Đề trắc nghiệm chương 2 - Hình học 10

docx 9 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 664Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm chương 2 - Hình học 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm chương 2 - Hình học 10
ĐỀ TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2 HH 10
Người soạn: VÕ THANH PHONG
Đơn vị: Trường THPT HUỲNH THỊ HƯỞNG
Người phản biện: TRẦN PHƯỚC VINH
Đơn vị : Trường THPT HUỲNH THỊ HƯỞNG
1Câu 2.2.1.VTPhong. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính tích 
	A. 0.	B. 	C. 	D. 
Giải đúng: 
Sai lầm
Nguyên nhân
SL 1
Nhớ nhầm 
SL 2
Tính sai 
SL 3
Tính sai 
2Câu 2.2.1.VTPhong. Cho tam giác đều ABC cạnh Tính tích .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Giải đúng: 
Sai lầm
Nguyên nhân
SL 1
Tính nhầm góc
SL 2
Tính sai 
SL 3
Nhớ sai 
3Câu 2.2.1.VTPhong. Cho và . Khi đó bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Giải đúng: 
Sai lầm
Nguyên nhân
SL 1
Bình phương từng con một.
SL 2
Bình phương từng con có dấu trừ.
SL 3
Nhớ nhầm với công thức tích vô hướng do không nắm bài kỹ.
4Câu 2.2.1.VTPhong. Cho và khác . Xác định góc giữa và khi .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Giải đúng: 
Sai lầm
Nguyên nhân
SL 1
Học sinh chuyển vế nên 
SL 2
Cho sai giá trị 
SL 3
Học sinh đoán rồi chọn
5Câu 2.2.1.VTPhong. Trong mặt phẳng Oxy cho Tính tích . 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Giải đúng: 
Sai lầm
Nguyên nhân
SL 1
Học sinh sai công thức giữa cộng và trừ.
SL 2
Học sinh nhầm công thức.
SL 3
Học sinh nhân chéo.
6Câu 2.2.1.VTPhong. Trong mặt phẳng Oxy cho Góc giữa vectơ và là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Giải đúng: 
Sai lầm
Nguyên nhân
SL 1
Học sinh thấy giá trị cos bằng 0 nên nghĩ đáp án là 0.
SL 2
Học sinh sai công thức.
SL 3
Học sinh nhớ dấu trừ.
7Câu 2.2.1.VTPhong. Nếu tam giác ABC đều thì
	A. 	B. 	C. 	D. 
Giải đúng: 
Sai lầm
Nguyên nhân
SL 1
Nhớ sai giá trị cos
SL 2
Học sinh bình phương luôn 
SL 3
Nhớ sai góc tam giác đều
8Câu 2.2.1.VTPhong. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho hai vectơ và Tính tích ta được
	A. 	B. 	C. 	D. 
Giải đúng: 
Sai lầm
Nguyên nhân
SL 1
Lấy vectơ nhưng học sinh bỏ dấu trừ.
SL 2
Lấy tọa độ sai.
SL 3
Tính tích vô hướng sai do nhân chéo.
9Câu 2.2.2.VTPhong. Cho biÕt (, ) = 1200; . §é dµi vect¬ - b»ng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Giải đúng: 
Sai lầm
Nguyên nhân
SL 1
Nhầm dấu công thức
SL 2
Bấm máy tính nhưng để chế độ radian và sai dấu
SL 3
Bấm máy tính nhưng để chế độ radian
10Câu 2.2.2.VTPhong. Cho DABC c©n ®Ønh A, BC = a. TÝnh 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Giải đúng: 
Sai lầm
Nguyên nhân
SL 1
Thế trực tiếp
SL 2
Học sinh tự chế rồi tính
SL 3
Học sinh tự chế rồi tính
11Câu 2.2.2.VTPhong. Cho DABC cã . H·y tÝnh gi¸ trÞ 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Giải đúng: 
Sai lầm
Nguyên nhân
SL 1
Học sinh chuyển vế không đổi dấu.
SL 2
Học sinh quên chia cho 2.
SL 3
Học sinh chuyển nhân cho 2.
12Câu 2.2.2.VTPhong. Cho vectơ và Tìm để cho 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Giải đúng: 
Sai lầm
Nguyên nhân
SL 1
Học sinh quên dấu trừ
SL 2
Học sinh khi chuyển vế chia nhưng bị ngược.
SL 3
Học sinh khi chuyển vế chia nhưng bị ngược và quên dấu trừ.
13Câu 2.2.2.VTPhong. Cho tam giác ABC có Tính 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Giải đúng: 
Sai lầm
Nguyên nhân
SL 1
Học sinh sai 
SL 2
Quên chuyển casio sang chế độ độ.
SL 3
Học sinh sai 
14Câu 2.2.2.VTPhong. Cho tam giác ABC có Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. B. 	C. 	D. 
Giải đúng: 
. Mà 
Sai lầm
Nguyên nhân
SL 1
Sai dấu trừ.
SL 2
Đáp án B. 
Học sinh chọn do không lấy góc bù.
SL 3
Đáp án D.
Học sinh không đọc kỹ đề nên vẫn tính 
15Câu 2.2.2.VTPhong. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Tìm sao cho 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Giải đúng: Ta có hệ 
Sai lầm
Nguyên nhân
SL 1
Bấm máy ngược thứ tự.
SL 2
Chuyển vế và bấm máy nên sai.
SL 3
Học sinh nhìn nhầm giữa và 
16Câu 2.2.2.VTPhong. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm Tìm trên trục hoành sao cho tam giác MAB vuông tại 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Giải đúng: 
Sai lầm
Nguyên nhân
SL 1
Tính vectơ sai
SL 2
Chuyển vế sai
SL 3
Chuyển vế sai
17Câu 2.2.3.VTPhong. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A(0 ; -2), B(3;1), C(-1;0). Tìm chân đường cao H kẻ từ A lên BC.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Giải đúng:
Sai lầm
Nguyên nhân
SL 1
Giải nghiệm sai.
SL 2
Giải nghiệm sai.
SL 3
Tính vectơ sai.
18Câu 2.2.3.VTPhong. Trong mpOxy cho tam giác ABC với A(1 ;1) B(-3 ;-2) và C(0 ;1) . Tâm I đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Giải đúng: 
Sai lầm
Nguyên nhân
SL 1
Chuyển vế sai.
SL 2
Tính độ dài IA,IB,IC sai.
SL 3
Giải hệ sai.
19Câu 2.2.3.VTPhong. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tập hợp điểm M thỏa mãn là
	A. đường thẳng vuông góc với AH tại I.
	B. đường thẳng vuông góc với BC tại C.	
C. đường thẳng vuông góc với BC tại B.	
D. một đường tròn.
Giải đúng:
Đường thẳng vuông góc với AH tại I.
Sai lầm
Nguyên nhân
SL 1
Học sinh biến đổi sai 
SL 2
Học sinh biến đổi sai 
SL 3
Học sinh sai góc của AB và AC
20Câu 2.2.3.VTPhong. Trong mặt phẳng Oxy, cho A(4;0), . Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác OAB.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Giải đúng: 
Sai lầm
Nguyên nhân
SL 1
Nhẩm sai nghiệm x=-2.
SL 2
Tính sai tọa độ 
SL 3
Tính toán sai dấu.

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE TRAC NGHIEM CHUONG 2 HH-VTPHONG.docx