Phân phối chương trình môn: Sinh học lớp 7

doc 3 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1037Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phân phối chương trình môn: Sinh học lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phân phối chương trình môn: Sinh học lớp 7
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN: SINH HỌC LỚP 7
Cả năm: 37 tuần - 70 tiết
Học kỳ I: 19 tuần - 36 tiết
Học kỳ II: 18 tuần -34 tiết
HỌC KÌ I
Tiết (PPCT)
Bài
Mục
MỞ ĐẦU
1
1
Thế giới động vật đa dạng, phong phú.
2
2
Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật.
CHƯƠNG I. NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
3
3
Thực hành: Quan sát một số động vật nguyên sinh.
4
4
Trùng roi.
- Không dạy mục 1 (phần I): cấu tạo và di chuyển và mục 4: tính hướng sáng
- Không yêu cầu HS trả lời: câu hỏi 3 trang 19
5
5
Trùng biến hình và trùng giày.
- Không dạy mục 1 phần II: cấu tạo
- Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 3 trang 22
6
6
Trùng kiết lị và trùng sốt rét.
7
7
Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Động vật nguyên sinh.
Không dạy: Nội dung về trùng lỗ
CHƯƠNG II. NGÀNH RUỘT KHOANG
8
8
Thuỷ tức.
- Không dạy cột cấu tạo và chức năng: Bảng trang 30
- Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 3 trang 32
9
9
Đa dạng của ngành Ruột khoang.
10
10
Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang.
CHƯƠNG III. CÁC NGÀNH GIUN
Ngành Gun dẹp
11
11
Sán lá gan.
Không dạy: Phần ▼ trang 41 và phần bảng trang 42
26
25
Nhện và sự đa dạng của lớp Hình nhện.
Lớp Sâu bọ
27
26
Châu chấu.
- Mục III. Dinh dưỡng: Không dạy hình 26.4
- Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 3 trang 88
28
27
Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Sâu bọ.
29
28
Thực hành: Xem băng hình về tập tính của sâu bọ.
30
29
Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp.
CHƯƠNG VI. NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
31
31
Cá chép (không dạy lý thuyết).
Thực hành: Quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống của cá.
32
32
Thực hành: Mổ cá.
33
33
Cấu tạo trong của cá chép.
34
30
Ôn tập học kỳ I 
35
Kiểm tra học kỳ I.
36
34
Sự đa dạng và đặc điểm chung của các lớp Cá.
HỌC KỲ II
Lớp Lưỡng cư
37
35
Ếch đồng.
38
36
Thực hành: Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ.
39
37
Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư.
Lớp Bò sát
40
38
Thằn lằn bóng đuôi dài.
41
39
Cấu tạo trong của thằn lằn.
42
40
Đa dạng và đặc điểm của lớp Bò sát.
Phần lệnh ▼(Mục I. Đa dạng của bò sát): Không yêu cầu HS trả lời
Lớp Chim
43
41
Chim bồ câu.
44
42
Thực hành: Quan sát bộ xương, mẫu mổ chim bồ câu.
45
43
Cấu tạo trong của chim bồ câu.
Tiết (PPCT)
Bài
Mục
62
59
Biện pháp đấu tranh sinh học.
63
60
Động vật quý hiếm.
64
61
Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng trong kinh tế ở địa phương.
65
62
Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng trong kinh tế ở địa phương.
66
63
Ôn tập học kỳ II.
67
Kiểm tra học kỳ II.
68
64
Tham quan thiên nhiên.
69
65
Tham quan thiên nhiên ( tiếp theo)
70
66
Tham quan thiên nhiên ( tiếp theo)
Tiết (PPCT)
Bài
Mục
12
12
Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp. 
Không dạy mục II: Đặc điểm chung
Ngành giun tròn
13
13
Giun đũa.
14
14
Một số giun tròn khác và đặc điểm chung của ngành Giun tròn.
Không dạy mục II: Đặc điểm chung
Ngành Giun đốt
15
15
Giun đất (không dạy lý thuyết).
Thực hành: Quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống của giun đất.
16
16
Thực hành: Mổ và quan sát giun đất.
17
17
Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành Giun đốt.
Không dạy mục II: Đặc điểm chung
18
Kiểm tra 1 tiết.
CHƯƠNG IV. NGÀNH THÂN MỀN
19
18
Trai sông.
20
19
Một số thân mềm khác (không dạy lý thuyết)
Thực hành: Quan sát một số thân mềm.
21
20
Thực hành: Quan sát một số thân mềm (tiếp theo).
22
21
Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm.
CHƯƠNG V. NGÀNH CHÂN KHỚP
Lớp Giáp xác
23
22
Tôm sông (không dạy lý thuyết).
Thực hành: Quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống của tôm sông.
24
23
Thực hành: Mổ và quan sát tôm sông
25
24
Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác.
Lớp Hình nhện
Tiết (PPCT)
Bài
Mục
46
44
Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Chim.
- Phần lệnh ▼: Đọc bảng và hình 44.3 (dòng 1 trang 145): Không yêu cầu HS trả lời
- Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 trang 146
47
45
Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của Chim.
Lớp Thú (lớp có vú).
48
46
Thỏ. 
49
47
Cấu tạo trong của thỏ.
50
48
Đa dạng của lớp Thú
Bộ thú huyệt, bộ Thú túi.
- Không dạy: Phần lệnh ▼ (phần II. Bộ Thú túi) trang 157
- Không yêu cầu HS trả lời: Câu hỏi 2 trang 158
51
49
Đa dạng của lớp Thú (tiếp theo)
Bộ Dơi và bộ Cá voi.
- Không dạy: Phần lệnh ▼ trang 160
52
50
Đa dạng của lớp Thú (tiếp theo)
Bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt.
- Không dạy: Phần lệnh ▼ trang 164
- Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 trang 165
53
51
Đa dạng của lớp Thú (tiếp theo)
Các bộ Móng guốc và bộ Linh trưởng.
54
52
Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của Thú.
55
Kiểm tra 1 tiết.
CHƯƠNG VII: SỰ TIẾN HOÁ CỦA ĐỘNG VẬT
56
53
Môi trường sống, sự vận động di chuyển
Không dạy cả bài . Thay bằng: Ôn tập lớp Thú(Lớp có vú)
57
54
Tiến hoá về tổ chức cơ thể.
58
55
Tiến hoá về sinh sản.
59
56
Cây phát sinh giới Động vật.
CHƯƠNG VIII: ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI
60
57
Đa dạng sinh học.
61
58
Đa dạng sinh học (tiếp theo).

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KT_TOAN_7_CHUONG_1.doc