ĐƠN VỊ THPT TRẦN QUỐC TOẢN ÔN TẬP CHƯƠNG ESTE –LIPIT c©u 1: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol este thu được 3 mol CO2 . Mặt khác khi xà phòng hóa 0,1 mol este trên thu được 8,2 gam muối chứa Natri . X là A. metyl axetat B. etyl fomat C.vinyl axetat D. metyl fomat C©u 2: Hai chÊt h÷u c¬ X1 vµ X2 ®Òu cã khèi lîng lµ 60dvC. X1 cã kh¶ n¨ng ph¶n øng víi Na, NaOH, Na2CO3. X2 ph¶n øng víi NaOH (®un nãng) nhng kh«ng ph¶n øng víi Na. C«ng thøc cÊu t¹o cña X1 vµ X2 lÇn lît lµ. A. (CH3)2CH-OH, HCOOCH3 B. HCOOCH3, CH3COOH C. CH3COOH, HCOOCH3 D. CH3COOH, CH3COOCH3 C©u 3: Xµ phßng ho¸ hoµn toµn 1,99 gam hçn hîp hai este b»ng dung dÞch NaOH thu ®îc 2,05 gam muèi cña mét axit cacboxylic vµ 0,94 gam hçn hîp hai ancol lµ ®ång ®¼ng kÕ tiÕp nhau. C«ng thøc cña hai este ®ã lµ A. HCOOCH3 vµ HCOOC2H5. B.CH3COOC2H5 vµ CH3COOC3H7. C. C2H5COOCH3 vµ C2H5COOC2H5. D. CH3COOCH3 vµ CH3COOC2H5. C©u 4: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là A. CH3COOC(CH3)=CH2. B. HCOOCH=CHCH2CH3. C. HCOOCH2CH=CHCH3. D. HCOOC(CH3)=CHCH3. C©u 5: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là A. HCOOH và HCOOC2H5. B. HCOOH và HCOOC3H7. C. C2H5COOH và C2H5COOCH3. D. CH3COOH và CH3COOC2H5. C©u 6: Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác,nếu cho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H2 (ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HO-CH2-C6H4-OH. B. CH3-C6H3(OH)2. C. HO-C6H4-COOH. D. HO-C6H4-COOCH3. C©u 7: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH,thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là A. C3H6O2 và C4H8O2. B. C2H4O2 và C5H10O2. C. C3H4O2 và C4H6O2. D. C2H4O2 và C3H6O2. C©u 8: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng và với dung dịch AgNO3 trong NH3. Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 (cùng điều kiện về nhiệt,độ và áp suất). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu được vượt quá 0,7 lít (ởđktc). Công thức cấu tạo của X là : A. HCOOC2H5. B. HOOC-CHO. C. CH3COOCH3. D. O=CH-CH2-CH2OH. Câu 9 : Thủy phân 1 este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu được muối khan có khối lượng phân tử bằng 24/29 khối lượng phân tử E . Tỷ khối hơi của E đối với không khí bằng 4 . CTCT của E. A.C2H5COOCH3 B.C2H5COOC3H7 C. C3H7COOC2H5 D.CH3COOC3H7 C©u 10: ChÊt h÷u c¬ X cã c«ng thøc ph©n tö lµ C4H6O4 t¸c dông víi dung dÞch NaOH (®un nãng) theo ph¬ng tr×nh ph¶n øng: C4H6O4 + 2NaOH 2Z + Y. §Ó oxi ho¸ hÕt a mol Y cÇn võa ®ñ 2a mol CuO nung nãng. Sau ph¶n øng t¹o thµnh a mol chÊt T (biÕt Y, Z, T lµ c¸c hîp chÊt h÷u c¬). Khèi lîng cña T lµ. A. 58 B. 82 C. 44 D. 118 C©u11: §un nãng 21,8 gam chÊt X víi 0,25 lit dung dÞch NaOH 1,2M thu ®îc 24,6 gam muèi cña axit mét lÇn axit vµ mét lîng ancol Y. NÕu cho lîng ancol ®ã bay h¬i th× chiÕm thÓ tÝch lµ 2,24 lit (®ktc). X cã c«ng thøc ph©n tö lµ. A. C2H4(OOCCH3)2 B. C3H5(OOCCH3)3 C. C3H6(OOCCH3)2 D. C3H5(OOCH)3 Câu 12: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thủy phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là A. CH3OCO-CH2-COOC2H5. B. C2H5OCO-COOCH3. C. CH3OCO-COOC3H7. D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5. Câu 13: Thuỷ phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là A. metyl propionat B. metyl axetat C. etyl axetat D. vinyl axetat Câu 14: Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là A. HCOOH và CH3COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH. C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. HCOOH và C2H5COOH. Câu 15: Tổng số chất hữu cơ đơn chức mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hoá: Tên của Z là A. axit linoleic. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic Câu 17: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 18: Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gồm 2 muối và ancol etylic. Chất X là A. ClCH2COOC2H5. B. CH3COOCH2CH3. C. CH3COOCH(Cl)CH3. D. CH3COOCH2CH2Cl. Câu 19: Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng, thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. 40,00%. B. 62,50%. C. 50,00%. D. 31,25%. Câu 20: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là: A. CH3COOH, HOCH2CHO. B. HCOOCH3, HOCH2CHO. C. HCOOCH3, CH3COOH. D. HOCH2CHO, CH3COOH. Câu 21: Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là A. 26,25. B. 24,25. C. 27,75. D. 29,75. Câu 22: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 23:C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân este? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 24:Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng A. Xà phòng hóa B. Hydrat hóa C. Crackinh D. Sự lên men Câu 25 :Metyl propionat là tên gọi của hợp chất A. HCOOC3H7 B. C3H7COOH C. C2H5COOCH3 D. C2H5COOH Câu 26 :Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic là công thức nào sau đây: A. CnH2nO2 (n≥2) B. CnH2n + 1O2 (n≥3) C. CnH2n - 1O2 (n≥2) D. CnH2n – 2 O2 (n≥3) Câu 27 Thuỷ phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm gì? A. C2H5COOH và CH2=CHOH B. C2H5COOH và CH3CHO C. C2H5COOH và CH3OH D. C2H5COOH và CH3CH2OH Câu 28Thủy phân chất nào sau đây trong dd NaOH dư tạo 2 muối? A. CH3 – COO – CH = CH2 B. CH3COO – C2H5 C. CH3COO – CH2 – C6H5 D. CH3COO – C6H5 Câu 29Chất nào sau đây không tạo este với axit axetic? A. C2H5OH B. CH2OH – CH2OH C. C2H2 D. C6H5OH Câu 30Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Phản ứng este hóa luôn xảy ra hoàn toàn B. Khi thủy phân este no trong môi trường axit sẽ cho axit và rượu Phản ứng giữa axit và rượu là phản ứng thuận nghịch D. Khi thủy phân este no trong môi trường kiềm sẽ cho muối và rượu Câu 31Cho CTPT C4H6O2 của một este. Ứng với CTPT này có bao nhiêu đồng phân khi xà phòng hóa cho ra 1 anđehit và bao nhiêu đồng phân cho ra muối của 1 axit không no? A. 3,2 B. 2, 2 C. 2,1 D. 2,3 Câu 32Tên gọi của este có mạch cacbon không phân nhánh có công thức phân tử C4H8O2 có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. propyl fomat B.etyl axetat C. Isopropyl fomiat D. Metyl propionat Câu 33Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở C4H8O2 có tổng số đồng phân axit và este là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 34 Điều chế phenylaxetat có thể dùng phản ứng nào sau đây? A. CH3COOH + C6H5OH à CH3COOC6H5 + H2O B. C6H5COOH + CH3OH à C6H5COOCH3 + H2O C. (CH3CO)2O + C6H5OH à CH3COOC6H5 + H2O D. CH3COOH + C6H5Cl à CH3COOC6H5 + HCl Câu 35Cho chuỗi biến hóa sau: C2H2 X Y Z CH3COOC2H5 . X, Y, Z lần lượt là A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH. B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH. C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH. D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH. Câu 36Một este có 10 nguyên tử C khi bị xà phòng hóa cho ra hai muối và một anđehit. Chọn CTCT của este này trong 3 công thức sau: 1/ CH2=CH-OOC-COOC6H5 2/ CH2=CHCOO-C6H4(CH3) 3/ CH2=CH-CH2COO-C6H5 A. chỉ có 1 B. chỉ có 2 C. 1,2,3 D. 2 và 3 Câu 37Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5 Câu 38Thủy phân vinylaxetat bằng dd KOH vừa đủ. Sản phẩm thu được là A. CH3COOK, CH2=CH-OH. B. CH3COOK, CH3CHO. C. CH3COOH, CH3CHO. D. CH3COOK, CH3CH2OH. Câu 39Đốt cháy một este hữu cơ X thu được 13,2g CO2 và 5,4g H2O. X thuộc loại este A. No, đơn chức B. Mạch vòng, đơn chức C. Hai chức, no D. Có 1 liên kết đôi, chưa xác định nhóm chức Câu 40Đốt cháy este no, đơn chức E phải dùng 0,35 mol O2, thu được 0,3 mol CO2. CTPT của E là A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 Câu 41Khi đốt cháy hoàn toàn este X cho số mol CO2 bằng số mol H2O. Để thủy phân hoàn toàn 6,0g este X cần dùng dd chứa 0,1 mol NaOH. Công thức phân tử của este là A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 Câu 42Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là A. etyl axetat B. Metyl axetat C. metyl propionat D. propyl fomat Câu 43Đốt cháy hoàn toàn ag hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 12,4g. khối lượng kết tủa tạo ra là A. 12,4g B. 20g C. 10g D. 28,183g Câu 44Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)2 dư thu được 20g kết tủa. CTPT của X là A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5 Câu 45 1,76 gam một este X của axit cacboxylic no, đơn chức và một ancol no, đơn chức phản ứng vừa hết với 40ml dd NaOH 0,5M thu được chất X và chất Y. đốt cháy hoàn toàn 1,2 g chất Y thu được 2,64g CO2 và 1,44 g nước. CTCT của este X là A. CH3COO – CH2CH2CH3 B. CH3CH2COO – CH3 C. CH3COO – CH3 D. HCOO – CH2CH2CH3 Câu 46 Đun nóng một lượng dư axit axetic với 20,7 gam ancol etylic ( có axit H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng dừng lại thu được 15,5 gam este . Hiệu suất phản ứng este hóa là A. 39,14% B. 62,5% C. 60% D. 41,67% Câu 47 Trộn 13,6 gam phenylaxetat với 250 ml dung dịch NaOH 1M .Sau phản ứng hoàn tòan cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan .Giá trị m là A. 8,2g B. 10,2g C. 19,8g D. 21,8g Câu 48 có 0,15mol hỗn hợp 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 0,25mol NaOH tạo thành hỗn hợp 2 muối và rượu có khối lượng tương ứng là 23,9g và 2,3g; 2 este đó là: A.CH3COOC6H5 và CH3COOC2H5 B. CH3COOC6H5 và CH3COOCH3 C. HCOOC6H5 và CH3COOCH3 D. HCOOC6H5 và H3COOCH3 Câu 49 Este X có công thức phân tử C7H12O4. Khi cho 51,9 gam X tác dụng với 300ml dd NaOH 4% thi thu được một ancol 2 chức Y và 26,7 gam hỗn hợp hai muối . Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. HCOO-(CH2)4-OOCCH3 B. CH3COO-(CH2)3-))CCH3 C. C2H5COO-(CH2)3))CH D. CH3COO-(CH2)2-OOCC2H5 Câu 50 Dãy các axit béo là A. axit axetic, axit acrylic, axit propionic. B. Axit panmitic, axit oleic, axit axetic. C. Axit fomic, axit axetic, axit stearic. D. Axit panmitic, axit stearic, axit oleic. -----------------------Hết-------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: