ÔN TẬP HỌC KÌ 1 Câu Cho anilin vào các dung dịch: HCl, Br2, H2SO4, C2H5OH, NaOH, CH3COOH. Số trường hợp có phản ứng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có công thức phân tử là C3H12O3N2 và CH6O3N2. Cho 13,68 gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaOH, thu được V lít (đktc) khí A và dung dịch B. Nếu cho dung dịch HCl dư vào dung dịch B thì có 1,792 lít (đktc) khí thoát ra. Nếu hấp thụ hoàn toàn V lít khí A vào dung dịch HCl dư thì khối lượng muối thu được là A. 16,2 gam. B. 13,5 gam. C. 8,1 gam. D. 15,0 gam. Câu Thứ tự lực bazơ giảm dần từ trái sang phải là: A. (CH3)2NH, C2H5NH2, NH3, C6H5NH2. B. C2H5NH2, (CH3)2NH, NH3, C6H5NH2. C. C6H5NH2, NH3, C2H5NH2, (CH3)2NH. D. (CH3)2NH, C6H5NH2, NH3, C2H5NH2. Câu Thủy phân este nào sau đây trong môi trường axit không phải là phản ứng thuận nghịch? A. Phenyl axetat. B. Benzyl axetat. C. Etyl axetat. D. Propylfomat. Câu Số đồng phân amin bậc 2 của C4H11N là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu Cho dãy các chất: phenyl axetat, benzyl fomat, vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tristearin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dd NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là A .5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu Các dung dịch đều có thể hòa tan Cu(OH)2 là: A. Glucozơ, axit axetic, saccarozơ, fructozơ. B. Glucozơ, glixerol, saccarozơ, etanol. C. Saccarozơ, etanol, axit axetic, glixerol. D. Glucozơ, xenlulozơ, tinh bột, saccarozơ. Câu Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được nhóm nào sau đây? A. Alanin, axit glutamic, glyxin. B. Glyxin, alanin, metyl amin. C. Metyl amin, axit axetic, glyxin. D. Anilin, metyl amin, axit aminoaxetic. Câu Cho các phát biểu sau: (1) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước; (2) Xenlulozơ là đồng phân của tinh bột vì có cùng công thức (C6H10O5)n; (3) Hòa tan tripanmitin thu được glixerol và axit panmitic. (4) Xenlulozơ tan trong nước Svayde; (5) Phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc; (6) Do ảnh hưởng của vòng benzen nên anilin phản ứng với dung dịch brom. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu Dãy có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là: A. CH3COOCH3, CH3COOH, C2H5OH. B. C2H5OH, CH3COOH, CH3COOCH3. C. CH3COOCH3, C2H5OH, CH3COOH. D. CH3COOH, C2H5OH, CH3COOCH3. Câu Cho 14,72 gam hỗn hợp 3 amin no đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1,5 M, cô cạn dung dịch thu được 23,48 gam muối. Thể tích dd HCl đã dùng là A. 0,16 lít. B. 0,97 lít. C. 0,12 lít. D. 0,18 lít. Câu Có bao nhiêu đồng phân este no, đơn chức mạch hở có % khối lượng cacbon là 40%? A. 9. B. 1. C. 2. D. 4. Câu Công thức của xenlulozơ trinitrat là A. [C6H7O2(ONO3)3]n. B. [C6H7O2(NO2)3]n. C. [C6H7O(ONO2)3]n. D. [C6H7O2(ONO2)3]n. Câu Tên gọi nào sau đây không phù hợp với hợp chất NH2CH(CH3)COOH? A. Axit 2-aminopropanoic. B. Alanin. C. Axit a-aminopropionic. D. Axit a-aminoisopropionic. Câu Cho 5,34 gam alanin tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thì thu được m (gam) muối kali. Giá trị của m là A. 7,62. B. 7,53. C. 6,66. D.7,74. Câu Có các dung dịch riêng biệt sau: HOOC-CH2-CH2-CH(COOH)-NH2, Cl-H3N+-CH2-COOH, C6H5NH3Cl, H2N-CH2-COONa, CH3CH(NH2)COOH, H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. Số lượng các dung dịch có pH <7 là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu Triolein có CTCT nào sau đây? A. (CH3[CH2]8 CH=CH[CH2]7COO)C3H5. B. (CH3[CH2]7 CH=CH[CH2]7COO)C3H5. C. (CH3[CH2]7 CH=CH[CH2]6COO)C3H5. D. (CH3[CH2]16COO)C3H5. Câu Glucozơ thể hiện tính chất khử khi phản ứng với A. (CH3CO)2O/piridin. B. H2/Ni,to. C. AgNO3/NH3. D. Cu(OH)2 to thường. Câu Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Etyl propionat thuộc loại este no đơn chức, mạch hở. B. Tinh bột tác dụng với dung dịch Iot cho màu xanh tím. C. Các dung dịch amin có tính bazơ nên đều làm quỳ tím hóa xanh. D.Amino axit tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực. Câu Xà phòng hoá este X (C6H10O4) mạch không phân nhánh trong dung dịch NaOH thu đuợc 1 muối A và 1 ancol B (số mol A gấp đôi số mol B). Số đồng phân cấu tạo của X là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch KOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 14,1 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOH3NCH=CH2. B. H2NCH2COOCH3. C. H2NCH2CH2COOH. D. CH2=CHCOONH4. Câu Cho m gam este X có CTPT C3H6O2 tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,04 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 7,20. B. 10,36. C. 10,56. D. 7,40. Câu Cho các hợp chất hữu cơ sau: glucozơ, glixerol, saccarozơ, vinyl axetat, propyl fomat, tinh bột, xenlulozơ. Có bao nhiêu chất không tham gia phản ứng tráng bạc? A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu Chia 21,6 gam hỗn hợp X gồm một ancol đơn chức, mạch hở và một axit cacboxylic đơn chức, mạch hở (mạch cacbon của 2 chất đều có một liên kết đôi) thành hai phần bằng nhau. Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp thì thu được 22 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Phần 2: Thực hiện phản ứng este hóa thì thu được 5,04 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là A. 70,0%. B. 62,5%. C. 93,3%. D. 80,0%. Câu Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp gồm glucozơ, metyl fomat và ancol etylic thì thu được 14,56 lít CO2 (đkc) và 13,5 gam H2O. Phần trăm khối lượng ancol etylic trong hỗn hợp là A. 20,2%. B. 35,1%. C. 25,4%. D. 23,4%. Câu Khối lượng dung dịch HNO3 68% cần dùng để sản xuất 68,31 kg xenlulozơ trinitrat là (biết hiệu suất của quá trình sản xuất là 80%) A. 36,9 kg. B. 63,9 kg. C. 79,9 kg. D. 54,3 kg. Câu Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo ra ancol metylic và natri propionat. X là A .CH3COOCH3. B. C3H7COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu Đun nóng 40,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3 trong môi trường NH3 dư, thu được 9,72 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là A. 15%. B. 24%. C. 20%. D. 40%. Câu Khử 16 gam hỗn hợp các oxit kim loại FeO, Fe2O3, Fe3O4, CuO và PbO bằng khí CO ở nhiệt độ cao, khối lượng chất rắn thu được là 11,2 gam. Thể tích khí CO đã phản ứng (ở đkc) là bao nhiêu lít? A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 Câu Hoà tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối khan. Giá trị của m là A. 9,52. B. 10,27. C. 8,98. D. 7,25. Câu Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn. Câu Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là A. điện phân dung dịch MgCl2. B. điện phân MgCl2 nóng chảy. C. nhiệt phân MgCl2. D. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2. Câu Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg. C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, ZnO, MgO. Câu Chọn một dãy chất tính oxi hoá tăng A.Al3+, Fe2+, Cu2+, Fe3+, Ag+. B. Fe3+, Cu2+, Fe2+, Ag+, Al3+. C.Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+, Al3+. D.Al3+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, Ag+. Câu Hiện tượng gì xả ra khi nhúng đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO4 ? Đinh sắt tan dần đến hết vào dung dịch, dung dịch nhạt dần màu xanh Có lớp Cu màu đỏ bám trên đinh sắt, màu xanh của dung dịch nhạt dần Có lớp Cu màu đỏ bám trên đinh sắt, màu xanh của dung dịch đậm dần Đinh sắt tan dần đến hết vào dung dịch, dung dịch chuyển sang màu đỏ Câu Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất và cao nhất lần lượt là ? W – Hg B. Hg – Li C. Hg – Os D. Hg – W Câu Tính chất vật lí chung của kim loại là A. Tính dẻo, tínhđàn hồi, ánh kim, dễ rèn. B. Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim. C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, bền, dẻo. D. Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, đàn hồi. Câu Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. Tínhoxi hóa. B. Tính khử. C. Oxi hóa và khử. D. Tính bazo. Câu Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 10,43. B. 6,38. C. 10,45. D. 8,09. Câu Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. nhựa bakelit. B. PVC. C. PE. D. amilopectin.
Tài liệu đính kèm: