Ôn tập kiểm tra 1 tiết Hóa – Tuần 10

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1487Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập kiểm tra 1 tiết Hóa – Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập kiểm tra 1 tiết Hóa – Tuần 10
Ơn tập kiểm tra 1 tiết Hĩa –Tuần 10
Đề 1 
A. Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm )
Phần I. Hãy khoanh trịn chữ cái A, B, C, D trước phương án đúng nhất (3 điểm)
Câu 1. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ
a. CaO, CuO	b. CO, Na2O	c. CO2, SO2	d. P2O5, MgO
Câu 2. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
	a. Na2SO3 và H2O	b. Na2SO3 và NaOH
	c. Na2SO4 và HCl	d. Na2SO3 và H2SO4
Câu 3. Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vơi sống
	a. CaCO3	b. NaCl	c. K2CO3	d. Na2SO4
Câu 4. Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng..
	a. Hĩa hợp	b. Trung hịa	c. Phản ứng thế	d. Phân hủy
Câu 5. Trong cơng nghiệp, sản xuất axit sunfuric thường qua mấy cơng đoạn?
	a. 1	b. 2 	c. 3	d. 4
Câu 6. Oxit vừa cĩ khả năng tan trong nước vừa cĩ thể hút ẩm là:
	a. SO2	b. CaO 	 c. Fe2O3	d. Al2O3
Câu 7. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau sinh ra chất khí cháy trong khơng khí với ngọn lửa màu xanh?
a. Zn + HCl	b. ZnO + HCl 	c. Zn(OH)2+ HCl	d. NaOH + HCl
Câu 8. Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng hố học:
	a. Na2O + NaOH	b. Cu + HCl đậm đặc
	c. P2O5 + H2SO4 lỗng 	d. Cu + H2SO4 đặc, nĩng
Câu 9. Để loại bỏ khí CO2 cĩ lẫn trong hỗn hợp O2 và CO2. Người ta cho hỗn hợp đi qua dung dung dịch chứa chất nào sau đây:
	a. HCl	b. Na2SO4 	c. NaCl	d. Ca(OH)2
Câu 10. Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ:
	a. SO2	b. Na2O	c. CO	d. Al2O3
Câu 11. Axit sunfuric lỗng tác dụng được với dãy chất nào sau đây ?
	a. Zn, CO2, NaOH	b. Zn, Cu, CaO
	c. Zn, H2O, SO3	d. Zn, NaOH, Na2O
Câu 12. Trung hịa 100ml dung dịch HCl cần vừa đủ 50ml dung dịch NaOH 2M. Nồng độ mol cĩ trong dung dịch HCl đã dùng bằng bao nhiêu?
	a. 2M	b. 1M
	c. 0,1M	d. 0,2M
Phần II. Ghép các chữ số 1, 2, 3, 4 chỉ thí nghiệm với các chữ cái a, b, c, d, e chỉ hiện tượng xảy ra cho phù hợp ( 1 điểm )
Thí nghiệm
Hiện tượng
Kết quả
1. Nhỏ dung dịch axit lên giấy quỳ tím 
2. Cho kẽm viên( Zn) vào dung dịch HCl
3. Đun nĩng hỗn hợp Cu với dung dịch H2SO4 đặc
4. Nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4
a. Xuất hiện kết tủa trắng
b. Xuất hiện màu xanh lam trong dung dịch
c. Quỳ tím chuyển sang màu đỏ
d. Quỳ tím chuyển sang màu xanh
e. Cĩ sủi bọt khí, phản ứng tỏa nhiệt
1.
2.
3.
4.
B. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
Viết phương trình hĩa học cho mỗi chuyển đổi hĩa học sau và ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu cĩ): S SO2 SO3 H2SO4	
Câu 2. (1,5 điểm)
Bằng phương pháp hĩa học hãy phân biệt các dung dịch bị mất nhãn sau: Na2SO4, H2SO4, HCl. Viết PTHH minh họa.
Câu 3. (3 điểm)
Hịa tan hồn tồn 6,5g kẽm bằng 100ml dung dịch HCl 
a. Viết phương trình hĩa học xảy ra.
b. Tính thể tích khí hiđro thốt ra (ở đktc)
c. Tính nồng độ mol dung dịch HCl đã phản ứng.
d. Nếu dùng 50ml dung dịch HCl trên trung hịa Vml dung dịch Ca(OH)2 2M . Tính V?
( Với Zn = 65, H = 1, Cl = 35,5, Ca = 40, Na = 23, S = 32, O = 16 )
ĐỀ 2
I – Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Dãy chất nào là oxit trong các dãy chất sau:
	A. H2 , SO2, CO, NaClO 	B. SO3, CO2, CaO, PbO
	C. Na2O, SO2, K2O, NaHCO3 	D. Cl2, O3, FeO, F2O	
Câu 2: Các oxit sau, dãy oxit nào là oxit bazơ?
	A. SO2, SO3, P2O5 , CO2 	B. CO, CaO, Fe2O3, K2O
	C. Al2O3, BaO, SiO2, MgO 	D. CuO, CaO, PbO, FeO
Câu 3: Trong các cặp chất sau, cặp chất nào khơng tác dụng được với nhau:
	A. CuO và H2O	B. CaO và H2O
	C. MgO và HCl	 	D. CaO và SO3 
Câu 4: Khí SO2 được tạo thành từ phản ứng nào sau đây?
	A. K2SO3 + HCl	 	B. K2SO4 + H2SO
	C. NaOH + Na2SO3	D. K2SO4 + NaOH
Câu 5: Cho 5,6 g CaO tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 18,25%. Khối lượng dung dịch HCl đĩ là:
	A. 10g	B. 20g	C. 30g	D. 40g
Câu 6: Phân biệt 2 dd HCl và Ca(OH)2 ta cĩ thể dùng thuốc thử nào ?
	A. Quỳ tím	B. Nước
	C. Dung dịch phenolphtalein	D. Khơng cĩ
II – Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Để phân biệt 2 dd HCl và H2SO4 lỗng, người ta cĩ thể dùng thuốc thử nào, nêu hiện tượng và viết PT xảy ra.
Câu 2 (4 điểm): Cho 16g Fe2O3 tác dụng với 200ml dung dịch H2SO4 1 M. Biết khối lượng riêng H2SO4 là 1,4g/1ml.
a)	Viết phương trình phản ứng hố học xảy ra.
b)	Tính khối lượng sản phẩm tạo thành.
c)	Xác định nồng độ phần trăm các chất sau phản ứng.
Đề 3
A.TRẮC NGHIỆM (4đ):
     Hãy khoanh trịn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phản ứng giữa H2SO4 với NaOH là phản ứng
A. trung hồ        B. phân huỷ             C. thế                    D. hố hợp
Câu 2: Dãy chất gồm những Oxít  tác dụng được với axit là
A. CO2, P2O5, CaO           B. FeO, NO2, SO2
C. CO2, P2O5, SO2              D. CaO, K2O, CuO
Câu 3: Chất  khi tác dụng với dung dịch HCl tạo ra một dung dịch cĩ màu vàng nâu là
A. Cu        B. Fe             C. Fe2O3               D. ZnO
Câu 4: Những nhĩm oxít tác dụng được với nước là:
A. CO2, FeO, BaO              B. Na2O, CaO,CO2
C. CaO, CuO, SO2                 D. SO2, Fe2O3, BaO
Câu 5: Phân biệt hai dung dịch HCl và H2SO4 người ta dùng:
A. CuO       B. Fe(OH)2                  C. Zn             D. Ba(OH)2
Câu 6: Khí SO2 được điều chế từ cặp phản ứng
A. K2SO3 và KOH         B. H2SO4 đặc, nguội và Cu
C. Na2SO3 và HCl         D. Na2SO4 và H2SO4   
Câu 7: Chất  khi tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo ra dung dịch cĩ màu xanh lam là
A. Cu(OH)2              B. BaCl2                C. NaOH               D. Fe
Câu 8: Để làm khơ hỗn hợp khí CO2 và SO2 cĩ lẫn hơi nước, người ta dùng:
A.CaO       B. H2SO4 đặc           C. Mg        D. HCl
B.TỰ LUẬN (6đ):
Câu 1(2 đ).Hãy viết PTHH thực hiện sự chuyển hĩa sau:
K —(1)—->  K2O —-(2)—–> KOH —-(3)—–>  K2SO4 —(4)—–>  BaSO4
Câu 2 (1đ). Hãy trình bày phương pháp hĩa học để nhận biết hai chất rắn màu trắng là: Na2O và P2O5 .Viết PTPƯ minh họa .
Câu 3 (3 đ).Trung hịa vừa đủ 500ml dung dịch Ba(OH)2 1M với dung dịch H2SO4 15%. Sau khi phản ứng kết thúc thấy tạo ra chất kết tủa màu trắng. Hãy :
a) Viết PTHH xảy ra .
b) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng .
c) Tính khối lượng chất kết tủa thu được.
(Cho Ba = 137,   H = 1, O = 16 , S = 32)
Đề 4
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM( 4điểm):
Câu 1( 0, 5 đ): 
Hãy cho biết hợp chất nào là hợp chất của Oxit bazơ?
1. Đồng (II) Oxit, Canxioxit, điPhotpho pentaoxit
2. Magiêo xit, Natri oxit, Cacbon đioxit
3. Kali oxit, Nhơmoxit, Barioxit
4. Natrioxit, Cacbonđioxit, Canxioxit
Câu 2( 0,5 đ): 
Xác định những chất nào tác dụng được với nước tạo thành dung dịch axit.
1. Natrioxit, Cacbonđioxit, Canxioxit
2. Natrioxit, Cacbonđioxit, Kalioxit
3. Lưu huỳnh đioxit, Lưu huỳnh trioxit, Canxioxit
4. Cacbonđioxit, Lưu huỳnh đioxit, Lưu huỳnh trioxit.
Câu 3( 0,5đ): 
Những cặp chất nào tác dụng được với nhau.
1. Na2O + CO2
2. CO2 + HCl
3. CaO + KOH
4. H2SO4 + HNO3
Câu 4( 0,5 đ): 
Cho các chất sau: CuO, H2, MgO, MgCl2, O2 hãy chọn những chất trên để hồn thành PTHH.
1. H2 + .	Cu + H2O
2. . + O2	2H2O
3. Mg + 2HCl	 .. + H2
4. 2Mg + .	 2MgO
5. Cl2 + Mg	 .
Câu 5( 0,5đ): 
Cho các chất sau: Kẽm, Kẽm hiđroxit, Kẽm nitrat, Kẽm sunfat.
Hãy chọn một trong những chất điền vào các phản ứng?
1. Axitsunfuric + .	Kẽm sunfat + Nước
2. Axitsunfuric + Kẽm Oxit	. + Nước
3. Axitsunfuric + ..	Kẽm sunfat + Hiđro
Câu 6( 0, 5đ): 
Hãy cho dãyt axit nào là axit mạnh ?
1. Axitsunfuric, Axit Clohiđric, Axitnitric
2. Axit Clohiđric, Axitsunfuric. Axitcacbonic
3. Axitnitric, Axit Clohiđric, Axitcacbonic
4. Axitsunfuric. Axitcacbonic, Axitsunfurơ
Câu 7( 0,5đ): 
Chọn chất điền vào dãy biến hố sau: Oxi, Nước, lưu huỳnh, axit Clohiđric
Lưu huỳnh 1 Lưu huỳnh đioxit 2	Lưu huỳnh Trioxit 3	 Axitsunfuric
Câu 8( 0,5đ):
 Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng được với axit và tác dụng được với dung dịch kiềm: 
1. Nhơm Oxit
2. Sắt( II) Oxit
3. NitơđiOxit
4. Lưu huỳnh điOxit
	II. BÀI TẬP( 6 điểm):
Câu 9( 2, 5đ):
 Viết PTHH thực hiện sự chuyển hĩa:
S 1 SO2 2 SO3 3 H2SO4 4 Na2SO4 5 BaSO4
Câu 10( 3,5 đ):
Cho 400 ml dung dịch Axitclohiđric cĩ nồng độ 3,5 mol/l hồ tan vừa đủ 40 gam hỗn hợp gồm Đồng(II) Oxit và Sắt(III) Oxit.
1. Viết PTHH
2. Tính khối lượng của mỗi Oxit ban đầu và thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi Oxit.
Câu 11: Biết rằng 1,12 lít khí cacbondioxi (đktc) tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH tạo ra muối trung hịa.
a, Viết pthh. B, Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH đã dùng.
Câu 12: cho 15,3g một oxit của kim loại cĩ hĩa trị II vào nuớc thu được 200g dung dịch bazơ với nồng độ 8,55%. Hãy xá định cơng thức của oxit trên.
Câu 13: cho 8g lưu huỳnh trioxit tác dụng với nuớc, thu đuợc 250 ml dung dịch axit sunfuric .
a, Viết pthh. B, Xác định nồng độ mol của dung dịch axit thu đuợc.
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 40g hỗn hợp CuO và Fe2O3 cần dùng vừa đủ 700ml dung dịch HCl 2M.
Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
Tính nồng độ mol mỗi muối thu được (giải thiết V dd không đổi V chất rắn không đáng kể).
Câu 15: Cho 1,6 g CuO tác dụng hết với HCl dư. Cơ cạn dung dịch sau hản ứng thu đuợc bao nhiêu gam muối khan.
Câu 16: cho m gam Na2O tác dụng hồn tồn với H2SO4 dư, sau khi cơ cạn dung dịch thu đuợc 2,84g muối khan. Tính m.
Câu 17: Cho 2,74 gam Bari hịa tan hồn tồn vào nước tạo thành dung dịch X.
a, Tính khối lượng H2 tạo thành. b, Cho dung dịch X phản ứng với dung dịch H2SO4 dư. Tính khối luợng kết tủa tạo thành.
Câu 18: Cho 0,45 gam nhơm tác dụng hồn tồn với axit sunfuric (H2SO4 ) dư thu đuợc Vlít khí . Tính V.
Câu 19: Cho 3g hỗn hợp magie và đồng tác dụng với axit clohidric dư thốt ra 1,568 lít khí H2 ở đktc. Tính khối luợng của magie và đồng trong hỗn hợp.
Câu 20: Cho 0,6 g hỗn hợp nhơm và đồng tác dụng với axit clohidric dư thốt ra 0,336 lít khí H2 ở đktc. Tính khối luợng của magie và đồng trong hỗn hợp.
Câu 21: Cho 1,3 gam kẽm tác dụng hồn tồn với dung dịch axit sunfuric dư thu đuợc V lít khí ở đktc. Tính V.
Câu 22: Cho 10g CuO tác dụng hồn tồn với dd 500ml dd axit clohiđric dư. Tính nồng độ dd CuCl2 tạo thành.
Câu 23: Cho m gam sắt (II) oxit tác dụng hồn tồn với dd 600ml dd axit clohiđric đặc tạo thành dung dịch muối sắt (II) clorua 0,2M. Tính m?
Câu 24: Cho m gam nhơm oxit tác dụng hồn tồn với dd 600ml dd axit sunfuric tạo thành dung dịch muối nhơm sunfat 0,05M. Tính m?
Câu 25: Cho m gam Canxi phản ứng hồn tồn với 500 ml nuớc tạo thành 2,24 lit khí.
a, Tính M. b, Tính mồng độ mol dung dịch Ca(OH)2.
Câu 26: Cho 1,68g canxioxit hịa tan hồn tồn trọng 300g H2O. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu đuợc.
Câu 27: Cho 12 g đồng oxit tác dụng hết với 200ml dung dịch axit sunfuric, khối luợng riêng 1,98ml/g. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu đc.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_hoa_lop_9chuong_1_lan_1.doc