a
 2.6. Dấu của tam thức bậc hai: (a ≠ 0)
< 0 thì y cùng dấu với với mọi x R
 = 0 thì y cùng dấu với với mọi x ≠ 
> 0 thì: PT có 2 nghiệm phân biệt khi đó:
x
cùng dấu a 0 trái dấu a 0 cùng dấu a 
 2.7 Hệ phương trình đối xứng loại I, loại II:
 Loại I:
 Là hệ mà mỗi phương trình trong hệ không thay đổi khi ta thay x bởi y và y bởi x
 VD: 
 Cách giải
 Đặt: , đưa hệ đã cho về hệ ẩn S, P
 Với S, P tìm đượcthì x,y là nghiệm của phương trình: ()
 Loại II
 Là hệ pt mà khi thay đổi x, y và khi y bởi x thì phương trình này trở thành phương trình kia và ngược lại.
 Cách giải:
 Trừ hai vế từng phươngtrình, được phương trình tích có thừa số (x - y). Giải pt này ta được nghiệm của hpt đã cho.
 Vd: 
 Giải lấy (1) – (2) 
 So sánh các nghiệm của tam thức bậc hai với 1 số:
 Phương trình, bất phương trình chứa căn thức và giá trị tuyệt đối 
 ; 
 3. BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Cho tập hợp: , 
Tìm các tập hợp X sao cho .
Cho hai tập hợp : / x là ước của , / x là ước của.
Tìm tất cả các tập hợp X biết rằng và .
Cho tập hợp . Nêu tính chất đặc trưng để xác định tập hợp A.
Lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau:
a) .
b) không chia hết cho 3.
c) chia hết cho 4.
d) .
 5) Cho và .
 Hãy tìm .
 6) Cho số thực a < 0. Tìm điều kiện cần và đủ để hai khoảng và có giao khác tập rổng.
 7) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số sau:
 a) ; b) ;
 c) ; d) ;
 e) ;
 8) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau :
 a) ; b) ;
 c) ; d) ;
 e) ; f) ;
 g) ; h) ;
 9) Xác định hàm số bậc hai biết rằng đồ thị hàm số của nó.
 a) Có trục đối xứng là x = 1 và cắt trục tung tại điểm A(0 ; 4).
 b) Có đỉnh là I(-1 ; -2).
 c) Đi qua hai điểm A(0 ; -1) và B(4 ; 0).
 d) Có hoành độ đỉnh là 2 và đi qua điểm M(1 ; -2). 
 10) Tìm hàm số bậc hai biết rằng .
 a) Đồ thị hàm số có đỉnh I(3 ; 6) và đi qua M(1 ; -10).
 b) Đồ thị hàm số nhận đường thẳng làm trục đối xứng và đi qua hai điểm 
A(0 ; -2), B(-1 ; -7).
Đồ thị của hàm số đi qua điểm A(-2 ; 7), B(-1 ; -2) và C(3 ; 2).
 Cho (P) .
Khảo sát hàm số và vẽ đồ thị (P).
Dùng (P) giải và biện luận phương trình .
Tìm các giá trị k để (D) : cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
 Giải các phương trình :
a) ; b) ;
c) ; d) ;
 13) Giải và biện luận các phương trình:
 a) ; b) ;
 c) ; d) ;
 e) ; f) ;
 14) Giải các phương trình : 
 a) ; b) ;
 b) ; d) ;
 e) ; f) ;
 g) ; h) ;
 15) Với giá trị nào của m thì phương trình :
 a) có nghiệm là 7 ;
 b) có nghiệm là -3 ;
 c) có nghiệm là 4 ;
 16) Giải các hệ phương trình sau ; 
 a) b) 
 c) d) 	
4. BI TẬP TỔNG HỢP TN:
@Bài 1: Hãy phát biểu thành lời các mệnh đề sau. Xét tính đúng sai và lập mệnh để phủ định của chúng 
a/ 	b/ 
c/ 	d/ 
e/ 	f/ 
f/ 	g/ 
h/ 	i/ 
g/ 	m/ 
n/ 	k/ 
l/ 	o/ 
p/ 	q/ 
r/ 	s/ 
t/ 	u/ 
v/ 	w/ 
@Bài 2: Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử.
a/ 	b/ 
c/ 	d/ .
@Bài 3: Liệt kê các phần tử của tập hợp sau :
a/ 	b/ 
c/ 	d/ 
e/ 	f/ 
g/ 
@Bài 5: Cho ba tập hợp :
 , 
a/ Xác đinh các tập hợp : 
b/ Chứng minh rằng : 
c/ Chứng minh rằng : 
@Bài 6: Mỗi học sinh lớp 10E đều chơi bóng đá hoặc bóng chuyền. Biết rằng có 25 chơi bóng đá ,20 bạn chơi bóng chuyền và 10 bạn chơi cả hai môn thể thao này. Hỏi lớp 10E có bao nhiêu học sinh.
@Bài 7.Cho cc tập hợp 
 , 
 , 
a/ Dùng kí hiệu đoạn , khoảng , nửa khoảng để viết lại các tập hợp trên.
b/ Biểu diễn các tập hợp A, B, C, D trên trục số.
c/ Xác định các tập hợp sau :
d/ Xác định các tập hợp :
@Bài 8. Xác định mỗi tập hợp số sau : 
@Bài 9. Cho ba tập hợp 
, v
Xác định tập hợp : ,.
4. BÀI TẬP TỔNG HỢP
BÀI 1: MỆNH ĐỀ
@ Bài 1.Trong các câu sau ,câu nào là mệnh đề,câu nào là mệnh đề chứa biến?
a.3+2 =7	b. 4+x=3
c.x+y>1	d. 2-<0
@ Bài 2.Xét tính đúng sai của các mệnh sau:
a. 2576 chia hết cho 5	b.là một số hữu tỷ
c.	d.
e. Phương trình cĩ nghiệm
@ Bài 3.Trong các câu sau,câu nào là mệnh đề,hãy xác định mệnh đề đó đúng hay sai?
a. Không được đi qua lối này	b. Bây giờ là mấy giờ?
c. Chiến tranh thế giới lần thứ 2 kết thúc năm 1946.	d. 4+x=5
e. 16 chia 3 dư 1.	
@ Bài 4. Nêu mệnh đề phủ định của mỗi mệnh sau và xét xem mệnh đề đó đúng hay sai?
a. P: “ phương trình có nghiệm”	
b.Q: “năm 2000 là năm nhuận”
c. R: “ 7 > 5”
@ Bài 5. Dùng các ký hiệu để viết các mệnh đề sau:
a. Mọi số nhân với 1 đều bằng chính nó.	
b. Có một số cộng với chính nó bằng 0
c. Mọi số cộng với số đối của nó đều bằng 0
@ Bài 6. Phát biểu thành lời mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó
a.	b.
c.	d.
@ Bài 7.Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó:
a.n chia hết cho n.	b.
c.	d.
@ Bài 8. Phủ định mệnh đề sau:
a.Mọi hình vuông đều là hình thoi	b.Có 1 tam giác cân không phải là tam giác đều
c.Tất cả học sinh 10A9 đều thông minh.	d.Trời mưa.
@ Bài 10. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề, câu nào là mđề chứa biến.
a) 3 + 2 = 7	b) 4 + x = 3	c) x + y > 1	d) 2 - < 0
@ Bài 11. Với mỗi câu sau, tìm hai giá trị thực của x để được một mđề đúng và một mđề sai.
a) 3x2 + 2x -1 = 0	b) 4x + 3 < 2x – 1 
@Bài 12. Cho tam giác ABC. Lập mđề và mđề đảo của nó, rồi xét tính đúng sai của chúng với:
a) P: “Góc A bằng 900”	Q: “BC2 = AB2 + AC2”
b) P: “”	Q: “Tam giác ABC cân”
@ Bài 13. Cho các mđề kéo theo
Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a + b chia hết cho c ( a, b, c là những số nguyên )
Các số nguyên có tận cùng bằng 0 đều chia hết cho 5.
Tam giác cân có hai trung tuyến bằng nhau.
Hai tam giác bằng nhau có diện tích bằng nhau.
a) Hãy phát biểu mđề đảo của các mđề trên.
b) Phát biểu mđề trên bằng cách sử dụng điều kiện đủ, điều kiện cần.
@ Bài 14. Phát biểu thành lời các mđề sau. Xét tính đúng sai và lập mđề phủ định của chúng.
a) 	b) 
c) 	d) 	e) 
@ Bài 15. Cho số thực x. Xét các mệnh đề 
	P: “x là một số hữu tỉ”
	Q: “x2 là một số hữu tỉ”
a) Phát biểu mđề và xét tính đúng sai của nó.
b) Phát biểu mđề đảo của mđề trên.
c) Chỉ ra một giá trị của x mà mđề đảo sai.
@ Bài 16. Cho số thực x. Xét các mđề:
	P: “ x2 = 1”	Q: “ x = 1”
a) Phát biểu mđề và mđề đảo của nó.
b) Xét tính đúng sai của mđề đảo.
c) Chỉ ra một giá trị của x mà mđề sai.
@ Bài 17. Xét tính dúng sai của các mệnh đề sau: 
a) 	b) 	c) 
d) 	e) 	f) 
BÀI 2: TẬP HỢP
@ Bài 1.Cho 	
Hãy liệt kê các phần tử cùa A
@ Bài 2. Cho B=	
Hãy liệt kê các phần tử của B
@ Bài 3 .Cho tập hợp C=	
Hãy xác định tập B bằng cách chỉ ra một tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó.
@ Bài 4. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp D gồm các số chính phương không vượt quá 100
@ Bi 5. Hãy tìm một tính chất đặc trưng xác định các phần tử của tập hợp: E=
@ Bài 6. Trong 2 tập hợp A và B sau đây ,tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp còn lại?A và B có bằng nhau không?
a.A là tập hợp các hình vuông
 B là tập hợp các hình thoi.
b. A=
 B=
@ Bài 7. Tìm các tập hợp con của tập hợp sau:
a.A=	b.B=	c.	
@ Bài 8. Ký hiệu T là tập hợp các học sinh của trường, L là tập hợp các tên lớp của trường.Biết rằng An là một học sinh của trường và 10A là 1 tên lớp của trường,Trong các câu sau,câu nào đúng?
a.AnL	b.10AL	c.10AT	
d.10A	e.10A L	f.An T
@ Bài 9. Liệt kê các phần tử của tập hợp
a. A=	b.B=	c.C=
BÀI 3:CÁC PHÉP TÍNH TRÊN TẬP HỢP
@ Bài 1. Ký Hiệu H là tập hợp các học sinh lớp 10A9,T là tập hợp các học sinh nam và G là tập hợp các học sinh nữ của lớp 10A9.Hãy xác định các tập hợp sau:
a.	b.	c.H \ T	d.G \ T	e. 
@ Bài 2 .Cho A=, B= v C=
Tìm
@ Bài 3. Mỗi học sinh lớp 10A9 đều chơi bóng đá hay bóng chuyền.Biết rằng có 25 bạn chơi bóng đá,20 bạn chơi bóng chuyền và 10 bạn chơi cả 2 môn thể thao này.Hỏi lớp 10A9 có bao nhiêu học sinh?
@ Bài 4. Tìm phần bù của tập hợp các số tự nhiên trong tập hợp các số nguyên âm.
@ Bài 5. Cho tập hợp A,hãy xác định 
@ Bài 6. Trong số 45 học sinh lớp 10A có 15 bạn xếp lọai học lực giỏi,20 bạn xếp lọai hạnh kiểm tốt,trong đó có 10 bạn vừa học lực giỏi vừa có hạnh kiểm tốt,hỏi
a.Lớp 10A có bao nhiêu bạn được khen thưởng,biết rằng muốn được khen thưởng bạn đó phải học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt?
b.Lớp 10A có bao nhiêu bạn chưa xếp học lực giỏi và chưa có hạnh kiểm tốt?
@ Bài 7. Cho .
Xác định các tập hợp sau:
@ Bài 8. Cho tập . 
Chứng minh rằng: .
@ Bài 9. Cho 
Tìm A\B, B\A.
@ Bài 10. Cho . 
Tính CEA
@ Bài 11. Cho
a) Tìm 
b) Chứng minh 
@ Bài 12. Cho 
a) Chứng minh 
b)Tìm rồi tìm quan hệ giữa hai tập này.
c) Chứng minh rằng: 
@ Bài 13. Cho 
Chứng minh rằng: 
@ Bài 14. Cho tập hợp A. Hãy xác định 
@ Bài 15. Cho hai tập hợp A và B. Xác định tính đúng sai của các tập hợp sau:
@ Bài 16. Cho A và B là hai tập hợp. Hãy xác định:
@ Bài 17. Cho tập hợp A. Có thể nói gì về tập B nếu
@ Bài 18. Cho A và B là hai tậpp hợp. Hãy xác định các tập hợp sau:
@ Bài 19. Cho A và B là hai tập hợp khác rỗng phân biệt. Xét các mệnh đề nào sau đây là đúng.
BÀI 4: CÁC TẬP HỢP SỐ
@ Bài 1 .Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số
a.[-3;1)(0;4]	b.(0;2] [-1;1)	c.(-2;15) (3;+)
d.(-1;) [-1;2)	e.(- ;1) (-2;+ )	f.(-12;3][-1;4]
g.(4;7)(-7;-4)	h.(- ;2] [-2;+ )	i.(2;3) [3;5)
j.(-2;3)\ (1;5)	k.(-2;3)\[1;5)	l.R\ (2;+ )
m. R\ (-;3]
@ Bài 2. Cho các tập hợp 
A=	B=
C=	D=
a.Dùng kí hiệu đọan,khỏang,nửa khỏang để viết lại các tập hợp trên
b.Biểu diễn các tập hợp A,B,C,D trên trục số
@ Bài 3. Xác định các tập hợp số sau và biểu diễn nó trên trục số
a.(-3;3)\(0;5)	b.(-5;5)\(-3;3)
c.R\ [0;1]	d.(-2;3)\ (-3;3)
@ Bài 4. Xác định tập hợp AB,với
a.A=[1;5]; B=(-3;2)	b.A=(-5;0) (3;5);B=(-1;2) (4;6)
@ Bài 5.. Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số.
@ Bài 6. Cho hai tập hợp: . 
Tìm 
@ Bài 7. Cho hai tập hợp: . 
Tìm 
@ Bài 8. Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số.
5. BẤT ĐẲNG THỨC
5.1 LÝ THUYẾT
 Bất đẳng thức CÔSI :
 Cho hai số : ( dấu “ =” xảy ra khi a = b )
 Tổng quát : 	 
 (dấu “ =” xảy ra khi ) 
 Bất đẳng thức BUNHIACOPKI : 
 Cho hai cặp số : a, b ; c, d: 
 Dấu “=” xảy ra (hoặc b = t.a).
 Tổng quát: Cho n cặp số: 
 (dấu “ =”xảy ra hoặc với i=1,2...n
5.2 BÀI TẬP
Câu 1: Gái trị nhỏ nhất của hàm số y = 2|x+1| là:
A. 1	B. 0	C. Không có	D. 2
Câu 2: Cho phương trình x2 – (3m+1)x + 3m = 0. Để phương trình này có hai nghiệm đều lớn hơn ½ thì m là:
A. m>-1/6	B. m1/6
Câu 3: Tính a,b,c biết parabol y = ax2 + bx +c có đỉnh ở trên trục hoành và đi qua A(0;1) và B(2;1). Tổng a+b+c là:
A. 1	B. 0	C. -1	D. 2
Câu 4: Tìm hai cạnh của hình chữ nhật biết chu vi bằng 36m và diện tích bằng 80m2
A. 8m và 10m	B. 2m và 40m	C. 4m và 20m	D. 5m và 16m
Câu 5: Cho phương trình x2+(m2-3m)x+m+1=0. Tìm m để phương trình cĩ 1 nghiệm đúng bằng bình phương nghiệm kia.
A. m=0 hoặc m=1	B. 	C. m=0	D. m=1
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho phương trình x2 + (2m+1)x + 2m = 0 có hai nghiệm cùng lớn hơn (-3). Giá trị của m phải là:
A. m>-3/2	B. m > - 3	C. m<3	D. m<3/2
Câu 8: Miền giá trị của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. [0;3]
Câu 9: Giá trị của m để hàm số xác định với mọi x > 0 là:
A. 0 0	D. m ≤ 0
Câu 10: Cho phương trình m2x + m = 4x + 2. Phương trình này vô nghiệm khi m bằng:
A. 4	B. 2	C. Một đáp số khác	D. 0
Câu 11: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm lẻ:
(I) y = x3 – 2x; 	(II) y = -2/x; 	(III) y = x – 2x|x|
A. (I) và (III)	B. (II) và (III)	C. Cả 3 hàm số	D. (I) và (II)
Câu 12: Gi trị lớn nhất của hàm số y bằng:
A. -1	B. 1	C. 0	D. 2
Câu 13: Miền giá trị của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Số thuộc tập hợp nào:
A. B. 	C. không thuộc tập hợp nào	D. 
Câu 15: Cho 4 đường thẳng: (d1): ; (d2): ;(d3): ;
(d4): y = 2x + 1
Cặp đường thẳng nào song song?
A. (d3) và (d4)	B. (d1) và (d2)	C. (d2) và (d3)	D. (d1) và (d3)
Câu 16: Cho ba phương trình: . Trong 3 phương trình này có bao nhiêu phương trình vô nghiệm?
A. 3	B. 1	C. 0	D. 2
Câu 17: Giá trị của m để phương trình mx – 5m = 3x + 4 có vô số nghiệm x thuộc R là:
A. m = 1	B. m = 0	C. m=-1	D. m= 2
Câu 18: Cho hàm số y=|x – 1|. Câu nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;+¥)	B. Điểm (-1;0) thuộc đồ thị của hàm số
C. Hm số nghịch biến trên khoảng (-¥;1)	D. Hàm số này chẵn trên R
Câu 19: Cho hm số . Câu nào sau đây đúng?
A. Điểm M(0;2) thuộc đồ thị hàm số	B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng là Oy
C. Miền xác định là x > 2	D. Hm số lẻ
Câu 20: Phương trình có nghiệm khi:
A. 	B. 0<m<1	C. D. Một đáp án khác
Câu 21: Gái trị của m để hai đường thẳng (d): y = 2x – 3 và (d’): y = - x + 2m – 1 cắt nhau tại một điểm trên trục Oy là:
A. Không có giá trị nào của m B. m = 0	C. m = 1	D. m = -1
Câu 22: Tính a,b,c để hàm số y = ax2 + bx +c đạt giá trị lớn nhất bằng 2 khi x = 1 và đồ thị đi qua điểm M(-1;-8)
A. B. 
C. D. 
Câu 23: Cho X = (-5 ; 2), Y = (-2 ; 4). Tập hợp là tập hợp nào:
A. (-5;-2)	B. (-5 ; -2]	C. (2;4)	D. [2;4)
Câu 24: Với giá trị nào của a và c thì đồ thị của hàm số y = ax2 + c là parabol có đỉnh (0;-2) và một giao điểm của đồ thị với trục hoành là (-1;0):
A. a=1 v c=-1	B. a=2 v c=-2	C. a=-2 v c=-2	D. a=2 v c=-1
Câu 25: Gọi (G) là đồ thị của hàm số y = x.|x|. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị (G)?
A. (1;0)	B. (-1;-1)	C. (-1;1)	D. (1;-1)
Câu 26: Cho hm số y = x2 – 2mx + m + 2, (m > 0). Giá trị của m đề parabol có đỉnh nằm trên đường thẳng y = x + 1 là:
A. m = 3	B. m = -1	C. m = 1	D. m = 2
Câu 27: Tập nghiệm của phương trình là:
A. S= B. S= C. S=	 D. 
Câu 28: Tính gi trị của biểu thức với x1 ; x2 l nghiệm của phương trình 3x2 + 5x – 6 = 0 ta được:
A. E = v F =B. E = -v F =C. E = v F = D. E = v F =
Câu 29: Cho ba tập hợp: , 
 , . Chọn câu đúng nhất:
A. Z Ì X È Y	B. Z Ì Y	C. Z Ì X	D. X Ì Y
Câu 30: Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua đỉnh của parabol y = x2 – 2x + 3 thì a + b bằng:
A. 0	B. 1	C. 2	D. – 2
Câu 31: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số với mọi gi trị của m ¹ ±1 :
A. Không có điểm nào	B. (1;-1) v (-1;1)	C. (1;-1)	D. (-1;1)
Câu 32: Phương trình x2-6x+m-2=0 có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi
A. 2<m<6	B. 2<m<11	C. 0<m<11	D. 
Câu 33: Cho phương trình (2x+1)2 = (x+3)2. Nếu phương trình này có hai nghiệm l x1 < x2 thì (9x12 + x1) bằng:
A. 6	B. – 6	C. Một đáp số khác	D. 12
Câu 34: Phương trình x2+(2-a-a2)x-a2=0 có hai nghiệm đối nhau khi:
A. a=1	B. a=-2	C. Tất cả đều sai D. a=1 hoặc a=-2
Câu 35: Cho ba tập hợp: M: tập hợp các tam giác có 2 góc bằng nhau.
N: tập hợp các tam giác có độ dài ba cạnh là ba số nguyên liên tiếp.
P: tập hợp các số nguyên tố chia hết cho 3. Tập hợp nào là tập hợp rỗng?
A. Chỉ N và P	B. Chỉ P và M	C. Cả M,N và P	D. Chỉ

Tài liệu đính kèm:

  • doctai_lieu_on_thi_toan_lop_10_chuong_trinh_ca_nam.doc