Tài luyện thi THPT Quốc gia – 2017 NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG HÌNH HỌC CỦA TÍCH PHÂN Câu 1: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? A. ' ( ) f x dx F x C B. kf x dx k f x dx C. f x g x dx f x dx g x dx D. f x dx F x C Câu 2: Biết sin3x axcos3x sin3x x dx b C , khi đó giá trị a + 6b là: A. -21 B. -7 C. -5 D. -1 Câu 3: Biết 2 0 dx 1 ln b 3x 1 a thì a2 + b là: A. 2 B. 14 C. 10 D. 12 Câu 4: Biết 2 0 (2 1)cos x xdx m n , giá trị m + n là: A. 5 B. 2 C. -1 D. -2 Câu 5 : Biết 2 2 1 dx 1 1 4x 4x 1 a b thì a và b là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 2x 5x 6 0 B. 2x 9 0 C. 22x x 1 0 D. 2x 4x 12 0 Câu 6: Biết 1 2 0 3x 1 dx a 5 3ln x 6x 9 b 6 với a b là phân số tối giản và a,b nguyên dương, tích ab là: A. ab = - 5 B. ab = 12 C. ab = 6 D. ab = 1,25 Câu 7: Cho hàm số 4 22 1f x x x . Biết F(x) là một nguyên hàm của f(x); đồ thị hàm số y F x đi qua điểm 1;6M . Nguyên hàm F(x) là. A. 4 2 1 2 4 5 x F x B. 5 2 1 2 5 5 x F x C. 5 2 1 2 5 5 x F x D. 4 2 1 2 4 5 x F x Câu 8: Biết 2 2 0 x I dx a lnb x 1 . Chọn khẳng định đúng: A. a-b=1 B. 2a + b = 5 C. a + 2 = b D. ab 0 Câu 9: Nếu 5; 2 d d a b f x dx f x với a d b thì b a f x dx bằng: A. 0 B. -2 C. 3 D. 7 Câu 10: Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;3], f(0) = 2 và f(3) = 5 . Tính . A. 3 B. -9 C. -5 D. 9 3 0 'I f x dx Tài luyện thi THPT Quốc gia – 2017 Câu 11: Cho hình thang cong ( )H giới hạn bới các đường , 0, 0xy e y x và ln 4x . Đường thẳng (0 ln 4)x k k chia ( )H thành hai phần có diện tích là 1S 2S và như hình vẽ bên. Tìm x k để 1 22S S . A. 2 ln 4 3 k B. ln 2k C. 8 ln 3 k D. ln3k Câu 12: Biết rằng tích phân 1 0 2 1 .xx e dx a b e , tích ab bằng A. 1. B. 1 . C. 15. D. 20. Câu 13: Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường y=lnx, y=0,x=e. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi hình (H) quay quanh trục Ox A. 35 2 25 Ox e V B. 35 2 27 Ox e V C. 35 2 27 Ox e V D. 35 2 25 Ox e V Câu 14. Nếu 2 2cos sinf x x x có nguyên hàm F x thỏa 1 4 F thì giá trị của 2 F bằng: A. 2 B. 1 2 C. 5 2 D. 3 2 . Câu 15. Cho . Tìm m để nguyên hàm F(x) của f(x) thỏa mãn F(0) = 1 và A. B. C. D. : Câu 16. Vận tốc của vật chuyển động là 23 5 /v t t m s . Quãng đường vật đó đi đường từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 là A. 36m B. 966m C. 1200m D. 1014m Câu 17: Cho 3 1 f (x)dx 5 . Tính 2 1 K f (2x 1)dx A. 5 K 2 B. 5 K 2 C. 5 K 4 D. K 9 Câu 18: Cho 2 1 f (x)dx a . Tính 20K sinx.f (cosx 1)dx theo a A. K a B. K a 1 C. K a D. K a 2 Câu 19: Biết 3 20 1 dx a 9 x . Tìm a A. 1 a 6 B. 1 a 12 C. 1 a 4 D. 1 a 3 Câu 20. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số 1 2 1 f x x và 1 10F . Tính 7 .F 24( ) sin m f x x 4 8 F 4 3 m 3 4 m 3 4 m 4 3 m Tài luyện thi THPT Quốc gia – 2017 A. 1 7 ln13 10. 2 F B. 7 ln13 10.F C. 1 7 ln31 10. 2 F D. 1 7 ln13 10. 2 F Câu 21. Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn [0; ], 0 2f . Biết 0 ' 5I f x dx . Tính .f A. 7 .f B. 3 .f C. 3 .f D. 2 .f . Câu 22: Một vật chuyển động với gia tốc 2 2( ) 20 1 2 ( / )a t t m s . Khi 0t thì vận tốc của vật là 30( / )m s . Tính quãng đường vật đó di chuyển sau 2 giây (m là mét, s là giây). A. 46 m . B. 48 m . C. 47 m . D. 49 m . Câu 23: Biết 5 1 1 ln 3 ln 5 3 1 dx a b x x . Tính 2 23S a ab b . A. 2S B. 5S C. 4S D. 0S Câu 24. Tìm nguyên hàm của hàm số sin 3 .f x x A. 1 cos3 . 3 f x dx x C B. 1 cos3 . 3 f x dx x C D. 3cos3 .f x dx x C D. 3cos3 .f x dx x C Câu 25. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên đoạn 2;1 và 2 3; 1 7f f . Tính 1 2 'I f x dx . A. 4I . B. 4I . C. 10I . D. 7 3 I . Câu 26. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số 1 2 1 f x x và 1 2 3 ln 3 2 F . Tính 3F . A. 3 2 ln 5 3.F B. 1 3 ln 5 3. 2 F C. 1 3 ln 5 5. 2 F D. 3 2 ln5 5.F Câu 27. Cho 5; 2 d d a b f x dx f x dx với a d b . Tính . b a I f x dx A. 3I . B. 0I . C. 3I . D. 7.I Tài luyện thi THPT Quốc gia – 2017 Câu 28. Biết 2 1 1 3 2x x dx a b . Tính S a b . A. 4 . 3 S B. 13 . 15 S C. 1 . 15 S D. 8 . 15 S Câu 29.Tìm tất cả các tham số thực 1m để phương trình 2 0 (2 1) 3 4 m x dx x x có hai nghiệm phân biệt? A. 3m . B. 2 3m . C. 1 2m . D. 2m . Câu 30. (trích đề thi thử tỉnh Bình Phước) Một khối cầu có bán kính là 5 dm , người ta cắt bỏ hai phần của khối cầu bằng hai mặt phẳng song song cùng vuông góc đường kính và cách tâm một khoảng 3 dm để làm một chiếc lu đựng nước (như hình vẽ). Tính thể tích mà chiếc lu chứa được. A. 3132 dm . B. 341 dm . C. 3 100 3 dm . D. 3 43 3 dm . Câu 31: Một viên đá được bắn thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu là 40 m/s từ một điểm cao 5 m cách mặt đất. Vận tốc của viên đá sau t giây được cho bởi công thức 40 10v t t m/s. Tính độ cao lớn nhất viên đá có thể lên tới so với mặt đất. A.85 m . B.80 m . C.90 m . D.75 m . Câu 32: Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 /m s thì người người đạp phanh (còn gọi là “thắng”). Sau khi đạp phanh, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc 40 20 / ,v t t m s trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bằng đầu đạp phanh. Số mét m mà ô tô di chuyển từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn là A. 5(m) B. 4(m) C. 6(m) D. 7(m) Câu 33: Giả sử hàm số 2 . xf x ax bx c e là một nguyên hàm của hàm số 1 xg x x x e . Tính tổng A a b c , ta được: A. 2A . B. 4A . C. 1A . D. 3A .
Tài liệu đính kèm: