ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐỀ 1. Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 9x2 – 144 b) 2x3y – 4x2y2 + 2xy3 c) ab – b2 – a + b Bài 2. Thực hiện phép tính: (x2 + x – 3).(x2 – x + 3) b) (6x3 – 7x2 – x + 2) : (2x + 1) Bài 3. Tìm x, biết: a) (x – 1)3 + 3x.(x – 4) + 1 = 0 b) x2 – 25 = 6x – 9 Bài 4. Biểu thức A = (x + y)(x2 – xy + y2) – (x – y).(x2 + xy + y2) có phụ thuộc vào biến x, biến y không? Bài 5. Chứng minh rằng : a) Biểu thức B = x2 – x + > 0 với mọi giá trị của biến x Biểu thức C = (2n + 1)2 – 1 chia hết cho 8, với mọi số nguyên n. Bài 6. tính giá trị biểu thức sau với ĐỀ 2. Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x4 – 9x2 b) 3x3 – 12x2 + 12x c) x2 + 5x + 6 Bài 2. Thực hiện phép tính: (5x – 1).(x + 3) – (x – 2).(5x – 4) b) (x3 – 3x2 + 3xy2 – y3) : (x2 – 2xy + y2) Bài 3. Tìm x, biết: a) 4x2 – 1 – x.(2x + 1) = 0 b) c) d) Bài 4.Cho x2 + y2 = 15 và x.y = 6. Tính: x4 + y4 Bài 5. Tìm để 6n2 + n – 1 chia hết cho 3n + 3 ĐỀ 3 Bài 1. Thực hiện phép tính: (x + 3)(x – 3) – (x – 2)(x + 5) (2x3 –11x2 + 6x – 5) : (2x2 – x + 1) c) (x + 1)(x2 – x + 1) – (3 + x )( 9 – 3x + x2) d) (2x + 3)(4x2 – 6x + 9) – 2(4x3 - 1) Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 4x2 – 6x3y – 2x2 + 8x b) x2 – 4 – 2xy + y2 c) x3 – 4x2 – 12x +27 d) 3x2 – 18x + 27 Bài 3. Tìm x, biết : a) b) 12x(3 – 4x) + 7(4x – 3) = 0 c) (x + 2)(x2 – 2x + 4) + x(5 – x)(x + 5) = -17 d) 9x2 – 4 – 2(3x – 2)2 = 0 Bài 4. a) Chứng minh : –x2 + 3x – 4 < 0 với mọi số thực x b)Tính A = x16 – 10x15 + 10x14 – 10x13 + ... + 10x2 – 10x + 10 với x = 9 ĐỀ 4. Bài 1. Thực hiện phép tính: a) (5x4 + 3x3 – 4x – 5) : (x2 + 2) b) (27x3 +1) : (9x2 – 3x + 1) – (3x – 19) Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 – y2 – z2 – 2yz b) 4x2 (x – 6) + 9y2 (6 – x) c) 6xy + 5x – 5y – 3x2 – 3y2 Bài 3. Tìm x, biết: a) (2x – 5)2 = (x – 2)2 b) c) d) Bài 4. a) Chứng tỏ rằng: 4x2 – x + 1 > 0, b) Tìm a để đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho x + 2 Bài 5. a) Tìm hai số x, y biết : x3 + y3 = 4021(x2 – xy + y2) và x – y = 1 b) Tìm giá trị nguyên của n để giá trị của biểu thức 3n3 + 10n2 – 5 chia hết cho giá trị của biểu thức 3n + 1. ĐỀ 5. Bài 1. Rút gọn .a) ( x – 1)2 – ( x + )(-x) b, (2x – 3)(x2 + 2x – 4) c) Bài 2. Phân tích các đa thức sau đây thành nhân tử: a, x2 – 3xy b, (x + 5)2 – 121 c, xy + xz – 2y – 2z d, 4x3 + 8x2y + 4xy2 – 16x Bài 3 .Tìm x a, 3(2x – 4) + 15 = -11 b, x(x+2) – 3x-6 = 0 Bài 4: Cho các đa thức sau: A = x3 + 4x2 + 3x – 7; B = x + 4 a, Tính A : B b, Tìmđể giá trị biểu thức A chia hết cho giá trị biểu thức B. ĐỀ 6. Bài 1: Làm tính nhân: a) 2x. (x2 – 7x -3) b) ( -2x3 + y2 -7xy). 4xy2 c) ( 25x2 + 10xy + 4y2). ( ( 5x – 2y) d) ( 5x3 – x2 + 2x – 3). ( 4x2 – x + 2) Bài 2 :Tính nhanh: a) 20042 - 16; b) 8922 + 892 . 216 + 1082 c) 10,2 . 9,8 – 9,8 . 0,2 + 10,22 –10,2 . 0,2 d) 362 + 262 – 52 . 36 Câu 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 4x - 8y b) x2 +2xy + y2-16 c) 3x2 + 5x - 3xy- 5y Câu 4: Làm phép chia :(6x3 - 7x2 - x +2) : (2x + 1) Câu 6 : Tìm x biết 1/ x( x-2 ) + x - 2 = 0 2/ 5x( x-3 ) - x+3 = 0 3/ 3x( x -5 ) - ( x -1 )( 2 +3x ) = 30 4/ (x+2)(x+3) - (x-2)(x+5) = 0 Câu 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x2 - 2x + 2 ĐỀ 7. Bài 1: Làm tính nhân: a) 2x. (x2 – 7x -3) b) ( -2x3 + y2 -7xy). 4xy2 c) ( 25x2 + 10xy + 4y2). ( ( 5x – 2y) d) ( 5x3 – x2 + 2x – 3). ( 4x2 – x + 2) Bài 2 :Tính nhanh: a) 20042 - 16; b) 8922 + 892 . 216 + 1082 c) 10,2 . 9,8 – 9,8 . 0,2 + 10,22 –10,2 . 0,2 d) 362 + 262 – 52 . 36 Câu 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 4x - 8y b) x2 +2xy + y2-16 c) 3x2 + 5x - 3xy- 5y Câu 4: Làm phép chia :(6x3 - 7x2 - x +2) : (2x + 1) Câu 6 : Tìm x biết 1/ x( x-2 ) + x - 2 = 0 2/ 5x( x-3 ) - x+3 = 0 3/ 3x( x -5 ) - ( x -1 )( 2 +3x ) = 30 4/ (x+2)(x+3) - (x-2)(x+5) = 0 Câu 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x2 - 2x + 2017
Tài liệu đính kèm: