Ôn thi học kì 1 – Toán lớp 11

pdf 6 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 896Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn thi học kì 1 – Toán lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn thi học kì 1 – Toán lớp 11
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986 
Ôn tập HK1 Toán 11/2016 Trang 1 
ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 11 
ĐỀ SỐ 2 
[1] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng: 
A.    ' ' .
v v
T M M T M M   B.    ' ' .
v v
T M M T M M

   
C.   ' ' .
v
T M M M M v   D.   ' ' .
v
T M M M M v

    
[2] Trong cái hộp có 40 thẻ được đánh dấu từ 1 đến 40. Lấy ngẫu nhiên 3 thẻ trong hộp, xác suất tổng các số trên 3 thẻ là 
một số chia hết cho 3:[THI THỬ ĐẠI HỌC THPT HẬU LỘC 2 – THANH HÓA – LẦN 2 –2015] 
A. 127 .
380
 B. 29 .
95
 C. 11 .
380
 D. 9 .
95
[3] Tập xác định của hàm số 
2sin 1
cos
x
y
x

 là: 
A. .D  B.  \ , .2D k k    C. .D  D.  2 , .2D k k    
[4] Cho hình vuông ABCD tâm O. Phép quay tâm O, góc -900 biến ABC thành: 
. .DABA . .ADCB . .BCDC . .CDAD 
[5] Gọi x0 là giá trị lớn nhất của x để 
2 1, 2,1 2x x x x    tạo thành một cấp số cộng. x0 thuộc vào khoảng nào dưới đây: 
A.  1;2 B. 
5 7
,
2 2
 
 
 
 C.  2;3 D. 
3 5
;
2 2
 
 
 
[6] Phương trình 
2sin 3
0
2cos 1
x
x



có bao nhiêu nghiệm thuộc
7 22
;
3 3
  
 
 
: 
A.4 B.9 C.5 D.10 
[7] Trong mp (P) cho tứ giác lồi ABCD (các cạnh không song song nhau). S là một điểm nằm ngoài mp (P), A’ là điểm 
đối xứng của A qua C. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: 
A.  ' .A mp P B.SD và AB chéo nhau. C.CD cắt SA. D.AC và SB chéo nhau. 
[8] Cho tập A = {0,1,2,3,4,5}. Từ A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau trong đó phải có chữ số 0 và 
số 5: 
A.24 B.276 C.144 D.108 
[9] Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình   1 tan 1 sin2 1 tanx x x    là: 
A. 0 B.  C. 
3
4

 D. 2 
[10] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai: 
(I) Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm cho trước. 
(II) Ba điểm không thẳng hàng cùng thuộc một mặt phẳng duy nhất. 
(III) Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng và một điểm cho trước. 
A. (I), (II). B.(II), (III). C.(I), (III). D.Cả 3 đều đúng. 
[11] Có bao nhiêu cách xếp 6 quyển sách Toán và 6 quyển sách Văn vào kệ sách hàng ngang sao cho các quyển sách cùng 
môn không kề nhau? 
A.518.400 B.21.600 C.479.001.600 D.1.036.800 
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986 
Ôn tập HK1 Toán 11/2016 Trang 2 
[12] Tổng tất cả các nghiệm thuộc 
2017
;
2 2
  
 
 
của phương trình tan tan3 0x x  là: 
A. 1017576 B. 508536 C.2006 D. 509040 
[13] Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau được lập từ {1,2,3,4,5,6}. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Xác 
suất số được chọn có tổng ba chữ số đầu lớn hơn tổng ba chữ số cuối 1 đơn vị là [ TUYỂN SINH 247 ĐỀ 1/ 2016]: 
A. 1 .
4
 B. 1 .
10
 C. 1 .
20
 D. 3 .
20
[14] Từ đồ thị hàm số siny x ta thực hiện phép dời hình để thành đồ thị hàm số sin 3
2
y x
 
   
 
: 
A.Tịnh tiến siny x sang trái 
2

, sau đó tịnh tiến lên trên 3 đơn vị. 
B.Tịnh tiến siny x sang phải 
2

, sau đó tịnh tiến xuống dưới 3 đơn vị. 
C.Tịnh tiến siny x sang trái 
2

, sau đó tịnh tiến xuống dưới 3 đơn vị. 
D.Tịnh tiến siny x sang phải 
2

, sau đó tịnh tiến lên trên 3 đơn vị. 
[15] Giá trị lớn nhất của hàm số 45 3 2cosy x   là: 
A. 5 B. 5 3 C. 
99
20
 D. 
49
.
10
[16] Cho khai triển   20 1 21 2 ...
n n
nx a a x a x a x      . Biết rằng 0 1 28 2 1a a a   . Giá trị của n + 1 là: [ SỞ GD BẮC 
GIANG – 2016] 
A. 5 B.6 C.7 D.8 
[17] Tập giá trị của hàm số 2 22sin sin2 4cosy x x x   là: 
A.  1;1 B. 2 3;2 3    C. 
3 21
;
2 5
 
 
 
 D. 3 2;3 2  
 
[18] Cho dãy số  nu với 2
3
3
nu
n


, dãy số này là dãy số: 
A.chỉ bị chặn trên. B.chỉ bị chặn dưới. C.bị chặn. D.không bị chặn. 
[19] Cho đường thẳng d có phương trình 2x – y + 1 = 0. Để phép tịnh tiến theo vector v biến d thành chính nó thì tọa độ 
v là: 
A.  2; 1 .v   B.  2;1 .v  C.  1;2 .v  D.  1; 2 .v   
[20] Một hộp đựng 5 quả cầu đỏ, 4 quả cầu vàng, 6 quả xanh. Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu. Xác suất trong các quả cầu được 
chọn có ít nhất một quả cầu đỏ là. 
A. 21 .
22
 B. 11 .
13
 C. 2 .
13
 D. 22 .
21
[21] Hàm số nào là hàm số lẻ trong các hàm số sau: 
A. sin4 sin2 .y x x  B. cos3 cos5 .y x x  C. 
cos5 cos3
.
sin 1
x x
y
x



 D. 
sin 4 sin 2
.
sin 1
x x
y
x



[22] Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đều chẵn được lập từ X = {0,1,2,3,4,5,6,7,8}: 
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986 
Ôn tập HK1 Toán 11/2016 Trang 3 
A. 360 B. 252 C. 100 D.125 
[23] Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) cắt nhau theo giao tuyến  . Đường thẳng a nằm trên (P), đường thẳng b nằm trên (Q). 
Xét các mệnh đề sau: 
(I)Nếu M a b  thì .M  (II)Nếu M a b  thì .M  (III)Nếu / /a b thì / / .a  
(IV)Nếu / /a b thìb cắt . (V)Nếu a cắt b, thì , ,a b  đồng qui. 
Số mệnh đề đúng là: 
A. 2. B.3. C.4. D.5. 
[24] Cho các mệnh đề sau: 
(I) Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước. 
(II) Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước chứa điểm đó. 
(III) Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước không chứa điểm đó. 
(IV) Có vô số mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước chứa điểm đó. 
Các mệnh đề sai là: 
A. (I), (II). B.(II), (III). C.(III), (IV). D.(I), (IV). 
[25] Giữa hai đường thẳng trong không gian có . vị trí tương đối: 
A. 1. B.2. C.3. D.4. 
[26] Cho 4 điểm không đồng phẳng A, B, C, D. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AD và BC. Giao tuyến của mp(IBC) và 
mp(KAD) là: 
A. EF với , .E AK BI F KD IC    
B. EF với , .E AC BI F BD IC    
C. KD. 
D. IK. 
[27] Phương trình  1sin 2 2 3 3 cos2
3
x x  có bao nhiêu nghiệm thuộc 
35 19
;
6 6
  
 
 
: 
A.10 B.9 C.5 D.4 
[28] Một đoàn cán bộ khoa học gồm 8 nhà Toán học nam, 5 nhà Vật lý nữ và 3 nhà Hóa học nữ. Chọn 4 người đi công tác, 
xác suất phải có cán bộ nữ và đủ cả ba bộ môn là [THPT HOÀNG VĂN THỤ - TÂY NINH – 2015]: 
A. 1 .
26
 B. 4 .
7
 C. 25 .
26
 D. 3 .
7
[29] Cho dãy số  nu với 
3 4
2 5
n
n
u
n



. Số 
14
17
là số hạng thứ mấy của dãy số  nu : 
A.5 B.6 C.14 D.17 
[30] Phương trình
2
3
3cot 3
sin
x
x
  có bao nhiêu nghiệm thuộc
59 271
;
3 6
  
 
 
: 
A.127 B.128 C.129 D.130 
[31] Hệ số chứa x4 trong khai triển .  
10
21 2 3x x  là: [THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN- HÀ TĨNH – 2010] 
A. 5205. B. 8085. C. 37. D. 61. 
[32] Với điều kiện sin2 0x  thì phương trình
1 3
8cos
cos sin
x
x x
  tương đương với phương trình nào dưới đây: 
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986 
Ôn tập HK1 Toán 11/2016 Trang 4 
A. 
2
sin sin3 .
3
x x
 
  
 
 B. sin sin3 .
3
x x
 
  
 
C. 
2
sin sin 2 .
3
x x
 
  
 
 D. sin sin 2 .
3
x x
 
  
 
[33] Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau. Đường thẳng c cắt cả hai đường a và b. Có bao nhiêu mệnh đề sai trong các 
mệnh đề sau: 
(I) a, b, c luôn đồng phẳng. 
(II) a, b đồng phẳng. 
(III) a,c đồng phẳng. 
(IV) b,c đồng phẳng. 
A. 0. B.1. C.2. D.3. 
[34] Cho hình bình hành ABCD nằm trong mặt phẳng (P) và một điểm S nằm ngoài mặt phẳng (P). Gọi M thuộc đoạn SA, 
N thuộc SB; AC BD O  , ;CM SO I NI SD J    . Giao điểm của SO và (CMN) là: 
A. A. 
B. B. 
C. I. 
D. J. 
[35] Cho hình bình hành ABCD nằm trong mặt phẳng (P) và một điểm S nằm ngoài mặt phẳng (P). Gọi M thuộc đoạn SA, 
N thuộc SB; AC BD O  , ;CM SO I NI SD J    . Giao tuyến của (SAD) và (CMN) là: 
A. MI. 
B. MJ. 
C. NI. 
D. NJ. 
[36] Tổng 17 19 21 ... 217    bằng: 
A. 11600 B. 12036 C. 11385 D. 11817. 
[37] Cho 3 2 31
1
2 .
2
n n nC C A   Hệ số của số hạng chứa x
10 trong khai triển  2
2
, 0
n
x x
x
 
  
 
là [THPT HỒNG QUANG – 
HẢI DƯƠNG – 2015]: 
A. 1016 .x B. 105280 .x C. 5280. D. 16. 
[38] Cho dãy số  nu với  
1
1
3
, 2, *
2n n
u
n n
u u 

 

. Công thức xác định un theo n là: 
A. 12 .3 .n nnu
 B. 13.2 .nnu
 C. 12 2 .nnu
  D. 13 2.nnu
  
[39] Biết tổng các hệ số trong khai triển 
2
5
n
x
x x
 
 
 
là 315. Số hạng thứ 6 trong khai triển 
2
5
n
x
x x
 
 
 
theo thứ tự 
tăng dần là: 
A. 
10 5
5
15 2
5 .2
C
x x
 . B. 
 
 
10
5 10 5
15 5
5 .2 .
x
C
x x
. C. 
9 6
6
15 5
5 .2 . x
C
x
 . D. 
5 10
5
15 12
5 .2
C
x x
. 
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986 
Ôn tập HK1 Toán 11/2016 Trang 5 
[40] Cho khai triển 
2016
4
2
3
5
x
 
 
 
. Khai triển này có bao nhiêu số hạng có hệ số hữu tỷ. 
A.504. B.505. C.506. D.507. 
[41] Gieo đồng thời bốn đồng xu. Xác suất mặt ngửa nhiều hơn mặt sấp là. 
A. 1 .
6
 B. 1 .
4
 C. 7 .
16
 D. 5 .
16
[42] Tổng tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ X = {1,3,5,7} là: 
A.106.656 B.213.312 C.426.624 D.42.624 
[43] Cho dãy số  nu với  
1
1
1
2, *
2 3,n n
u
n n
u u 

 
 
. Số hạng u10 bằng: 
A.-253 B.-509 C.-2045 D.-1021 
[44] Trong mp Oxy cho đường thẳng d: 2x + 3y – 3 = 0. Ảnh của d qua phép vị tự tâm O, tỉ số k = 2 biến đường thẳng d 
thành đường thẳng có phương trình: 
A.2x + 3y – 6 = 0. B.2x + 3y – 2 = 0. C.2x + 3y – 4 = 0. D.2x + 3y – 8= 0. 
[45] Cho 2AB AC . Khẳng định nào sau đây là đúng: 
A.  ( ;2) .AV C B B.  ( ; 2) .AV C B  C.  ( ; 2)AV B C  D.  1
( ; )
2
.
A
V C B 
[46] Cho đường tròn (C) có phương trình 2 2 4 4 4 0x y x y     . Thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = ½, và 
phép quay tâm O(0;0), góc 900 biến (C) thành đường tròn có phương trình: 
A.    
2 2
2 1 1.x y    B.    
2 2
1 1 1.x y    
C.    
2 2
1 1 1.x y    D.    
2 2
2 2 1.x y    
[47] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Cắt hình chóp bởi mặt phẳng đi qua trung điểm M của cạnh AB, 
song song với BD và SA; thiết diện tạo thành là: 
A. Tam giác. 
B. Tứ giác. 
C. Ngũ giác. 
D. Lục giác. 
[48] Xét các mệnh đề sau: 
(I) Hình hộp là một hình lăng trụ. 
(II) Hình lăng trụ có tất cả các cạnh bên song song nhau. 
(III) Hình lăng trụ có tất cả các mặt bên bằng nhau. 
(IV) Hình lăng trụ có tất cả các mặt bên là hình bình hành. 
(V) Hình hộp có tất cả các mặt bên bằng nhau. 
Có bao nhiêu mệnh đề sai: 
A. 2. B.3. C.4. D.5. 
[49] Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC và A’B’C’. Thiết diện 
tạo bởi (AIJ) và hình lăng trụ đã cho là: 
A. Tam giác cân. 
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986 
Ôn tập HK1 Toán 11/2016 Trang 6 
B. Tam giác vuông. 
C. Hình thang. 
D. Hình bình hành. 
[50] Cho tứ diện A.BCD, gọi M là trung điểm AB. Mặt phẳng (P) qua M, song song AD và BC. Gọi G là trọng tâm tam 
giác BCD, I, J lần lượt là trung điểm AC, BD. Phát biểu nào dưới đây là sai: 
A.  .G P 
B. Thiết diện tạo bởi (P) và tứ diện A.BCD là hình bình hành. 
C.  .I P 
D.  .J P 
Trên bước đường thành công 
không có dấu chân kẻ lười. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_on_thi_hoc_ki_1_toan_11_50_cau_90_phut.pdf