Ôn tập Hình học 10 - Chương III: Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng (Phần C)

doc 4 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 2098Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Hình học 10 - Chương III: Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng (Phần C)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập Hình học 10 - Chương III: Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng (Phần C)
III. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP 
1. Định nghĩa
	Cho F1, F2 cố định với (c > 0).
	 (a > c)
	F1, F2: các tiêu điểm, : tiêu cự.
2. Phương trình chính tắc của elip
	· Toạ độ các tiêu điểm:	.
	· Với M(x; y) Î (E), đgl các bán kính qua tiêu điểm của M.
3. Hình dạng của elip
	· (E) nhận các trục toạ độ làm các trục đối xứng và gốc toạ độ làm tâm đối xứng.
	· Toạ độ các đỉnh:	
	· Độ dài các trục:	trục lớn: ,	trục nhỏ: 
	· Tâm sai của (E):	(0 < e < 1)
	· Hình chữ nhật cơ sở: tạo bởi các đường thẳng (ngoại tiếp elip).
4. Đường chuẩn của elip (chương trình nâng cao)
	· Phương trình các đường chuẩn Di ứng với các tiêu điểm Fi là: 
	· Với M Î (E) ta có:	(e < 1)
VẤN ĐỀ 1: Xác định các yếu tố của (E)
	Đưa phương trình của (E) về dạng chính tắc: . Xác định a, b, c.
	Các yếu tố:	– Độ dài trục lớn 2a, trục nhỏ 2b.
	– Tiêu cự 2c.
	– Toạ độ các tiêu điểm .
	– Toạ độ các đỉnh .
	– Tâm sai .
	– Phương trình các đường chuẩn 
Cho elip (E). Xác định độ dài các trục, tiêu cự, toạ độ các tiêu điểm, toạ độ các đỉnh, tâm sai, phương trình các đường chuẩn của (E), với (E) có phương trình:
	a) 	b) 	c) 	d) 
	e) 	f) 	g) 	h) 
	a) 
VẤN ĐỀ 2: Lập phương trình chính tắc của (E)
	Để lập phương trình chính tắc của (E) ta cần xác định độ dài các nửa trục a, b của (E).
	Chú ý: Công thức xác định các yếu tố của (E):
	+ 	+ 	+ Các tiêu điểm 
	+ Các đỉnh:	
Lập phương trình chính tắc của (E), biết:
	a) Độ dài trục lớn bằng 6, trục nhỏ bằng 4.
	b) Độ dài trục lớn bằng 10, tiêu cự bằng 6.
	c) Độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng tiêu cự.
	d) Tiêu cự bằng 8 và đi qua điểm .
	e) Độ dài trục nhỏ bằng 6 và đi qua điểm .
	e) Một tiêu điểm là và độ dài trục lớn bằng 10.
 	f) Một tiêu điểm là và đi qua điểm .
	g) Đi qua hai điểm . 
	h) Đi qua hai điểm .
Lập phương trình chính tắc của (E), biết:
	a) Độ dài trục lớn bằng 10, tâm sai bằng .
	b) Một tiêu điểm là và tâm sai bằng .
	c) Độ dài trục nhỏ bằng 6, phương trình các đường chuẩn là .
	d) Một đỉnh là , tâm sai bằng .
	e) Đi qua điểm và có tâm sai bằng .
	a) 
VẤN ĐỀ 3: Tìm điểm trên (E) thoả mãn điều kiện cho trước
	Chú ý các công thức xác định độ dài bán kính qua tiêu điểm của điểm M(x; y) Î (E):
Cho elip (E) và đường thẳng d vuông góc với trục lớn tại tiêu điểm bên phải cắt (E) tại hai điểm M, N.
	i) Tìm toạ độ các điểm M, N.	ii) Tính .
	a) 	b) 	c) 
Cho elip (E). Tìm những điểm M Î (E) sao cho:
	i) 	ii) 	iii) 
	a) 	b) 	c) 
Cho elip (E). Tìm những điểm M Î (E) nhìn hai tiêu điểm dưới một góc vuông, với:
	a) 	b) 	c) 
Cho elip (E). Tìm những điểm M Î (E) nhìn hai tiêu điểm dưới một góc , với:
	a) 	b) 	c) 
	a) 
VẤN ĐỀ 4: Tập hợp điểm
	Để tìm tập hợp các điểm M(x; y) thoả điều kiện cho trước, ta đưa về một trong các dạng:
	Dạng 1:	 Þ Tập hợp là elip (E) có hai tiêu điểm F1, F2, trục lớn 2a.
	Dạng 2: 	 (a > b) Þ Tập hợp là elip (E) có độ dài trục lớn 2a, trục nhỏ 2b.
Cho đường tròn (C): và điểm :
	a) Tìm tập hợp các tâm M của đường tròn (C¢) di động luôn đi qua F1 và tiếp xúc với (C).
	b) Viết phương trình của tập hợp trên.
Cho hai đường tròn (C): và (C¢): :
	a) Chứng minh (C) và (C¢) tiếp xúc nhau.
	b) Tìm tập hợp các tâm M của đường tròn (T) di động và tiếp xúc với hai đường tròn trên.
	c) Viết phương trình của tập hợp đó.
Tìm tập hợp các điểm M có tỉ số các khoảng cách từ đó đến điểm F và đến đường thẳng D bằng e, với:
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Cho hai điểm A, B lần lượt chạy trên hai trục Ox và Oy sao cho AB = 12.
	a) Tìm tập hợp các trung điểm I của đoạn AB.
	b) Tìm tập hợp các điểm N chia đoạn AB theo tỉ số .
	a) 
VẤN ĐỀ 5: Một số bài toán khác
Tìm tâm sai của (E) trong các trường hợp sau:
	a) Mỗi đỉnh trên trục nhỏ nhìn hai tiêu điểm dưới một góc vuông.
	b) Mỗi tiêu điểm nhìn trục nhỏ dưới một góc vuông.
	c) Mỗi tiêu điểm nhìn trục nhỏ dưới một góc .
	d) Độ dài trục lớn bằng k lần độ dài trục nhỏ (k > 1).
	e) Khoảng cách từ một đỉnh trên trục lớn đến một đỉnh trên trục nhỏ bằng tiêu cự.
Cho elip (E): . Một góc vuông đỉnh O quay quanh O, có 2 cạnh cắt (E) lần lượt tại A và B.
	a) Chứng minh rằng không đổi.
	b) Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng AB. Suy ra đường thẳng AB luôn tiếp xúc với một đường tròn (C) cố định. Tìm phương trình của (C).
	HD: a) 	b) Þ 
Cho elip (E): . Gọi F1, F2 là 2 tiêu điểm, A1, A2 là 2 đỉnh trên trục lớn, M là 1 điểm tuỳ ý thuộc (E).
	a) Chứng minh:	.
	b) Gọi P là hình chiếu của M trên trục lớn. Chứng minh: .
	a) 

Tài liệu đính kèm:

  • dochh10 c3c.doc