Đề thi khảo sát tháng 02 môn Toán – khối 11 (gồm nhiều mã đề)

doc 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 647Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát tháng 02 môn Toán – khối 11 (gồm nhiều mã đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo sát tháng 02 môn Toán – khối 11 (gồm nhiều mã đề)
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI KHẢO SÁT THÁNG 02 NĂM HỌC 2016-2017
MÔN TOÁN – KHỐI 11
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 061
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Hệ số của trong khai triển nhị thức là
A. 	B. 	C. 	D. - 
Câu 2: Giới hạn là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho x thỏa mãn và . Giá trị của tanx là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho và đường tròn . Đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép tịnh tiến theo có phương trình là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 5: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng. Gọi G, G’ lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và ABD. Diện tích thiết diện của hình tứ diện cắt bởi mặt phẳng 
A. B. C. 	D.
Câu 6: Hệ số của trong khai triển biết n là số nguyên dương thỏa mãn là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Gọi X là tập tất cả các số tự nhiêncó 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0,1,2,3,4,5,6. Lấy ngẫy nhiên một số trong tập X, xác suất để lấy được chữ số chẵn là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Phương trình 1 + sinx + cosx + tanx = 0 có nghiệm là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 9: Cho . Khi đó giá trị của theo a và b là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Phương trình có nghiệm khi
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Để tìm giới hạn của . Một học sinh làm như sau:
Bước 1: Ta có 
Bước 2: 
Bước 3: Vì nên=0.
Chọn khẳng định đúng
A. Bài giải sai từ bước 3	B. Bài giải chính xác
C. Bài giải sai từ bước 2	D. Bài giải sai từ bước 1
Câu 12: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có I là trung điểm AB. Khi đó thiết diện của hình hộp cắt bởi mặt phẳng (IB’D’)là
A. Hình bình hành	B. Hình chữ nhật	C. Tam giác	D. Hình thang
Câu 13: Khẳng định nào sau đây sai
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 14: Từ tỉnh A đến tỉnh B có thể đi bằng ô tô, tàu hỏa, tàu thủy hoặc máy bay. Từ tỉnh B đến tỉnh C có thể đi bằng ô tô hoặc tàu hỏa. Biết rằng muốn đi từ tỉnh A đến tỉnh C bắt buộc phải đi qua tỉnh B. Số cách đi từ tỉnh A đến tỉnh C là
A. 8 cách	B. 5 cách	C. 16 cách	D. 6 cách
Câu 15: Trong 4 giới hạn sau, giới hạn nào không tồn tại
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Cho a thỏa mãn và . Khi đó giá trị của biểu thức 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc. Gọi H là trực tâm tam giác ABC.
Khẳng định nào sau đây là sai
A. Tam giác ABC có 3 góc nhọn	B. 
C. 	D. 
Câu 18: Nghiệm của phương trình lượng giác: 2sinx - 1 = 0 thoả điều kiện 0 ≤ x < là
A. x = 	B. x = 	C. x = 	D. x = 
Câu 19: Cho tứ diện SABC có ABC là tam giác vuông tại B và SA (ABC) gọi AH là đường cao của tam giác SAB .Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:
A. AH BC	B. AB SC	C. AH SC	D. SABC
Câu 20: Với k là số dương, chọn mệnh đề sai
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Chọn ngẫu nhiên 5 quân bài trong cỗ bài tú lơ khơ ta được một xấp bài.Tính xác suất để trong xấp bài này có chứa 2 bộ đôi( tức là có 2 quân cùng thuộc bộ thứ nhất, 2 quân tiếp theo cùng thuộc bộ thứ 2 và con thứ 5 thuộc bộ khác)
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Cho . Khi đó giá trị của a là
A. 6	B. -6	C. 10	D. -10
Câu 23: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì có không điểm chung
B. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau
C. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau
Câu 24: Cho 3 vec tơ không đồng phẳng. Xét các vec tơ . Khẳng định nào sau đây đúng
A. Ba vec tơ cùng phương	B. Hai vec tơ cùng phương
C. Hai vec tơ cùng phương	D. Hai vec tơ cùng phương
Câu 25: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P), trong đó a ^ (P), Mệnh đề nào sau đây là sai:
A. Nếu b ^ (P) thì b // a	B. Nếu b // a thì b ^ (P)
C. Nếu b ^ a thì b // (P)	D. Nếu b // (P) thì b ^ a
Câu 26: Số hạng thứ k+1 trong khai triển nhị thức là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng khi và chỉ khi
A. Đường thẳng vuông góc với 2 đường thẳng phân biệt nằm trên mặt phẳng 
B. Đường thẳng vuông góc với 2 đường thẳng song song nằm trên mặt phẳng 
C. Đường thẳng vuông góc với 2 đường thẳng cắt nhau nằm trên mặt phẳng 
D. Đường thẳng vuông góc với 1 đường thẳng nằm trên mặt phẳng 
Câu 28: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, K lần lượt là trung điểm của BC và AC, N là điểm trên cạnh BD sao cho . Gọi F là giao điểm của AD và (MNK). Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. AF = 2FD	B. FD = 2AF	C. AF = FD	D. AF = 3FD
Câu 29: Cho cấp số cộng có và . Số hạng là
A. 4	B. 242	C. 235	D. 11
Câu 30: Cho dãy số Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Dãy không bị chặn	B. Dãy bị chặn	C. Dãy giảm	D. Dãy tăng
Câu 31: Hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. Kết quả nào sau đây đúng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Để phương trình ( m là tham số) có đúng 2 nghiệm thuộc thì điều kiện cần và đủ là
A. B. và C. 	 D. 
Câu 33: Cho đa giác đều có n đỉnh . Tìm n biết rằng đa giác có 135 đường chéo
A. 15	B. 27	C. 16	D. 18
Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho , , . Phép đối xứng tâm O ( O là gốc tọa độ) biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’. Khi đó tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác A’B’ C’ có tọa độ
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Cho tứ diện ABCD có . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC.Biết AC và BD vuông góc. Khi đó độ dài của MN là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Phương trình có số nghiệm thuộc là
A. 2	B. 1	C. 3	D. 4
Câu 37: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên	B. Hàm số đồng biến trên 
C. Hàm số y= sinx nghịch biến trên 	D. Hàm số đồng biến trên 
Câu 38: Số các tập con ( kể cả tập rỗng ) của một tập hợp có n phần tử là
A. 	B. 2n	C. 	D. 
Câu 39: Giới hạn là
A. 	B. 0	C. 	D. 1
Câu 40: Cho dãy số với . Hãy chọn hệ thức đúng
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 41: Giới hạn bằng
A. 2	B. -2	C. 	D. 0
Câu 42: Tập xác định của hàm số 
A. B. C. 	 D. 
Câu 43: Cho tứ diện ABCD có I, J lần lượt là trung điểm của AD và AC, G là trọng tâm tam giác BCD. Khi đó giao tuyến của (BCD) và (IJG) là đường thẳng
A. Qua G và song song song với CD	B. qua I và song song với AB
C. Qua J và song song với BD	D. qua G và song song song với BC
Câu 44: Phương trình có bao nhiêu nghiệm
A. 2017	B. 2	C. 1	D. 0
Câu 45: Lớp 11A có 2 tổ. Tổ I có 5 bạn nam, 3 bạn nữ và tổ II có 4 bạn nam, 4 bạn nữ. Lấy ngẫu nhiên mỗi tổ 2 bạn đi lao động. Tính xác suất để lấy ra đúng 3 bạn nữ
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A ở vĩ độ bắc trong ngày thứ t của năm 2017 được cho bởi 1 hàm số với và . Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có nhiều giờ có ánh sáng mặt trời nhất?
A. Ngày 28 tháng 5	B. Ngày 1 tháng 3	C. Ngày 12 tháng 6	D. Ngày 24 tháng 6
Câu 47: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
A. Hình bình hành có tâm đối xứng	B. Hình thang cân có tâm đối xứng
C. Tứ giác có tâm đối xứng	D. Tam giác đều có tâm đối xứng
Câu 48: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm . Phép vị tự tâm O, tỷ số biến M thành điểm
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Cho k là các số nguyên dương thỏa mãn . Khi đó tổng 
 bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Giới hạn là
A. 	B. 	C. 	D. 0
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docCHUYEN DE_CHUYEN ĐỀ_061.doc
  • docCHUYEN DE_CHUYEN ĐỀ_104.doc
  • docCHUYEN DE_CHUYEN ĐỀ_132.doc
  • docCHUYEN DE_CHUYEN ĐỀ_209.doc
  • docCHUYEN DE_CHUYEN ĐỀ_238.doc
  • docCHUYEN DE_CHUYEN ĐỀ_357.doc
  • docCHUYEN DE_CHUYEN ĐỀ_485.doc
  • docCHUYEN DE_CHUYEN ĐỀ_570.doc
  • docCHUYEN DE_CHUYEN ĐỀ_628.doc
  • docCHUYEN DE_CHUYEN ĐỀ_743.doc
  • docCHUYEN DE_CHUYEN ĐỀ_896.doc
  • docCHUYEN DE_CHUYEN ĐỀ_914.doc
  • xlsCHUYEN DE_CHUYEN ĐỀ_dapancacmade.xls
  • xlsCHUYEN DE_CHUYEN ĐỀ_dapandechuan.xls
  • xlsCHUYEN DE_CHUYEN ĐỀ_dethi.xls
  • xlsCHUYEN DE_CHUYEN ĐỀ_tronde.xls