Đề thi thử học kì I môn Toán lớp 11 (đề số 1)

pdf 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 639Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử học kì I môn Toán lớp 11 (đề số 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử học kì I môn Toán lớp 11 (đề số 1)
Biên soạn: Bùi Hoàng Cường THPT Nguyễn Bính –Nam Định 
 Trang 1/4 - Mã đề thi 271 
Câu 1: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin cos sin3 cos3x x x x   là: 
A. 
3
4

 B. 
6

 C. 
2
3

 D. 
4

Câu 2: Tìm chu kì của hàm số 21 cosy x  . 
A. 2 B. 
2

 C.  D. 24 
Câu 3: Cho phương trình cos 3sinx x m   1 ,m là tham số thực . Khi đó, m thuộc tập giá trị nào 
dưới đây thì phương trình  1 vô nghiệm? 
A.    ; 2 2;    B.    ; 2 2;    C.  2;2 D.    ; 2 2;    
Câu 4: Tập xác định của hàm số 
2 2
5
1
cos sin
y
x x
 

 là tập hợp nào? 
A. \ ,
4 2
k k
  
  
 
 B. \ ,
4
k k


 
  
 
C. \ ,
2
k k
 
 
 
 D.  \ 2 ,k k  
Câu 5: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho  2;1v và điểm  3;0M . Tìm toạ độ điểm M  là ảnh của 
điểm M qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm  0;0O , góc quay 
2

 và phép tịnh tiến theo vectơ v . 
A.  5;1M  B.  0; 3M   C.  2;4M  D.  2; 2M   
Câu 6 Gía trị lớn nhất của hàm số :
sinx cos 1
sin cos 3
x
y
x x
 

 
A.1/7 B.2 C.8 D.2/3 
Câu 7: Phép tịnh tiến theo  2;0v  biến đường thẳng d có phương trình 2 4 0x y   thành đường 
thẳng  có phương trình là: 
A. 2 2 0x y   B.   : 2 2 0x y    C.   : 2 1 0x y    D.   : 2 2 0x y    
Câu 8: Cho phương trình sin 2 2
4
x m
 
   
 
  1 ,m là tham số thực . Khi đó, m thuộc tập giá trị nào 
dưới đây thì phương trình  1 có nghiệm? 
A.  3; 1  B.  1;3 C. D.  
Câu 9: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng 
A.Phép tịnh tiến không phải là một phép dời hình. 
B.Phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d  song song với d . 
C.Cho hình bình hành ABCD . Phép tịnh tiến theo vectơ DC biến điểm A thành điểm B 
D.Phép tịnh tiến biến đường tròn thành một đường tròn không cùng bán kính. 
Câu 10: Gía trị nhỏ nhất của hàm số :
2 2cos 2sin 3sin
2 2
x x
y x   : 
A. 2 5 B.2 5 C.8 D.2/3 
Câu 11: Chọn một mệnh đề đúng 
A.Hàm số siny x đồng biến trên khoảng 
3 5
;
2 2
  
 
 
 ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 11 (ĐỀ SỐ 1) 
Biên soạn: Bùi Hoàng Cường THPT Nguyễn Bính –Nam Định 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 271 
B.Hàm số tany x nghịch biến trên khoảng 
3
;
2 2
  
 
 
C.Hàm số coty x đồng biến trên khoảng  ;2  
D.Hàm số cosy x nghịch biến trên khoảng  ;2  
Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai 
A.Hàm số coty x nghịch biến trên khoảng  3 ;4  
B.Hàm số cosy x đồng biến trên khoảng  10 ;11  
C.Hàm số tany x đồng biến trên khoảng 
5 7
;
2 2
  
 
 
D.Hàm số siny x nghịch biến trên khoảng 
5 7
;
2 2
  
 
 
Câu 12:Tập giá trị của hàm số 
24cos 3cos2 1y x x   là: 
A.  1;7 B. 2;4 C. 2;2 D. 2;8 
Câu 13: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sin sin2 cos 2cosx x x x   là: 
A. 
4

 B. 
6

 C. 
3

 D. 
2
3

Câu 14: Chọn một mệnh đề sai trong các mệnh đề sau 
A.Phép quay tâm  0;0O , góc quay 2 là một phép đối xứng tâm O 
B.Phép quay tâm  0;0O , góc quay 2 là một phép đồng nhất 
C.Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. 
D.Phép quay là một phép dời hình 
Câu 15: Phép tịnh tiến theo vectơ  2; 1v  biến điểm  1;3M thành điểm nào? 
A.  1;4M   B.  3;5M   C.  5;0M  D.  3;2M  
Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 
A.Phép vị tự tâm O tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k 
B.Phép vị tự là một phép dời hình 
C.Phép vị tự tâm O tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k 
D.Phép đồng dạng tỉ số k là phép vị tự tỉ số k . 
Câu 17: Cho tam giác ABC có      2;3 , 1;2 , 3; 2A B C  và phép dời hình F biến tam giác ABC 
thành tam giác ABC   . Trong đó, F biến điểm A thành  0; 1A  , biến B thành  3;0B và biến C 
thành C . Tìm toạ độ điểm C . 
A.  1;4C  hoặc 
11 28
;
5 5
C
 
  
 
 B.  1;4C  
C. 
11 28
;
5 5
C
 
  
 
 D.  1;4C  hoặc 
11 28
;
5 5
C
 
  
 
Câu 18: Cho đường tròn  C :    
2 2
2 1 4x y    . Phương trình của đường tròn  C là ảnh của 
đường tròn  C qua phép vị tự tâm  2;3I  , tỉ số 2k  có tâm và bán kính lần lượt là: 
A.  6; 5 , 4I R   B.  10; 9 , 4I R   C.  6; 5 , 2I R   D.  6;5 , 4I R   
Câu 19: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình: 2 2 22cos 1 2sin .cos sin 3 cos 3x x x x x      
gần nhất với số nào dưới đây: 
A.0,24 B.0,23 C.0,31 D.0,45 
Câu 20: Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi M là trung điểm của BC. Phép vị tự tâm G tỉ số k 
biến điểm A thành điểm M. Hãy xác định k . 
A. 
1
2
k  B. 2k  C. 
1
2
k   D. 2k   
Biên soạn: Bùi Hoàng Cường THPT Nguyễn Bính –Nam Định 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 271 
Câu 21: Chu kỳ của hàm số y = sin( x /2) + cosx bằng: 
a/ 6 b/ 4. c/ 2 d/  
Câu 22: Tập giá trị của hàm số 1 2 sin3y x  là: 
A.  1;1 B.  1;3 C.  1;0 D.  0;1 
Câu 23: giải phương trình cos 5sin 4 0
2
x
x    số nghiệm của phương trình trên  ;  là: 
A.0 B.1 C.5 D.Đáp án khác 
Câu 24: giải phương trình 
7
1 cos(3 ) sin( ) 0
2 2
x
x

     số nghiệm của phương trình trên  ;  
là: 
A.0 B.1 C.5 D.Đáp án khác 
Câu 25: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho  2;1v và điểm  3;0M . Tìm toạ độ điểm M  là ảnh của 
điểm M qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm  0;0O , góc quay 
2

 và phép tịnh tiến theo vectơ v . 
A.  0; 3M   B.  5;1M  C.  2;4M  D.  2; 2M   
Câu 27:Phương trình 22cos 5sin 4x x  có nghiệm âm lớn nhất là: 
A.
7
6

 B.
5
6

 C.
11
6

 D. 6

Câu 28:Cho tam giác ABC. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tam 
giác ABC? 
A. 1 B. 2 C. 3 D.4 
Câu 29: Có bao nhiêu cách xác định một mặt phẳng? 
A. 1 B. 2 C. 3 D.4 
Câu 30:Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau? 
A.Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi nó đi qua 3 điểm. 
B.Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết một điểm và một đường thẳng. 
C.Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết hai đường thẳng cắt nhau nằm trong nó. 
D.Cả A, B, C đều sai. 
Câu 31:Cho S là điểm không thuộc mặt phẳng hình bình hành ABCD. Giao của mp(SAC) và 
mp(SBD) là: 
A.Điểm S 
B.Điểm S và điểm O. 
C.Đoạn thẳng SO. 
D.Đường thẳng SO. 
Câu 32. Xét thiết diện của hình chóp tứ giác khi cẳt bởi mặt phẳng.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề 
nào đúng? 
A.Thiết diện chỉ có thể là hình tứ giác. 
B.Thiết diện chỉ có thể là hình ngũ giác. 
C.Thiết diện có thể là hình ngũ giác. 
D.Thiết diện không thể là hình tam giác. 
Câu 33. Trong không gian cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng 
phân biệt từ các điểm đã cho? 
A. 6 B. 4 C. 3 D.2 
Câu 34. Có bao nhiêu vị trí tương đối của 2 đường thẳng trong không gian? 
A. 2 B. 3 C. 4 D.5 
Câu 35. Cho hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng. Có bao nhiêu vị trí tương đối 
giữa hai đường thẳng đó? 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 
Câu 36: Nếu tất cả các đường chéo của đa giác lồi 12 cạnh được vẽ thì số đường chéo là 
A. 121 B. 66 C. 132 D. 54 
Biên soạn: Bùi Hoàng Cường THPT Nguyễn Bính –Nam Định 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 271 
Câu 37: Một tổ có 10 học sinh gồm 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra một nhóm gồm 5 học sinh. Hỏi có bao 
nhiêu cách chọn trong đó có ba nam và hai nữ? 
A. 10 cách B. 252 cách C. 120 cách D. 5 cách 
Câu 38: Cho 5 4 3 280 80 403 12 10x xS x x x     . Khi đó, S là khai triển của nhị thức nào dưới 
đây? 
A. 5(1 2 )x B. 5(1 2 )x C. 5(2 1)x D. 5( 1)x  
Câu 39: Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau lấy từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5? 
A. 60 B. 80 C. 240 D. 600 
Câu 40: Với các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số khác 
nhau ? 
A. 240 B. 360 C. 312 D. 288 
Câu 41: Nếu một đa giác lồi có 44 đường chéo thì số cạnh của đa giác này là 
A. 11 B. 10 C. 9 D. 8 
Câu 42: Hệ số của 3x trong khai triển 
6
2
2
x
x
 
 
 
 là 
A. 1 B. 60 C. 12 D. 6 
Câu 43 :Số hạng không chứa x trong khai triển 
8
3 1x
x
 
 
 
 là 
A. 56 B. 28 C. 70 D. 8 
Câu 44 :Tổng tất cả các hệ số trong khai triển  
17
3 4x  thành đa thức là 
A. 1 B. 1 C. 0 D. 8192 
Câu 45: Trong mặt phẳng cho n điểm trong đó chỉ có đúng m điểm thẳng hàng  m n ;  n m điểm 
còn lại không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số các tam giác được tạo thành từ các điểm đã cho là 
A. 3 3
n mC C B. 
3
nC C. 
3
n mC  D. 
3
mC 
Câu 46: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số, trong đó 
chữ số 4 có mặt đúng ba lần, các chữ số còn lại có mặt đúng một lần? 
A. 700 B. 710 C. 720 D. 730 
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA. Thiết diện 
của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (IBC) là 
A. Tam giác IBC B. Hình thang IJBC (J là trung điểm SD) 
C. Hình thang IGBC (G là trung điểm SB) D. Tứ giác IBCD 
Câu 48 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn là AB. Điểm M là trung điểm 
CD. Mặt phẳng   qua M , song song với BC và SA. Mặt phẳng   cắt AB tại N và cắt SB tại P. 
Thiết diện của   với hình chóp S.ABCD là hình gì? 
A. Hình bình hành B. Tam giác MNP 
C. Hình thang có đáy lớn là MN D. Hình thang có đáy nhỏ là NP 
Câu 49 : Cho hình tứ diện ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của AB, BD. Các điểm G, H lần lượt 
trên cạnh AC, CD sao cho NH cắt MG tại I. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 
A. B, G, H thẳng hàng B. B, C, I thẳng hàng 
C. N, G, H thẳng hàng D. A, C, I thẳng hàng 
Câu 50: 
----------------------------------------------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_thi_thu_hoc_ki_1_khoi_11_2016_thpt_Nguyen_Binh.pdf