Tài liệu ôn tập Hóa 12 – Chương đại cương kim loại Trường THPT Lai Vung 3 - Chương kim loại

doc 6 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 2272Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn tập Hóa 12 – Chương đại cương kim loại Trường THPT Lai Vung 3 - Chương kim loại", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu ôn tập Hóa 12 – Chương đại cương kim loại Trường THPT Lai Vung 3 - Chương kim loại
ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI 
Câu 1: Trong số các kim loại Na, Mg, Al, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Fe.	B. Mg.	C. Al.	D. Na.
Câu 2: Có thể điều chế Cu bằng cách dùng H2 để khử
A. CuCl2.	B. CuO.	C. Cu(OH)2.	D. CuSO4.
Câu 3: Kim loại không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Zn.	B. Fe.	C. Al.	D. Cu.
Câu 4: Ở nhiệt độ cao, CuO không phản ứng được với
A. H2.	B. Ag.	C. Al.	D. CO.
Câu 5: Để làm sạch một loại thuỷ ngân (Hg) có lẫn tạp chất Zn, Sn, Pb, người ta dùng một hoá chất đó là
A. dung dịch Zn(NO3)2.	B. dung dịch Sn(NO3)2.
C. dung dịch Pb(NO3)2.	D. dung dịch Hg(NO3)2.
Câu 6: Để bảo vệ vỏ tàu biển người ta có thể dùng phương pháp
A. mạ một lớp kim loại bền lên vỏ tàu.	B. dùng chất chống ăn mòn.
C. gắn lá Zn lên vỏ tàu.	D. dùng hợp kim không gỉ.
Câu 7: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất đặc trưng của kim loại
A. tác dụng với phi kim.	B. tác dụng với axit.
C. tác dụng với bazơ.	D. tác dụng với dung dịch muối.
Câu 8: Trong phản ứng sau: 2Ag+ + Cu Cu2+ + 2Ag. Chất oxi hoá mạnh nhất là
A. Ag.	B. Ag+.	C. Cu.	D. Cu2+.
Câu 9: Trong phản ứng sau: Ni + Pb2+ Ni2+ + Pb. Chất khử mạnh nhất là
A. Ni.	B. Ni2+.	C. Pb.	D. Pb2+.
Câu 10: Sự phá huỷ kim loại do kim loại phản ứng với hơi nước hoặc chất khí ở nhiệt độ cao, gọi là
A. sự gỉ kim loại.	B. sự ăn mòn hoá học.
C. sự ăn mòn điện hoá.	D. sự lão hoá của kim loại.
Câu 11: Chỉ ra đâu không phải là sự ăn mòn điện hoá
A. sự ăn mòn kim loại xảy ra ở vật bằng sắt để trong không khí ẩm.
B. sự ăn mòn kim loại xảy ra ở vật bằng gang để trong không khí ẩm.
C. sự ăn mòn kim loại xảy ra ở vật bằng thép để trong không khí ẩm.
D. tất cả các hiện tượng trên.
Câu 12: Khi điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng cách cho lá kẽm (Zn) tác dụng với dung dịch axit, người ta thường cho thêm vài giọt dung dịch
A. Na2SO4.	B. ZnSO4.	C. CuSO4.	D. Ag2SO4.
Câu 13: Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau, khi xảy ra sự ăn mòn điện hoá thì trong cặp nào sắt không bị ăn mòn
A. Fe -Zn.	B. Fe -Sn.	C. Fe -Cu.	D. Fe -Pb.
Câu 14: Phương pháp điều chế kim loại là
A. phương pháp điện phân.	B. phương pháp thuỷ luyện.
C. phương pháp nhiệt luyện.	D. tất cả đều đúng.
Câu 15: Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện
A. Zn + CuSO4 Cu + ZnSO4.	B. H2 + CuO Cu + H2O.
C. CuCl2 Cu + Cl2.	D. 2CuSO4 + 2H2O 2Cu + H2SO4 + O2.
Câu 16: Cho các kim loại: Na, Ca, Al, Fe, Cu, Ag. Bằng phương pháp điện phân có thể điều chế được bao nhiêu kim loại trong số các kim loại trên?
A. 3.	B. 4.	C. 5.	D. 6.
Câu 17: Bằng phương pháp nào có thể điều chế được những kim loại có độ tinh khiết rất cao (99,99%)
A. thuỷ luyện.	B. nhiệt luyện.	C. điện phân.	D. nhiệt phân.
Câu 18: Kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là
A. Ag.	B. Cu.	C. Au.	D. Al.
Câu 19: Cho dãy kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 20: Trong pin điện hóa, sự oxi hóa
 A. chỉ xảy ra ở catot. B. chỉ xảy ra ở anot.
 C. xảy ra ở catot và anot. D. không xảy ra ở catot và anot.
Câu 21: Tính chất hoá học chung của kim loại là
 A. Thể hiện tính oxi hoá. B. Dễ bị oxi hoá. 
 C. Dễ bị khử. D. Dễ nhận electron.
Câu 22: Trong phản ứng của đơn chất kim loại với phi kim và với dd axit, nguyên tử kim loại luôn
 A. là chất khử. B. là chất oxi hoá.
 C. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá. D. không thay đổi số oxi hoá.
Câu 23: Trong các câu sau, câu nào không đúng? Để điều chế Ag từ dd AgNO3 có thể dùng phương pháp
 A. điện phân dd AgNO3 .	 	 B. cho Cu tác dụng với dd AgNO3.
 C. cho Na tác dụng với dd AgNO3 .	 D. cho Pb tác dụng với dd AgNO3.
Câu 24: dd A có chứa các ion Fe3+; Cu2+; Fe2+; H+; Cl. Thứ tự điện phân lần lượt xảy ra ở catot là
 A. Fe2+; Fe3+; Cu2+; H+ . 	 B. Fe3+; H+; Fe2+; Cu2+ . 
 C. Fe3+; Cu2+; H+; Fe2+ . 	 D. Cu2+; H+; Fe3+; Fe2+ .
Câu 25: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, dùng làm dây tóc bóng đèn là
 A. Au. 	 B. Pt. 	 C. W. 	D. Cu.Top of Form
Câu 26: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có thể hoà tan hoàn toàn chất rắn?
 A. Cho hỗn hợp Cu, CuO vào dung dịch H2SO4 loãng.
 B. Cho hỗn hợp Cu, Fe, Sn vào dung dịch FeCl3.
 C. Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội.
 D. Cho hỗn hợp Na, Mg vào H2O.
Câu 27: Trong số các ion sau, ion nào không có cấu hình electron của khí hiếm ?
 A. Zn2+           	B. Al3+          	 C. K+          	 D. Cl-
Câu 27: Trong số các kim loại sau kim loại có tính dẻo nhất là
 A. Ag.	B. Au.	C. Au.	D. Pt.
Câu 28: Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ thì chất có thể dùng để khử thuỷ ngân là
 A. bột Fe. 	B. bột lưu huỳnh. 	C. nước. 	D. Natri.
Câu 29: Một vật được chế tạo từ hợp kim Zn-Cu để trong không khí ẩm. Vật bị ăn mòn điện hóa. Chọn nội dung không chính xác
 A. Vật bị ăn mòn điện hóa vì thỏa 3 điều kiện ăn mòn điện hóa.
 B. Đồng đóng vai trò làm cực âm và bị ăn mòn trước.
Câu 30: Giữ cho bề mặt kim loại luôn luôn sạch , không có bùn đất bám vào là một biện pháp để bảo vệ kim loại không bị ăn mòn. Hãy cho biết như vậy là đã áp dụng phương pháp chống ăn mòn nào sau đây.
 A. Cách li kim loại với môi trường. 	B. Dùng phương pháp điện hoá.
 C. Dùng phương pháp biến đổi hoá học lớp bề mặt. D. Dùng phương pháp phủ.
Câu 31: Câu nào đúng trong các câu sau :Trong ăn mòn điện hóa, xảy ra 
 A. sự ôxi hóa ở cực dương	 	C. sự ôxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm	
 B. sự khử ở cực âm	 	D. sự ôxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương
Câu 32 : Cho chuỗi phản ứng sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng )
Kim loại M ® dd muối X ® Y¯ ( trắng xanh) ® Z¯ (nâu đỏ ) 
M là kim loại nào sau đây 
 A. Cr	.	B. Fe.	C. Cu.	D. Al.
Câu 33: Cho thanh Zn vào 100ml dung dịch CuSO4 1M . Sau khi kết thúc phản ứng (H= 100%) 
 A. khối lượng thanh kim loại tăng 0,64g.	B. khối lượng thanh kim loại giảm 0,1g.
 C. khối lượng thanh kim loại tăng 0,65g.	D. khối lượng thanh kim loại không đổi.
Câu 34: Cho các kim loại Al, Fe, Cu, Na, Ag, Pt, Hg. Trong số các kim loại trên có bao nhiêu kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4
 A. 2.	B. 3. 	C. 4.	D. 5.
Câu 35: Cho ba phương trình ion rút gọn sau
a) Fe + Cu2+ ® Cu + Fe2+ 
b) Cu + 2Fe3+ ® Cu2+ + 2Fe2+ 
c) Fe2+ + Mg ® Fe + Mg2+ 
 A. Tính khử của: Mg > Fe2+ > Cu > Fe . 
 B. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+ > Cu.
 C. Tính oxi hóa của: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+ . 
 D. Tính oxi hóa của: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Mg2+ .
Câu 36: Nhúng 1 thanh Zn vào dd chứa 8,32g CdSO4 .Sau khi khử hoàn toàn Cd2+ khối lượng thanh Zn tăng 2,35% so với ban đầu. Khối lượng thanh Zn ban đầu là
 A. 80g.	B. 60g.	C. 40g	.	D. 20g.
Câu 37: Mô tả phù hợp với thí nghiệm nhúng thanh Cu (dư) vào dung dịch FeCl3 là
 A. bề mặt thanh kim loại có màu trắng. 	B. dung dịch bị từ vàng nâu qua xanh.
 C. dung dịch có màu vàng nâu. 	D. khối lượng thanh kim loại tăng.
Câu 38: Đốt cháy một kim loại trong bình khí clo , thu được 32,5g muối clorua và nhận thấy thể tích khí clo trong bình giảm đi 6,72 lit (đktc). Kim loại đem đốt là 
 A. Al.	B. Mg.	C. Fe.	D. Cu.
Câu 40: Ngâm một thanh Zn vào 100ml dung dịch AgNO3 0,1M đến khi AgNO3 tác dụng hết, thì khối lượng thanh Zn sau phản ứng so với thanh Zn ban đầu sẽ
 A. giảm 0,755 gam 	 	B. tăng 1,08 gam 
 C. tăng 0,755 gam 	D. tăng 7,55 gam
Câu 41: Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm: CuO, Fe3O4, FeO, Al2O3 nung nóng. Luồng khí thoát ra được sục vào nước vôi trong dư, thấy có 15g kết tủa trắng. Sau phản ứng chất rắn trong ống sứ có khối lượng 215g. Khối lượng m là
 A. 217,4g.	B. 219,8g.	C. 230g.	D. 240g.
Câu 42: Hoà tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dd HCl thu được 7,82 lít khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dd Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dd Z thu được lượng muối khan là
 A. 31,45 gam.	B. 33,99 gam. 	C. 19,025 gam. 	D. 56,30 gam.
Câu 43: Cho 3,78 gam bột nhôm phản ứng vừa đủ với dd XCl3 tạo thành dd Y. Khối lượng chất tan trong dd Y giảm 4,06 gam so với dd XCl3. Công thức của XCl3 là
 A. AuCl3 	B. CrCl3 	 C. NiCl3 D. FeCl3.
Câu 44: Nhúng một thanh kim loại M có hoá trị II vào 100ml dd AgNO3 1M, phản ứng xong nhận thấy khối lượng thanh kim loại tăng 7,6 gam. M là
 A. Cu. 	B. Pb. 	C. Zn. 	D. Mg.
Câu 45: Hợp kim Fe – Zn có cấu tạo tinh thể dd rắn. Hoà tan 1,165 gam hợp kim này bằng dd HCl dư thoát ra 448ml khí hiđro (đktc). Thành phần phần trăm của hợp kim là
 A. 72,0% Fe và 28,0% Zn. 	B. 73,0% Fe và 27,0% Zn. 
 C. 72,1% Fe và 27,9% Zn. 	D. 27,0% Fe và 73,0% Zn.
Câu 46. Tiến hành hai thí nghiệm sau
- Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M.
- Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 là
 A. V1 = V2.	B. V1 = 2 V2.	C. V1 = 5V2.	 D. V1 = 10 V2.
Câu 47: Cho = - 0,76V, = - 0,13V. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa Zn-Pb là
 A. +0,63V. 	B. - 0,63V.	C. - 0,89V. 	D. 0,89V.
Câu 48: Cho các phản ứng hóa học sau
	1) Fe + AgNO3 ®	2) Al + HNO3 (đặc nguội) ® 	3) Mg + HNO3 (rất loãng) ®
	4) Al + FeCl3 ®	5) Fe + H2SO4 (đặc nguội) ®	6) Ag + Pb(NO3)2 ®
	Số phản ứng xảy ra là
 A. 2. 	B. 3. 	C. 4. 	 	D. 5. 
Câu 49: Cho dần bột sắt vào 50 ml dung dịch CuSO4 0,2M, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch mất màu xanh. Lượng mạt sắt đã dùng là
 A. 5,6 gam.	B. 0,056gam.	C. 0,56gam.	D. 56gam.
Câu 50 : Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)
A. 2,8.	 B. 1,4.	 C. 5,6.	 D. 11,2.

Tài liệu đính kèm:

  • docCHƯƠNG 5-LVUNG 3.doc