Ôn tập chương II bàng tuần hoàn và định luật tuần hoàn các nguyên tố Hóa Học

doc 4 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1281Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập chương II bàng tuần hoàn và định luật tuần hoàn các nguyên tố Hóa Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập chương II bàng tuần hoàn và định luật tuần hoàn các nguyên tố Hóa Học
ÔN TẬP CHƯƠNG II
BÀNG TUẦN HOÀN VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
 1. Cho Mg (Z=12), Br (Z=35).
 a) Viết cấu hình electron và cho biết vị trí của chúng trong BTH.
 b) Nêu tính chất hóa học cơ bản của magie, brom theo nội dung:
 - Là kim loại hay phi kim - Công thức oxit cao nhất - hóa trị đối với Oxi
 - Công thức hợp chất với hidro (nếu có) - Công thức hiđroxit, tính chất của oxit và hidroxit.
 2. Cho các nguyên tố: X (Z=9); Y (Z=16); T (Z=17). Xác định vị trí cùa chúng trong bảng tuần hoàn và sắp xếp các nguyên tố đó theo chiều tăng dần tính phi kim.
 3. Cho các nguyên tố: A (Z=11); B (Z=12); C (Z=13); D (Z=19).
 a) Viết cấu hình electron và xác định vị trí của chúng trong BTH.
 b) Sắp xếp các nguyên tố đó theo chiều tăng dần tính kim loại.
 4. Cho A và B là 2 nguyên tố đứng kế tiếp nhau trong 1 chu kì. Tổng số proton của A và B là 25. Xác định vị trí của A và B trong BTH.
 5. X và Y là hai nguyên tố thuộc hai chu kì kế tiếp nhau và cùng trong 1 nhóm A của BTH. Tổng điện tích hạt nhân của X và Y là 32. Xác định vị trí của X và Y trong BTH.
 6. Nguyên tử của nguyên tố X, ion Y+ và Z2- đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p6. Xác định vị trí của X, Y, Z trong bàng tuần hoàn.
 7. Một nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp eletron và có 7 eletron lớp ngoài cùng. Viết cấu hình electron và nêu tính chất hóa học cơ bản của R.
 8. Một nguyên tố có công thức oxit cao nhất là R2O5. Trong hợp chất với hidro có chứa 82,35% R về khối lượng. Xác định nguyên tử khối và tên của R.
 9. Một nguyên tố có công thức với hiđro là RH4. Trong oxit cao nhât của nó có chứa 53,3 % oxi về khối lượn. Xác định nguyên tử khối và tên của R.
 10. Một nguyên tố có công thức oxit cao nhất là RO2. Trong hợp chất của nó với hidro có chứa 12,5 % H về khối lượng. Xác định nguyên tử khối và tên của R.
 11. Hợp chất với hidro của nguyên tố có công thức RH2. Hợp chất oxit cao nhất chứa 60 % oxi về khối lượng. Xác định tên nguyên tố.
 12. Một nguyên tố R kết hợp với hidro tạo thành hợp chất khí có công thức RH3. Oxit cao nhất của nguyên tố này có 65,2% R về khối lượng. Tìm nguyên tử khối của R
 13. Cho 3,33 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước dư thì có 0,48 gam H2 thoát ra. Xác định tên kim loại.
 14. Cho 4,4 gam hỗn hợp 2 kim loại nhóm IIA thuộc hai chu kì liên tiếp tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lit H2 (đktc). Xác định tên kim loại.
 15. Cho 0,64 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó MO có số mol bằng nhau tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 0,224 lit H2 (đktc). Xác định tên M.
 16. Cho 3 nguyên tố A, B, C có cấu hình e lớp ngoài cùng tương ứng là: ns1, ns2np1, ns2np5 (với n=3). Hãy xác định vị trí (chu kỳ, nhóm, số thứ tự) của A, B, C trong bảng tuần hoàn.
 17. a) Cho 16,2 gam kim loại A thuộc nhóm IIA tác dụng với 63,9 gam clo, phản ứng xảy ra vừa đủ. Xác định kim loại A.
 	 b) Nếu cho 21,6 gam A tác dụng với dung dịch HCl dư thì thể tích khí bay ra (ở đktc) là bao nhiêu? 
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: Na=23, Mg=24, Al=27, Ca=40, Fe=56, Zn=65, Cu=64, Cr=52, Ag=108, Cl=35,5, S=32, Ba= 137, Br=80, N=14, K=39, P=31
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X có số thứ tự 12. Vậy X thuộc:
A. Chu kì 2, nhóm IIIB	B. Chu kì 3, nhóm IIB	
C. Chu kì 3, nhóm IIA	D. Chu kì 2, nhóm IIA
Câu 2: Các nguyên tố: F, Cl, O, N, Br, S. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tính phi kim là:
A. S, O, Cl, N, Br, F	B. F, Cl, S, N, Br, O	C. S, Br, N, Cl, O, F	D. F, Cl, O, N, Br, S
Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có độ âm điện lớn nhất?
A. Cl	B. I	C. Br	D. F
Câu 4: Nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau đây có công thức oxit cao nhất ứng với công thức R2O3?
A. 15P	B. 12Mg	C. 14Si	D. 13Al
Câu 5: Dãy nguyên tố có số thứ tự trong bảng tuần hoàn sau chỉ gồm các nguyên tố d, đó là:
A. 24, 39, 74	B. 13, 33, 54	C. 19, 32, 51	D. 11, 14, 22
Câu 6: Cho các nguyên tố: nitơ, silic, oxi, photpho. Tính phi kim của các nguyên tố trên tăng dần theo thứ tự 
A. Si < N < P < O	B. Si < P < N < O	C. P < N < Si < O	D. O < N < P < Si
Câu 7: Một oxit có công thức R2O có tổng số hạt (proton, nơtron, electron) của phân tử là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Vậy oxit đã cho là: 
 A. N2O	B. K2O	C. H2O	D. Na2O
Câu 8: Các phát biểu về nguyên tố nhóm IA (trừ H) như sau:
1/ Còn gọi là nhóm kim loại kiềm 
2/ Có 1 electron hoá trị 
3/ Dễ nhường 1 electron. Những câu phát biểu đúng là:
A. 1 và 3	B. 1, 2 và 3.	C. 2 và 3	D. 1 và 2
Câu 9: Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử?
A. I, Br, Cl, P	B. O, S, Se, Te	C. C, N, O, F	D. Na, Mg, Al, Si
Câu 10: Oxit cao nhất của một nguyên tố R có công thức là R2O5. trong hợp chất với hiđro, R chiếm 82,35% về khối lượng. Vậy R là: 
 A. 14N	B. 122 Sb	C. 31P	D. 75As
Câu 11: Điều khẳng định nào sau đây không đúng? 
Trong một nhóm A của bảng tuần hoàn, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì:
A. Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần 
B. Tính phi kim của các nguyên tố tố giảm dần.
C. Tính bazơ của các hiđroxit tương ứng tăng dần 
D. Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần
Câu 12: X và Y là hai nguyên tố thuộc hai chu kỳ liên tiếp nhau trong cùng một nhóm A của bảng tuần hoàn, X có điện tích hạt nhân nhỏ hơn. Tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử của X và Y là 32. Xác định hai nguyên tố X và Y:
A. Mg (Z=12) và Ca (Z=20)	B. Si (Z=14) và Ar (Z=20)
C. Na (Z=11) và Ga (Z=21)	D. Al (Z=13) và K (Z=19)
Câu 13: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố thuộc nhóm nào sau đây có hoá trị cao nhất với oxi bằng I
A. Nhóm VIA	B. Nhóm IIA	C. Nhóm IA	D. Nhóm VIIA
Câu 14: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Công thức của hợp chất khí với hiđro là:
A. RH3	B. RH4	C. H2R	D. HR
Câu 15: Sự biến đổi độ âm điện của các nguyên tố 11Na, 12Mg, 13Al, 15P, 17Cl là:
A. Giảm rồi tăng	B. Tăng dần	C. Tăng rồi giảm	D. Giảm dần
Câu 16: Nguyên tố X có cấu hình electron hoá trị là 3d104s1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kỳ 3, nhóm IB	B. Chu kỳ 4, nhóm IB	
C. Chu kỳ 4, nhóm IA	D. Chu kỳ 3, nhóm IA
Câu 17: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn có đặc điểm chung về:
A. Số e lớp ngoài cùng B. Số nơtron 	C. Số lớp electron	D. Số electron
Câu 18: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn có số thứ tự chu kì bằng:
A. Số lớp electron	B. Số hiệu nguyên tử 	C. Số e hoá trị	D. Số e lớp ngoài cùng 
Câu 19: Nguyên tố hoá học X thuộc chu kỳ 3 nhóm VA. Cấu hình electron của nguyên tử X là:
A. 1s22s22p63s23p5	B. 1s22s22p63s23p4	C. 1s22s22p63s23p2	D. 1s22s22p63s23p3
Câu 20: Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho:
A. Khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác
B. Khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác
C. Khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hoá học 
D. Khả năng tham gia phản ứng hoá học mạnh hay yếu của nguyên tử đó 
Câu 21: Đại lượng nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân?
A. Bán kính nguyên tử	B. Nguyên tử khối 	
C. Tính kim loại, tính phi kim	D. Hoá trị cao nhất với oxi
Câu 22: Cho cấu hình electron của nguyên tố sau: 
X1: 1s22s22p6 X2: 1s22s22p5 X3: 1s22s22p63s23p5 X4: 1s22s22p1
Những nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ là:
A. X1, X4	B. X2, X3	C. X1, X2	D. X1, X2, X4
Câu 23: Các nguyên tố: Cs, Sr, Al, Ca, K , Na được sắp xếp theo thứ tự mạnh dần về tính kim loại là:
A. Cs, Sr, Al, Ca, K, Na	B. Al, Mg, Ca, Na,K, Cs
C. Sr, Al, Ca, K, Na, Cs	D. Cs, Sr, Al, Ca, K, Na
Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất?
A. 7N	B. 15P	C. 83Bi	D. 33As
Câu 25: Nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử 1s22s22p63s1 có vị trí trong bảng tuần hoàn là:
A. Nhóm IIIA, chu kì 1 	B. Nhóm IIA, chu kì 6 
C. Nhóm IA, chu kì 4	D. Nhóm IA, chu kì 3
Câu 26: Khối lượng phân tử một oxit cao nhất của một nguyên tố ở nhóm IIIA là 102. Vậy nguyên tố đó là:
A. Al	B. Fe	C. Zn	D. Cr
Câu 27: Cho 78 gam một kim loại thuộc nhóm kim loại điển hình tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng tạo ra 22,4 lít khí hiđro (ở đktc). Vậy kim loại đó là: 
A. Li	B. Na	C. Cs	D. K
Câu 28: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là:
A. Các nguyên tố p 	B. Các nguyên tố s 
C. Các nguyên tố d và f	D. Các nguyên tố s và p
Câu 29: Cho 6,4 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA thuộc hai chu kỳ liên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí hiđro (đktc). Hai kim loại đó là:
A. Sr và Ba	B. Ca và Sr	C. Mg và Ca	D. Be và Mg
Câu 30: Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử các nguyên tố:
A. Tăng theo chiều tăng của độ âm điện. 	B. Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
C. Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. 
D. Giảm theo chiều tăng của tính kim loại.
Câu 31: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn luôn nhường 1 electron trong các phản ứng hoá học?
A. 12Mg	B. 13Al	C. 11Na	D. 14Si
Câu 32: Nguyên tố canxi (Ca) có số hiệu nguyên tử là 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. Điều khẳng định sai khi nói về nguyên tố canxi là:
A. Hạt nhân nguyên tử canxi có 20 proton 	B. Số electron ở vỏ nguyên tử canxi là 20
C. Canxi là một phi kim	D. Nguyên tử canxi có 4 lớp e và có 2 e lớp ngoài cùng 
Câu 33: Hợp chất với hiđro của nguyên tố có công thức là RH4. Oxit cao nhất của R chứa 53,33% oxi về khối lượng. Nguyên tố R là: 
A. 12C	B. 207Pb	C. 119Sn	D. 28Si
Câu 34: Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn nào sau đây là sai?
A. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng.
D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
Câu 35: Cho các nguyên tố 9F, 8O, 15P, 7N. Bán kính nguyên tử tăng dần theo thứ tự sau:
A. N < O < F < P	B. F < O < N < P	C. F < O < P < N	D. P< F < O < N
Câu 36: Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì:
A. Kim loại mạnh nhất là natri	B. Phi kim mạnh nhất là clo
C. Phi kim mạnh nhất là oxi	D. Phi kim mạnh nhất là flo
Câu 37: Cho 12 gam kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Kim loại đó là: 
A. Mg	B. Be	C. Ca	D. Ba
Câu 38: Hoà tan hoàn toàn 0,31 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y thuộc hai chu kỳ liên tiếp của nhóm IA vào nước thì thu được 0,112 lít khí hiđro (ở đktc). X và Y là:
A. Na và K	B. Rb và Cs	C. Li và Na	D. K và Rb
Câu 39: Một nguyên tố hoá học R có cấu hình ở hai phân lớp ngoài là 3d34s2. Vị trí của R trong BTH là:
A. Chu kỳ 4, nhóm IIB 	B. Chu kỳ 4, nhóm IIIA 
C. Chu kỳ 3, nhóm VB	D. Chu kỳ 4, nhóm VB
Câu 40: Một nguyên tố nhóm VIA có tổng số proton, electron và nơtron trong nguyên tử bằng 24. Cấu hình electron của R là :
A. 1s22s22p4	B. 1s22s22p6	C. 1s22s22p63s23p4	D. 1s22s22p2
Câu 41: Ion X2+ có cấu hình electron: 1s22s22p6. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. Chu kỳ 2, nhóm IIA	B. Chu ḱỳ 2, nhóm VIIIA 
C. Chu kỳ 3, nhóm IA	D. Chu kỳ 3 nhóm IIA
Câu 42: Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s22s22p3. Công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất lần lượt là: 
A. RH2, RO	B. RH3, R2O3	C. RH4, RO2	D. RH3, R2O5	
Câu 43: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p4 . R có công thức oxit cao nhất:
A. RO3	B. R2O3	C. RO2	D. R2O
Câu 44: Oxit cao nhất của một nguyên tố có dạng R2O5. Hợp chất của nó với hiđro trong đó R chiếm 91,18 % về khối lượng. Nguyên tố R là: 
A. Nitơ (N)	B. Photpho (P)	C. Asen (As)	D. Antimon (Sb)
(Cho N=14, P=31, As=75, Sb=122)

Tài liệu đính kèm:

  • docOn_tap_kiem_tra_1_tiet_lan_2_Hoa_10_Bang_tuan_hoan_va_Dinh_luat_tuan_hoan.doc