Ôn tập thi tốt nghiệp THPT môn Toán 12

doc 8 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 752Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập thi tốt nghiệp THPT môn Toán 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập thi tốt nghiệp THPT môn Toán 12
Đề số 1
Câu 1: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 2: Tập xác định của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Hàm số nghịch biến trên các khoảng:
	A. và 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Giá trị cực đại của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Đường tiệm cận ngang của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 
	A. 	B. -5	C. 5	D. 
Câu 7: Phương trình tiếp tuyến của hàm số tại điểm có hoành độ bằng -3 là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Cho hàm số với giá trị nào của m để hàm số có 2 điểm cực trị A và B sao cho 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Định m để hàm số luôn nghịch biến khi:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Phương trình có 3 nghiệm phân biệt với m 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách là 300km. Vận tốc của dòng nước là 6 km/h. Nếu vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là thì năng lượng tiêu hao của cá trong t giờ được cho bởi công thức: . Trong đó c là một hằng số, E được tính bằng jun. Tìm vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao là ít nhất.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Đạo hàm của hàm số là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Phương trình có nghiệm là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Tập xác định của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Một người gửi gói tiết kiệm linh hoạt của ngân hàng cho con với số tiền là 500000000 VNĐ, lãi suất 7%/năm. Biết rằng người ấy không lấy lãi hàng năm theo định kỳ sổ tiết kiệm.Hỏi sau 18 năm, số tiền người ấy nhận về là bao nhiêu? (Biết rằng, theo định kì rút tiền hằng năm, nếu không lấy lãi thì số tiền sẽ được nhập vào thành tiền gốc và sổ tiết kiệm sẽ chuyển thành kì hạn 1 năm tiếp theo)
A. 4.689.966.000 VNĐ	B. 3.689.966.000 VNĐ	C. 2.689.966.000 VNĐ	D. 1.689.966.000 VNĐ
Câu 17: Hàm số có đạo hàm là:
	A. 	B. 	C. 	D. Kết quả khác
Câu 18: Nghiệm của bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Nếu thì bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Cho thỏa mãn . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. B. C. D. 
Câu 21: Số nghiệm của phương trình là:
	A. 2	B. 1	C. 0	D. 3
Câu 22: Không tồn tại nguyên hàm:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Nguyên hàm 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Tính 
	A. 0	B. 1	C. 	D. 
Câu 25: Tính 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Cho hình thang . Thể tích vật thể tròn xoay khi nó xoay quanh Ox là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Để tính . Một bạn giải như sau:
Bước 1: 	Bước 2: 	Bước 3: 	
Bước 4: 	Bước 5: . Bạn này làm sai từ bước nào?
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 28: Tích phân thì ta có
	A. là hàm số chẵn	B. là hàm số lẻ
	C. không liên tục trên đoạn 	D. Các đáp án đều sai
Câu 29: Cho số phức . Tìm phần thực, phần ảo của số phức
	A. Phần thực bằng -2 và phần ảo bằng -3i 	B. Phần thực bằng -2 và phần ảo bằng -3 
	C. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3i 	D. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3
Câu 30: Cho số phức . Tính môđun của số phức 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn: . Điểm biểu diễn của z là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Cho hai số phức: . Tìm số phức 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình: . Khi đó bằng
	A. 10	B. 7	C. 14	D. 21
Câu 34: Trong các số phức z thỏa mãn . Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Tính thể tích của khối lập phương ABCD.A'B'C'D' biết 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc đáy và . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Cho tứ diện ABCD có các cạnh BA, BC, BD đôi một vuông góc với nhau: . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AD. Tính thể tích khối chóp C.BDNM.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho . Cạnh SC tạo với mặt phẳng đáy (ABCD) một góc bằng 600. Khoảng cách từ trung điểm K của HC đến mặt phẳng (SCD) là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Trong không gian cho tam giác ABC vuông cân tại A, . Tính độ dài đường sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AC.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27 cm3. Với chiều cao h và bán kính đáy là r. Tìm r để lượng giấy tiêu thụ ít nhất.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có và . Gọi P, Q lần lượt là các điểm trên cạnh AB và CD sao cho: . Quay hình chữ nhật APQD xung quanh trục PQ ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Cho tứ diện đều ABCDcó cạnh bằng a. Thể tích của khối cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của tứ diện ABCD bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm D và tiếp xúc với mặt phẳng (ABC) là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 44: Mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng và cách một khoảng bằng thì (P) có phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Cho hai điểm . Mp (P) chứa A,B và song song với Oy có phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Cho hai điểm . Độ dài đường cao OH của tam giác OAB là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Mặt cầu (S) có tâm và đi qua có phương trình:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng song song với nhau. Khi đó, giá trị m,n thỏa mãn là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Trong không gian Oxyz cho hai điểm và mặt phẳng . Viết phương trình mp (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mp (P).
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Trong không gian Oxyz cho các điểm . Tọa độ điểm D trên trục Ox sao cho là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Đề: 3
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
	A. Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là 
	B. Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng tích ba kích thước của nó.
	C. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là 
	D. Thể tích của khối hộp bằng tích của diện tích đáy và chiều cao của nó.
Câu 2: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là sai?
	A. Tập xác định 	B. Trục Ox là tiệm cận ngang.
	C. Hàm số có đạo hàm 	D. Trục Oy là tiệm cận đứng.
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
	A. Mỗi số thực a được coi là một số phức với phần ảo bằng 0.
	B. Số phức được gọi là số thuần ảo (hay số ảo) khi 
	C. Số 0 không phải là số ảo.	D. Số i được gọi là đơn vị ảo.
Câu 4: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm . Mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A, B, C có dạng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Giải bất phương trình 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho hàm số xác định trên R. Khẳng định nào sau đây là đúng?
	A. Hàm số đạt cực trị tại 	B. Đồ thị hàm số đi qua điểm
	C. Hàm số f(x) có đạo hàm tại 	D. Hàm số đồng biến trên R.
Câu 7: Tìm số phức z, biết 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Cho hình lập phương cạnh a. Thể tích khối nón có đỉnh là tâm O của hình vuông ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng và . Vị trí tương đối giữa d và d1 là:
	A. Song song.	B. Trùng nhau.	C. Chéo nhau.	D. Cắt nhau tại I.
Câu 10: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong và là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Trong không gian Oxyz cho điểm và mặt phẳng . Lập phương trình của mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P).
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 12: Cho hai điểm cố định A và B. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Có vô số mặt cầu nhận AB làm đường kính.
B. Có duy nhất một mặt cầu đi qua hai điểm A và B.
C. Có vô số mặt cầu đi qua hai điểm A, B và tâm các mặt cầu đó thuộc đường thẳng trung trực của đoạn AB.
D. Có vô số mặt cầu đi qua hai điểm A, B và tâm các mặt cầu đó thuộc mặt phẳng trung trực của đoạn AB.
Câu 13: Với giá trị nào của m thì hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu?
A. Với mọi giá trị của m B. hoặc C. 	D. 
Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): . Hãy xác định tâm và bán kính của mặt cầu đó.
A. B. C. 	D. 
Câu 15: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình , t được tính bằng giây, s được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động tại (giây) là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên khoảng là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Giải phương trình sau trên tập số phức : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Gọi là ba nghiệm của phương trình . Tính 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
	A. Hình lập phương là đa diện lồi .	B. Tứ diện là đa diện lồi.
	C. Hình hộp là đa diện lồi.	
	D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một hình đa diện lồi.
Câu 21: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng và , với . Xác định m, n để (P) song song với (Q).
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Cho số thực dương a và thỏa . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
	A. Bất phương trình tương đương với 
	B. Với , nghiệm của bất phương trình là 
	C. Tập nghiệm của bất phương trình là .
	D. Bất phương trình tương đương với 
Câu 24: Cho hs có đồ thị là (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) có hệ số góc bằng -5 là:
	A. và 	B. và 
	C. và 	D. và 
Câu 25: Cho tứ diện OABC có đáy OBC là tam giác vuông tại O, và đường cao . Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và OM.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Cho xác định trên khoảng . Biến đổi nào sau đây là sai?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 27: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 
	A. 	B. 
	C. 	D. Không tồn tại giá trị lớn nhất.
Câu 28: Cho số phức . Môđun của số phức z là:
	A. 	B. 3	C. 5	D. 4
Câu 29: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Toạ độ giao điểm M của d và (P) là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Giải phương trình 
A. 	B. 	C. hoặc 	D. hoặc 
Câu 31: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mp toạ độ thoả mãn điều kiện là:
A. Đường thẳng đi qua hai điểm và 	B. Hai điểm và 
C. Đường tròn tâm , bán kính 	D. Đường tròn tâm , bán kính 
Câu 32: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và mỗi cạnh bên đều bằng b. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Ký hiệu K là khoảng hoặc đoạn hoặc nửa khoảng của . Cho hàm số f(x) xác định trên K. Ta có F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f(x) trên K nếu như:
	A. , C là hằng số tùy ý	B. 
	C. , C là hằng số tùy ý	D. 
Câu 34: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu ?
	A. 7 năm.	B. 9 năm.	C. 8 năm.	D. 10 năm.
Câu 35: Cho tứ diện ABCD. Gọi B1 và C1 lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỷ số thể tích của khối tứ diện AB1C1D và khối tứ diện ABCD bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Tính tích phân 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Cho hàm số xác định, liên tục trên R 
và có bảng biến thiên.Khẳng định nào sau đây là sai?
A. được gọi là điểm cực đại của hàm số.
B. được gọi là giá trị cực tiểu của hàm số.
C. được gọi là điểm cực tiểu của hàm số.
	D. Hàm số đồng biến trên các khoảng và 
Câu 38: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau : 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 39: Tìm nguyên hàm của hàm số 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 40: Cho đường cong . Với mỗi , gọi S(x) là diện tích của phần hình thang cong đã cho nằm giữa hai đường vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ 0 và x. Khi đó
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Tìm tập xác định của hàm số 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Tìm cực tiểu của hàm số 
A. Không tồn tại cực trị	 B. 	C. 	D. 
Câu 43: Một màn ảnh chữ nhật cao 1,4 mét được đặt ở độ cao 1,8 mét so với tầm mắt (tính từ đầu mép dưới của màn hình). Để nhìn rõ nhất phải xác định vị trí đứng sao cho góc nhìn lớn nhất. Hãy xác định vị trí đó ? (BOC gọi là góc nhìn.) 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Tính tích phân 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng
 và . Khoảng cách giữa (P) và (Q) là:
	A. 4	B. 6	C. 5	D. 3
Câu 46: Cho hàm số . Tập xác định của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Cho hàm số . Đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của (C) là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Biết rằng , giá trị của biểu thức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Đường cong trong hình bên là đồ thị của 
hàm số nào dưới đây?
A. 	B. 	
C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docThi_thu_THPT_QG_2017.doc