150 câu trắc nghiệm dãy số – Cấp số cộng – Cấp số nhân

pdf 14 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 2122Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "150 câu trắc nghiệm dãy số – Cấp số cộng – Cấp số nhân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
150 câu trắc nghiệm dãy số – Cấp số cộng – Cấp số nhân
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
CHUYÊN ĐỀ 
 150 CÂU TRẮC NGHIỆM DÃY SỐ 
CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN 
BẠN NÀO CẦN FILE WORD ĐỂ BIÊN SOẠN XIN 
HÃY ỦNG HỘ CHÚT KINH PHÍ NHỎ ĐỘNG VIÊN 
NGƯỜI BIÊN SOẠN 
LIÊN HỆ: 0934286923 
NGƯỜI BUỒN CẢNH CÓ VUI ĐÂU BAO GIỜ 
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
150 CÂU TRẮC NGHIỆM DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN 
BÀI 1: DÃY SỐ 
Câu 1: Trong các dãy số sau, dãy số nào thõa mãn 
0 1 1 21, 2, 3 2 , 2,3,4......     n n nu u u u u n 
A. 1;2;4;8;16;36 B. 1;2;8;16;24;54 
C. 2 1nnu   D. 2
n
nu  ( n=0;1;2.) 
Câu 2: Cho dãy số (un) xác định bởi: 
1
1
2
2 . víi n 1n
n n
u
u u


  
. Ta có u5 bằng: 
A. 10 B. 1024 C. 2048 D. 4096 
Câu 3: Cho dãy số (un) xác định bởi: 
1
1
1
2
2 víi mäi n 2
n n
u
u u n



   
. Khi đó u50 bằng: 
A. 1274,5 B. 2548,5 C. 5096,5 D. 2550,5 
Câu 4: Cho dãy số (un) xác định bởi: 
1
1
1
2 . víi mäi n 2
n n
u
u n u 
 

 
. Khi đó u11 bằng: 
A. 2
10
.11! B. -2
10
.11! C. 2
10
.11
10
 D. -2
10
.11
10
Câu 5: Cho dãy số (un): 
1
1
1
 víi n 1
n n
u
u u n


   
 Ta có u11 bằng 
A. 36 B. 60 C. 56 D. 44 
Câu 6: Cho dãy số  nu với 
1
n
n 1
1
u
2
1
u víi n = 2, 3, ...
2 u 



 

 . Giá trị của u4 bằng 
A. 
3
4
 B. 
4
5
 C. 
5
6
 D. 
6
7
Câu 7: Cho dãy số )( nu với 
n
u nn
2
cos)1( 1 . Khi đó 12u bằng: 
A. 
2
1
 B. . 
2
3
 C. 
2
1
 D. 
2
3
 
Câu 8: Cho dãy số )( nu với 12
1



nn
n
u . Khi đó 1nu bằng: 
A. 
nn
n
u
2
1
1

 B. nn
n
u
2
2
1

 C. 11 2
2



nn
n
u D. 
nn
n
u
2
1  
Câu 9: Cho dãy số có  1 *
1 2
1
2 3n n n
u
n N
u u u 


 
. Khi đó số hạng thứ n+3 là? 
A. 
3 2 12 3   n n nu u u B. 3 22 3  n n nu u u C. 3 2 12 3   n n nu u u D. 3 2 12 3   n n nu u u 
Câu 10: Cho dãy số có công thức tổng quát là 2nnu  thì số hạng thứ n+3 là? 
A. 3
3 2 nu B. 3 8.2 
n
nu C. 3 6.2 
n
nu D. 3 6 
n
nu 
Câu 11: Cho tổng 1 2 3 ..........nS n     . Khi đó 3S là bao nhiêu? 
A. 3 B. 6 C. 1 D. 9 
Câu 12: Cho dãy số  1
n
nu   . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây? 
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
A. Dãy tăng B. Dãy giảm C. Bị chặn D. Không bị chặn 
Câu 13: Dãy số 
1
1
nu
n


là dãy số có tính chất? 
A. Tăng B. Giảm 
C. Không tăng không giảm D. Tất cả đều sai 
Câu 14: Cho dãy số sinnu
n

 . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây? 
A. 
1 sin
1
nu
n

 

 B. Dãy số bị chặn 
C. là dãy tăng D. dãy số không tăng, không giảm. 
Câu 15: Dãy số 
3 1
3 1
n
n
u
n



 là dãy số bị chặn trên bởi? 
A. 
1
2
 B. 
1
3
 C. 1 D. Tất cả đều sai 
Câu 16: Trong các dãy số (un) sau đây, hãy chọn dãy số giảm: 
A. un = sin n B. un = 
2 1n
n

 C. un = 1n n  D. un =    1 2 1
n n  
Câu 17: Trong các dãy số (un) sau đây, hãy chọn dãy số bị chặn 
A. un = 
2 1n  B. un = n + 
1
n
C. un =2
n
 + 1 D. un = 
1
n
n 
Câu 18: Cho dãy số (un) vói un = 3
n. Hãy chọn hệ thức đúng: 
A. 1 9 5
2
u u
u

 B. 2 4 3
2
u u
u 
C. 1001 2 100
1
1 ...
2
u
u u u

     D. 
1 2 100 5050
...u u u u 
Câu 19: Cho dãy số (un), biết un = 3
n. Số hạng un + 1 bằng: 
A. 3
n
 + 1 B. 3
n
 + 3 C. 3
n
.3 D. 3(n + 1) 
Câu 20: Cho dãy số (un), biết un = 3
n
. Số hạng u2n bằng 
A. 2.3
n
 B. 9
n
 C. 3
n
 + 3 D. 6n 
Câu 21: Cho dãy số (un), biết un = 3
n. Số hạng un - 1 bằng: 
A. 3
n
 - 1 B. 
3
3
n
 C. 3
n
 - 3 D. 3n - 1 
Câu 22: Cho dãy số (un), biết un = 3
n. Số hạng u2n - 1 bằng: 
A. 3
2
.3
n
 - 1 B. 3
n
.3
n - 1
 C. 3
2n
 - 1 D. 3
2(n - 1)
Câu 23: Hãy cho biết dãy số (un) nằo dưới đây là dãy số tăng, nếu biết công thức số hạng 
tổng quát un của nó là: 
A.  
1
1 sin
n
n

 B.    
2
1 5 1
n n  C. 
1
1n n 
 D. 
2 1
n
n 
Câu 24: Xét các dãy 
 1, 2, 3, 4,  (1) 
1 1 1
1, , ,
3 5 7
  (2) 
 1, 2, 2, 3, 3, 3, 4, 4, 4, 4,  (3) 
1 1 1 1 1
1, , , , ,
2 2 3 3 3
,  (4) 
Với các dãy trên, kết luận nào sau đây là đúng: 
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
A. (1) là dãy đơn điệu giảm, (2) là dãy đơn điệu giảm, (3) là dãy đơn điệu không giảm, (4) 
là dạy đơn điệu không tăng 
B. (1) là dãy đơn điệu tăng, (2) là dãy đơn điệu tăng, (3) là dãy đơn điệu không giảm, (4) 
là dạy đơn điệu không tăng 
C. (1) là dãy đơn điệu tăng, (2) là dãy đơn điệu giảm, (3) là dãy đơn điệu không giảm, (4) 
là dạy đơn điệu không giảm 
D. Cả ba câu trên đều sai. 
Câu 25: Dãy số  nu xác định bởi công thức un = 2n + 1 với mọi n = 0, 1, 2,  chính là: 
A. Dãy số tự nhiên lẻ 
B. Dãy 1, 3, 5, 9 13, 17 
C. Dãy các số tự nhiên chẵn. 
D. Dãy gồm các số tự nhiên lẻ và các số tự nhiên chẵn 
Câu 26: Trong các dãy số sau, dãy số nào thoả mãn: 
 u0 = 1, u1 = 2, un = 3un - 1 - 2un - 2 , n = 2, 3, ? 
A. 1, 2, 4, 8, 16, 32,  
B. 1, 2, 8, 16, 24, 24, 54,  
C. Dãy có số hạng tổng quát là un = 2
n
 + 1 với n = 0, 1, 2,  
D. Dãy có số hạng tổng quát là un = 2
n
 với n = 0, 1, 2,  
Câu 27: Xét các câu sau: 
 Dãy 1, 2, 3, 4,  là dãy bị chặn (dưới và trên) (1) 
 Dãy 
1 1 1
1, , ,
3 5 7
  là dãy bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên (2) 
 Trong hai câu trên: 
A. Chỉ có (1) đúng B. Chỉ có (2) đúng 
C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai. 
Câu 28: Đặt S1(n) = 1 + 2 + 3 +  + n 
 S2(n) = 1
2
 + 2
2
 + 3
2
 +  + n2 
 S3(n) = 1
3
 + 2
3
 + 3
3
 +  + n3 
Ta có 
A.  
 
1
3n n 1
S n
2

 B.  
  
2
n n 1 2n 1
S n
3
 
 
C.  
 
22
3
n n 1
S n
4

 D. Đáp án khác 
Câu 29: Dãy số nào sau đây là dãy tăng: 
A. 
n
u nn

sin)1( 1 B. 
23
32



n
n
un C. 
1
1


nn
un D. 
)13()1( 2  nnnu 
Câu 30: Cho dãy số 
2
2
1
n
n
u
n


. Số 
9
41
 là số hạng thứ bao nhiêu? 
A. 10 B. 9 C. 8 D. 11 
Câu 31: Cho dãy số 
1
2 1
n
n
u
n



. Số 
8
15
 là số hạng thứ bao nhiêu? 
A. 8 B. 6 C. 5 D. 7 
Câu 32: Cho dãy số 
1
1
5
n nu u n


 
u
. Số hạng tổng quát của dãy số trên là? 
A. 
 1
2

n
n n
u B. 
 1
5
2

 n
n n
u 
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
C. 
 1
5
2

 n
n n
u D. 
  1 2
5
2
 
 n
n n
u 
Câu 33: Cho dãy số 
 
1
2
1
1
1
n
n n
u
u u


  
 Số hạng tổng quát của dãy số trên là? 
A. 1 nu n B. 1 nu n C.  
2
1 1  
n
nu D. nu n 
Câu 34: Cho dãy số 
1
2
1
1
n n
u
u u n


 
. Số hạng tổng quát của dãy số trên là? 
A. 
  2 1 1
1
6
n
n n n
u
 
  B. 
   1 2 2
1
6
n
n n n
u
 
  
C. 
   1 2 1
1
6
n
n n n
u
 
  D. Tất cả đều sai 
Câu 35: Cho dãy số 
1
1
2
1
2n
n
u
u
u

 


  

. Số hạng tổng quát của dãy số trên là? 
A. 
1
n
n
u
n
 
 B. 
1
n
n
u
n

 C. 
1
n
n
u
n

  D. 
1
n
n
u
n
 

Câu 36: Cho tổng   2 2 21 2 ...............S n n    . Khi đó công thức của S(n) là? 
A.  
  1 2 1
6
n n n
S n
 
 B.  
1
2
n
S n

 
C.  
  1 2 1
6
n n n
S n
 
 D.  
 2 2 1
6
n n
S n

 
Câu 37: Tính tổng S(n)= 1-2+3-4+.+(2n-1)-2n+(2n+1) là 
A. S(n)= n+1 B.  S n  -n C.  S n 2n D.  S n n 
Câu 38: Tính tổng  
 
1 1 1 1
.........
1.2 2.3 3.4 1
S n
n n
    

. Khi đó công thức của S(n) là? 
A.  
2


n
S n
n
 B.  
1


n
S n
n
 C.  
2
2 1


n
S n
n
 D.  
1
2

n
S n 
Câu 39: Tính tổng ( ) 1.4 2.7 ........ (3 1)s n n n     . Khi đó công thức của  S n là gì? 
A.   3S n n  B.    
2
1S n n  C.    
2
1S n n n  D.   4S n n 
Câu 40: Tính tổng   1.1! 2.2! ........... 2007.2007!S n     . Khi đó công thức của  S n là: 
A. 2007! B. 2008! C. 2008! 1 D. 2007! 1 
Câu 41: Cho dãy số hữu hạn được xác định như sau: 
 u0 = 1; u1 = -1; u2 = -1; u3 = 1; u4 = 5; u5 = 11; u6 = 19; u7 = 29; u8 = 41; u9 = 55 
 Hãy tìm công thức tổng quát cho 10 số hạng trên. 
A. 2
n
u n 3n 1, n 0,1,...,9    B. 2
n
u n 3n 1, n 0,1,...,9    
C. 2
n
u n 3n 1, n 0,1,...,9    D. Kết quả khác 
Câu 42: Trong dãy số 1, 3, 2,  mỗi số hạng kể từ số hạng thứ 3 bằng số hạng đứng trước 
nó trừ đi số hạng đứng trước số hạng này, tức là 
n n 1 n 2
u u u   với n ≥ 3. Tính tổng 100 số 
hạng đầu tiên của dãy số đó. Đáp số của bài toán là: 
A. 5 B. 4 C. 2 D. 1 
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
Câu 43: Cho dãy số xác định bởi công thức truy hồi:
1
*
1
3
1
2
n n
u
u u n



  

 Tìm công thức tính 
số hạng tổng quát 
nu của dãy số 
A. 
3
2
n n
u  B. 
1
3
2
n n
u

 C. 
3
2 1
n n
u 

 D. 
3
2 1
n n
u 

Câu 44: Cho dãy số xác định bởi công thức truy hồi:
1
*
1 2
1
n n
u
u u n 


  
 Tìm công thức tính 
số hạng tổng quát 
nu của dãy số 
A. 2 1nu n  B. 2 1nu n  C. 2 2nu n  D. 2 3nu n  
Câu 45: Cho dãy số xác định bởi công thức truy hồi:
1
1
1
2n n
u
u u


 
 Hỏi số 33 là số hạng thứ 
mấy: 
A. 
15u B. 17u C. 14u D. 16u 
BÀI 2. CẤP SỐ CỘNG 
Câu 1: Nếu cấp số cộng )( )nu với công sai d có 05 u và 1010 u thì: 
A. 81 u và d = -2 B. 81 u và d = 2 C. 81 u và d = 2 D. 81 u và d = -2 
Câu 2: Một cấp số cộng có 9 số hạng. Số hạng chính giữa bằng 15. Tổng các số hạng đó 
bằng: 
A. 135 B. 405 C. 280 D. Đáp số khác 
Câu 3: Cho cấp số cộng )( nu có 125 u và tổng 21 số hạng đầu tiên là 50421 S . Khi đó 1u 
bằng: 
A. 4 B. 20 C. 48 D. Đáp số khác 
Câu 4: Cho cấp số cộng )( nu . Tìm 1u và công sai d biết 
22 3nS n n  
A. 
1 1; 4u d   B. 1 1; 3u d  C. 1 2; 2u d  D. 1 1; 4u d   
Câu 5: Cho cấp số cộng )( nu . Tìm 10u biết 
23 2nS n n  
A. 
10 50u  B. 10 53u  C. 10 55u  D. 10 60u  
Câu 6: Cho cấp số cộng )( nu . Tìm 1u và công sai d biết 5 218; 4 n nu S S  
A. 
1 2; 3u d  B. 1 2; 2u d  C. 1 2; 4u d  D. 1 3; 2u d  
Câu 7: Cho CSC : -2 ; u2 ; 6 ; u4 . Hãy chọn kết quả đúng: 
A. u2 = -6 ; u4 = -2 B. u2 = 1 ; u4 = 7 C. u2 = 2 ; u4 = 8 D. u2 = 2 ; u4 = 10 
Câu 8: Chọn khẳng định Đúng trong các khẳng định: Nếu a,b,c lập thành cấp số cộng (khác 
không) 
A. Nghịch đảo của chúng cũng lập thành một cấp số cộng 
B. Bình Phương của chúng cũng lập thành cấp số cộng 
C. c,b,a theo thứ tự đó cúng lập thành cấp số cộng 
D. Tất cả các khẳng định trên đều sai 
Câu 9: Cho CSC có tổng 10 số hạng đầu tiên và 100 số hạng đầu tiên lần lượt là 100 và 10. 
Khi đó tổng của 110 số hạng đầu tiên là? 
A. 90 B. -90 C. 110 D. -110 
Câu 10: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. Cho  nCSC u có d khác khôngkhi 
đó: 
A. 
2 17 3 16u u u u   B. 2 17 4 15u u u u   C. 2 17 6 13u u u u   D. 2 17 1 19u u u u   
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
Câu 11: Cho CSN -2;4;-8.tổng của n số hạng đầu tiên của CSN này là? 
A. 
  
 
2 1 2
1 2
n
  
 
 B. 
  2 1 2
1 2
n
 

 C. 
  
 
2
2 1 2
1 2
n
  
 
 D. 
  22 1 2
1 2
n
 

Câu 12: Viết 3 số xen giữa các số 2 và 22 để được CSC có 5 số hạng. 
A. 7;12;17 B. 6,10,14 C. 8,13,18 D. Tất cả đều sai 
Câu 13: Cho dãy số 7 2nu n  . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây? 
A. Ba số hạng đầu tiên của dãy là: 5;3;1 B. số hạng thứ n+1 của dãy là 8-2n 
C. là CSC với d=-2 D. Số hạng thứ 4 của dãy là -1 
Câu 14: Cho CSC có 
1
1 1
,
4 4
u d   . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây? 
A. 
5
5
4
s B. 5
4
5
s C. 5
5
4
 s D. 5
4
5
 s 
Câu 15: Cho CSC có d=-2 và 
8 72s  , khi đó số hạng đầu tiên là sao nhiêu? 
A. 
1 16u B. 1 16 u C. 1
1
16
u D. 1
1
16
 u 
Câu 16: Cho CSC có 
1 1, 2, 483nu d s    . Hỏi số các số hạng của CSC? 
A. n=20 B. n=21 C. n=22 D. n=23 
Câu 17: Cho CSC có 1 2, 2, 8 2u d s   . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định 
sau? 
A. S là tổng của 5 số hạng đầu tiên của CSC 
B. S là tổng của 6 số hạng đầu tiên của CSC 
C. S là tổng của 7 số hạng đầu tiên của CSC 
D. Tất cả đều sai 
Câu 18: Xác định x để 3 số 21 , ,1x x x  lập thành một CSC. 
A. Không có giá trị nào của x B. x=2 hoặc x= -2 
C. x=1 hoặc -1 D. x=0 
Câu 19: Xác đinh a để 3 số 21 3 , 5,1a a a   lập thành CSC. 
A. 0a  B. 1a   C. 2a   D. Tất cả đều sai. 
Câu 20: Cho a,b,c lập thành CSC. Đẳng thức nào sau đây là đúng? 
A. 2 2 2 2a c ab bc   B. 2 2 2 2a c ab bc   C. 2 2 2 2a c ab bc   D. 2 2a c ab bc   
Câu 21: Cho CSC có 
4 1412, 18u u   . Khi đó số hạng đầu tiên và công sai là 
A. 
1 20, 3u d    B. 1 22, 3u d   C. 1 21, 3u d   D. 1 21, 3u d    
Câu 22: Cho CSC có 4 1412, 18u u   . Khi đó tổng của 16 số hạng đầu tiên CSC là? 
A. 24 B. -24 C. 26 D. – 26 
Câu 23: Cho CSC có 5 2015, 60u u   . Tổng của 20 số hạng đầu tiên của CSC là? 
A. 200 B. -200 C. 250 D. -25 
Câu 24: Trong các dãy số sau đây dãy số nào là CSC? 
A. 3nnu  B.  
1
3
n
nu

  C. 3 1nu n  D. Tất cả đều là 
CSC 
Câu 25: Trong các dãy số sau đây dãy số nào là CSC? 
A. 
1
1
1
2 1n n
u
u u
 

 
 B. 
1
1
1
1n n
u
u u
 

 
 C. 2
nu n D.  
3
1nu n  
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
Câu 26: Cho dãy số (an) xác định bởi 
1
1
321
3 n = 2, 3, 4, ...


   n n
a
a a
 Tổng 125 số hạng đầu tiên của dãy số (an) là: 
A. 16875 B. 63375 C. 635625 D. 166875 
Câu 27: Cho cấp số cộng (un) có u1 = 123 và u3 - u15 = 84. Số hạng u17 là: 
A. 242 B. 235 C. 11 D. 4 
Câu 28: Trong các dãy số (un) sau đây, dãy số nàolà cấp số cộng? 
A. 
1
3
1
1
1
n n
u
u u


 
 B. 
1
1
2
n n
u
u u n


 
 C. 
1
1
1
2
n n
u
u u
 

 
 D. 
1
1
3
2 1
n n
u
u u


 
Câu 29: Cho cấp số cộng: 6, x - 2, y. Kết quả nào sau đây là đúng? 
A. 
2
5
x
y



 B. 
4
6
x
y



 C. 
2
6
x
y


 
 D. 
4
6
x
y


 
Câu 30: Nếu cấp số cộng (un) với công sai d có u2 = 2 và u50 = 74 thì 
A. u1 = 0 và d = 2 B. u1 = -1 và d = 3 
C. u1 = 0,5 và d = 1,5 D. u1 = -0,5 và d = 2,5 
Câu 31: Cho cấp số cộng -2; x; 6; y. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: 
A. 
6
2
x
y
 

 
 B. 
1
7
x
y



 C. 
2
8
x
y



 D. 
2
10
x
y



Câu 32: Cho cấp số cộng -4; x; -9. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: 
A. x = 36 B. x = -6,5 C. x = 6 D. x = -36 
Câu 33: Cho cấp số cộng (un). Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau: 
A. 10 20 5 10
2
u u
u u

  B. 
19 20 150
2u u u  C. 
10 30 20
.u u u D. 10 30 20
.
2
u u
u 
Câu 34: Cho dãy số (un) xác định bởi: 
1
1
150
3 víi mäi n 2
n n
u
u u 


  
. Khi đó tổng 100 số hạng 
đầu tiên của dãy số đó bằng 
A. 150 B. 300 C. 29850 D. 59700 
Câu 35: Cho cấp số cộng (un) có: u2 = 2001 và u5 = 1995. Khi đó u1001 bằng 
A. 4005 B. 4003 C. 3 D. 1 
Câu 36: Cho cấp số cộng có tổng 10 số hạng đầu tiên và 100 số hạng đầu tiên là S10 = 100, 
S100 = 10. Khi đó, tổng của 110 sốhạng đầu tiên là: 
A. 90 B. -90 C. 110 D. -110 
Câu 37: Ba cạnh của một tam giác vuông có độ dài là các số nguyên dơng lập thành một cấp 
số cộng. Thế thì một cạnh có thể có độ dài bằng: 
A. 22 B. 58 C. 81 D. 91 
Câu 38: Cho ba s thực a, b, c khác 0. Xét hai câu sau: 
 (1) Nếu a, b, c theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng (công sai khác 0) thì ba số 
1 1 1
, ,
a b c
theo thứ tự đó cũng lập thành cấp số cộng 
 (2) Nếu a, b, c theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân thì ba số 
1 1 1
, ,
a b c
 theo thứ tự đó 
cũng lập thành cấp số nhân 
 Trong hai câu trên: 
A. Chỉ có (1) đúng B. Chỉ có (2) đúng 
C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai. 
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
Câu 39: Số các số hạng trong một cấp số cộng là chẵn. Tổng các số hạng thứ lẻ và các số 
hạng thứ chữan lần lợt là 24 và 30. Biết số hạng cuối lớn hơn số hạng đầu là 10,5; số các số 
hạng là bao nhiêu? Đáp số của bài toán là: 
A. 20 B. 18 C. 12 D. 8 
Câu 40: Cho p = 1, 2, , 10 gọi Sp là tổng 40 số hạng đầu tiên của cấp số cộng mà số hạng 
đầu là p và công sai là 2p - 1. Khi đó, S1 + S2 +  + S10 bằng: 
A. 80000 B. 80200 C. 80400 D. 80600 
Câu 41: Biết 1 2 3
n n n
C ,C ,C lập thành cấp số cộng với n > 3, thế thì n bằng: 
A. 5 B. 7 C. 9 D. 11 
Câu 42: Xét các câu sau: 
(1) Dãy số 
1 2 3
u ,u ,u ,... được gọi là cấp số cộng với công sai d ≠ 0, nếu như un = un - 1 + d 
với mọi n = 2, 3,  
(2) Nếu dãy số 
1 2 3
u ,u ,u ,... là cấp số cộng với công sai d ≠ 0, nếu như un = u1 + (n + 1)d 
với mọi n = 2, 3,  
 Trong hai câu trên: 
A. Chỉ có (1) đúng B. Chỉ có (2) đúng 
C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai. 
Câu 43: Xét các câu sau 
 (1) Dãy số 
1 2 3
u ,u ,u ,... được gọi là cấp số cộng với công sai d ≠ 0 thì k 1 k 1k
u u
u
2
  
với mọi k = 2, 3,  
 (2) Nếu dãy số 
1 2 3 n
u ,u ,u ,...,u là cấp số cộng với công sai d ≠ 0, nếu như 
1 n k n k
u u u u    với mọi k = 2, 3, , n - 1 
 Trong hai câu trên: 
A. Chỉ có (1) đúng B. Chỉ có (2) đúng 
C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai. 
Câu 44: Tìm tất cả các giá trị của x để 21 sinx;sin ;1 sin3x x  là 3 số hạng liên tiếp của một 
CSC 
A. ,
2
x k k

   B. 2 ,
6
x k k

   
C. 
2
; ,
2 6 3
x k x k k
  
       D. 
5
; 2 ; 2 ,
2 6 6
x k x k x k k
  
         
Câu 45: Giải phương trình 1 7 13 x 280    
A. x 53  B. x 55  C. x 57  D. x 59 
Câu 46: Giải phương trình      x+1 x+4 x+28 155   
A. x 11  B. x 4  C. x 2 D. x 1 
Câu 47: Ba số 10;25;40 có thể là: 
A. Ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng 
B. Ba số hạng 1 4 8; ;u u u của một cấp số cộng 
C. Ba số hạng của một cấp số cộng nào đó 
D. Không thể là ba số hạng của một cấp số cộng 
Câu 48: Một tam giác vuông có chu vi bằng 3, các cạnh lập thành một cấp số cộng. Tìm 3 
cạnh đó 
A. . 
1 3
;1;
2 2
 B. 
3 5
;1;
4 4
 C. 
1 5
;1;
3 3
 D. 
1 7
;1;
4 4
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
Câu 49: Bốn nghiệm của phương trình 4 210 0x x m   là 4 số hạng liên tiếp của một cấp số 
cộng. Hãy tìm m. 
A. 16 B. 21 C. 24 D. 9 
Câu 50: Nếu cấp số cộng )( nu có số hạng thứ n là nun 31 thì công sai d bằng: 
A. 6 B. 1 C. -3 D. 5 
BÀI 3. CẤP SỐ NHÂN 
Câu 1: Cho CSN có 
1 7
1
, 32
2
u u    . Khi đó q là ? 
A. 
1
2
 B. 2 C. 4 D. Tất cả đều sai 
Câu 2: Cho CSN có 
1 61, 0,00001u u   . Khi đó q và số hạng tổng quát là? 
A. 
1
1 1
,
10 10 

 n nq u B. 
11, 10
10
   nnq u C. 1
1 1
,
10 10 

 n nq u D. 
 
1
11
,
10 10 

 
n
n n
q u 
Câu 3: Cho CSN có 1
1
1;
10
u q

   . Số 
103
1
10
 là số hạng thứ bao nhiêu? 
A. Số hạng thứ 103 B. Số hạng thứ 104 C. Số hạng thứ 105 D. Đáp án khác 
Câu 4: Cho CSN có 
1 3; 2u q   . Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu? 
A. số hạng thứ 5 B. số hạng thứ 6 C. số hạng thứ 7 D. Đáp án khác 
Câu 5: Cho dãy số 
1
; , 2
2
b . Chọn b để ba số trên lập thành CSN 
A. b=-1 B. b=1 C. b=2 D. Đáp án khác 
Câu 6: Cho CSN có 2 5
1
; 16
4
u u  . Tìm q và số hạng đầu tiên của CSN? 
A. 1
1 1
;
2 2
 q u B. 1
1 1
,
2 2
   q u C. 1
1
4,
16
 q u D. 1
1
4,
16
   q u 
Câu 7: Cho cấp số nhân (

Tài liệu đính kèm:

  • pdf150_CAU_TRAC_NGHIEM_DAY_SO_CAP_SO_CONG_CAP_SO_NHAN.pdf