Ôn tập chương 1,2,3,4 Vật lí lớp 12 - Năm học 2016-2017

pdf 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 656Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập chương 1,2,3,4 Vật lí lớp 12 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập chương 1,2,3,4 Vật lí lớp 12 - Năm học 2016-2017
ÔN TẬP CHƯƠNG 1,2,3,4 VẬT LÝ 12 (ngày 11/12/2016) 
Nguyễn Công Thức, DĐ: 0983024803 
Câu 14: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 0,05 
μF. Dao động điện từ riêng của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 
V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng 
A. 0,5 J. B. 0,1 J. C. 0,9 J. D. 0,4 J. 
Câu 2: Một khung dây diện tích 600 cm2 và có 200 vòng dây quay đều trong từ trường đều 
có vectơ B vuông góc với trục quay của khung và có giá trị B = 4,5.10-2 T. Dòng điện sinh 
ra có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến của mặt phẳng khung cùng chiều với 
đường sức từ. Biểu thức suất điện động sinh ra có dạng 
A. e = 54cos(100πt) (V) .B. e 54 cos(100 t )
2

    (V). C. e = 54cos(100t - 
2

) (V) 
.D. e = 54cos(100πt + 
2

) (V). 
Câu 3: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn 
nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 
t. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ có độ lớn giảm từ giá trị cực đại xuống còn một 
nửa giá trị đó là 
A. 
3 t
4

. B. 
4 t
3

. C. 2t. D. 
t
2

. 
Câu 4: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB 
gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế nhiệt có điện trở không đáng kể. Bỏ qua điện trở các 
cuộn dây của máy phát. Khi rôto quay với tốc độ góc 25 rad/s thì ampe kế chỉ 0,1A . Khi tốc độ 
quay của rôto là 50 rad/s thì ampe kế chỉ 
A. 0,2 A. B. 0,1 A. C. 0,05 A. D. 0,4 A. 
Câu 5: Một con lắc lò xo có vật nặng và lò xo có độ cứng 50 N/m dao động điều hòa theo phương 
thẳng đứng với biên độ 2 cm, tần số góc 10 5 rad/s. Cho g = 10 m/s2. Khoảng thời gian ngắn nhất 
vật đi qua hai vị trí mà lực đàn hồi của lò xo có độ lớn 1,5 N là 
A. 
2
15 5

 s. B. 
30 5

s. C. 
60 5

 s. D. 
15 5

s. 
Câu 6: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = Iosin100πt. Trong khoảng thời 
gian từ 0 đến 0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5Io vào những thời điểm 
 A. 1/300 s; 2/300 s B. 1/400 s; 2/400 s C. 1/500 s; 3/500 s D. 1/600 s; 5/600 s 
Câu 7 Đặt hiệu điện thế u = 100√2 sin 100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân 
nhánh với C, R có độ lớn không đổi và L = 1/π H. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu 
mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 
 A. 100 W. B. 200 W. C. 250 W. D. 350 W. 
Câu 8 Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở 
trong r và hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = 
U√2sin ωt (V) thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Biết cảm kháng và dung 
kháng trong mạch là khác nhau. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là 
 A. P = U²/(R + r). B. P = (r + R)I². C. P = I²R. D. P = UI. 
Câu 9 Khi đặt hiệu điện thế u = Uo sinωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh 
thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt 
là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của Uo bằng 
 A. 50 V. B. 30 V. C. 50√2 V. D. 30√2 V. 
ÔN TẬP CHƯƠNG 1,2,3,4 VẬT LÝ 12 (ngày 11/12/2016) 
Nguyễn Công Thức, DĐ: 0983024803 
Câu 10 Con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m treo thẳng đứng dao động điều hòa, ở vị trí 
cân bằng lò xo dãn 4cm. Độ dãn cực đại của lò xo khi dao động là 9cm. Lực đàn hồi tác 
dụng vào vật khi lò xo có chiều dài ngắn nhất bằng 
 A. 0. B. 1,0 N. C. 2,0 N. D. 4,0 N. 
Câu 11 Một vật nhỏ khối lượng m = 400g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng 
kể, độ cứng k = 40N/m. Đưa vật lên đến vị trí lò xo không bị biến dạng rồi thả nhẹ cho vật 
dao động. Cho g = 10 m/s². Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống 
dưới và gốc thời gian khi vật ở vị trí lò xo bị giãn một đoạn 5cm và vật đang đi lên. Bỏ qua 
mọi lực cản. Phương trình dao động của vật sẽ là 
 A. x = 5sin (10t + 5π/6) cm. B. x = 5cos (10t + π/3) cm. 
 C. x = 10cos (10t + 2π/3) (cm). D. x = 10sin (10t + π/3) (cm). 
Câu 12 Ở tụ điện của một mạch dao động LC, năng lượng điện trường biến thiên điều hoà 
với tần số f thì năng lượng của mạch: 
 A. biến thiên điều hoà với tần số f/2. 
 B. biến thiên điều hoà với tần số 2f. 
 C. không biến thiên. 
 D. biến thiên điều hoà với tần số f. 
Câu 13 Trong một mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại ở tụ điện là Q0 và cường 
độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì tần số dao động của mạch là: 
 A. 
0
0
I
Q
2f  B. 
0
0
Q2
I
f

 
 C. 
0
0
Q
I
2f  D. 
0
0
I2
Q
f

 
Câu 14 Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 0 tại nơi có gia tốc trọng 
trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của 0 là 
 A. 3,30 B. 6,60 C. 5,60 D. 9,60 
Câu 15 Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực 
hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm 
theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy  = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm 
là 
 A. x 6cos(20t ) (cm)
6

  B. x 4cos(20t ) (cm)
3

  C. x 4cos(20t ) (cm)
3

  D. 
x 6cos(20t ) (cm)
6

  
Câu 16. Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC măc nối tiếp là 
 A. 22 )( CL ZZRZ  B. 
22 )( CL ZZRZ  
 C. 22 )( CL ZZRZ  D. CL ZZRZ  
 Câu 17. Công suất của dòng điện xoay chiều trên đoạn mạch RLC nối tiếp không phụ 
thuộc vào đại lượng nào sau đây? 
 A. Hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu đoạn mạch. 
 B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch. 
 C. Độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai bản tụ. 
 D. Tỉ số giữa điện trở thuần và tổng trở của mạch. 
Câu 18 Trong mạch dao động LC, khi hoạt động thì điện tích cực đại của tụ là Q0=1 µC và 
cường độ dòng điện cực đại ở cuộn dây là I0=10A. Tần số dao động của mạch là: 
 A. 1,6 MHz B. 16 MHz C. 1,6 kHz D. 16 kHz 
ÔN TẬP CHƯƠNG 1,2,3,4 VẬT LÝ 12 (ngày 11/12/2016) 
Nguyễn Công Thức, DĐ: 0983024803 
Câu 19 Một mạch dao động LC với C = 2µF, dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2sin106t 
(A). Năng lượng của mạch là: 
 A. 10 – 6J B. 2.10 – 6J C. 2.10 – 12J D. 10 – 12J 
Câu 20. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn Δl. Kích thích để quả 
nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cho kì T. Thời gian lò xo bị nén trong 
một chu kì là T/4. Biên độ dao động của vật là 
 A. 3 Δl. B. 2 Δl. C. 2,0Δl. D. 1,5Δl. 
Câu 21: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T. Treo con lắc trong một thang máy và 
cho thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a = 
g
4
. Chu kì dao động con lắc 
trong thang máy là 
A. 
3
T
2
. B. 
5
T
2
. C. 
2
T
5
. D. 
2
T
3
. 
Câu 22: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng điện từ. 
A. Sóng điện từ truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ và sóng âm có bản 
chất vật lý không giống nhau. 
B. Sóng điện từ có thể giao thoa được với nhau. D. Trong chân không tốc độ truyền 
sóng điện từ nhỏ hơn tốc độ ánh sáng. 
Câu 23: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều 
hoà theo phương thẳng đứng. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn 4 cm. Độ giãn cực đại của lò xo là 
9 cm. Lực đàn hồi tác dụng vào vật khi lò xo có chiều dài ngắn nhất là 
A. 4 N. B. 1 N. C. 5 N. D. 3 N. 
Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều 0u U cos100 t (V)  lần lượt vào hai đầu đoạn mạch X và 
đoạn 
mạch Y thì được các dòng điện xoay chiều có biểu thức là X 0i I cos(100 t - ) (A)
2

  và 
Y 0i I cos(100 t + ) (A)
6

  . Nếu đặt điện áp xoay chiều trên vào đoạn mạch gồm đoạn X mắc 
nối tiếp Y thì dòng điện trong mạch có biểu thức là 
A. 0i I cos(100 t - ) (A)
6

  B. 0i I 2cos(100 t - ) (A)
3

  . 
C. 0i I cos(100 t + ) (A)
6

  .D. 0i I 2cos(100 t - ) (A)
6

  
Câu25: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu một đoạn mạch. Gọi điện áp tức thời ở 
hai đầu đoạn mạch là u và cường độ dòng điện tức thời qua mạch là i. Với đoạn mạch chỉ có 
A. tụ điện thì khi u có giá trị bằng giá trị hiệu dụng thì i cũng có giá trị bằng giá trị hiệu 
dụng. 
B. cuộn dây thuần cảm khi u có giá trị cực đại thì i bằng 0 hoặc có giá trị cực đại. 
C. cuộn dây thuần cảm khi u có giá trị cực đại thì i có giá trị bằng giá trị hiệu dụng. 
D. điện trở thuần thì khi u có giá trị cực đại thì i bằng 0. 
Câu 26: Mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 200 mH và tụ điện có điện 
dung 10 F. Biết khi dòng điện qua cuộn cảm là 10 mA thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ 
là 1 V. Điện tích cực 
đại trên các bản tụ của tụ điện có giá trị bằng 
A. 2.10-5 C . B. 3 .10-5 C . C. 2 .10-5 C . D. 10-5 C . 
ÔN TẬP CHƯƠNG 1,2,3,4 VẬT LÝ 12 (ngày 11/12/2016) 
Nguyễn Công Thức, DĐ: 0983024803 
Câu 27: Tại thời điểm t thì tích của li độ và vận tốc của vật dao động điều hoà có giá trị âm 
(x.v < 0), khi đó vật đang chuyển động 
A. nhanh dần về vị trí cân bằng. B. nhanh dần theo chiều dương. C. chậm dần về vị 
trí biên. D. chậm dần theo chiều âm. 
Câu 28: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây. 
Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha2/3 so với điện áp trên tụ điện, còn điện áp hai 
đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng bằng 100 V và chậm pha hơn cường độ dòng điện là /6 
Điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên cuộn dây lần lượt là: 
A. 100 V; 100 V. B. 60 3 V; 100 V. C. 80 V; 100 V. D. 60 V; 60 3 V. 
Câu29: Một vật nhỏ khối lượng không đổi dao động theo phương trình: x = Acos(t +/6), 
thì 
A. thế năng tăng khi độ lớn vận tốc của vật tăng. 
B. trong một chu kì luôn có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng 3 lần thế năng. 
C. trong một chu kỳ chỉ có 2 thời điểm mà ở đó động năng bằng thế năng. 
D. động năng của vật tăng khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng. 
Câu 30: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng. Phương trình sóng của 
một điểm M trên phương truyền sóng là: uM = 3sint (cm). Phương trình sóng của một điểm 
N trên phương truyền sóng đó, cách M một đoạn 25 cm là: uN = 3cos(t +/4) (cm). Như vậy 
A. sóng truyền từ N đến M với tốc độ 1 m/s. B. sóng truyền từ M đến N với tốc độ 1/3 
m/s. 
C. sóng truyền từ N đến M với tốc độ 1/3 m/s. D. sóng truyền từ M đến N với tốc độ 1 
m/s. 
Câu 31 Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng 
điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là 
 A. 2 2
1
R ( )
ωC
 B. 2 2
1
R ( )
ωC
 C. 2 2R (ωC) D. 2 2R (ωC) 
Câu 32 Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và 
tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, 
cảm kháng ZL, dung kháng ZC (với ZC ≠ ZL) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay 
đổi R đến giá trị Ro thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại Pm, khi đó 
 A. Ro = ZL + ZC. B. 
2
m
o
U
P .
R
 C. 
2
L
m
C
Z
P .
Z
 D. Ro = |ZL – ZC| 
Câu 33 Đặt điện áp u = 100 cos (ωt + π/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn 
cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i = 2 cos (ωt + π/3) (A). Công 
suất tiêu thụ của đoạn mạch là 
 A. 100 3 W. B. 50 W. C. 50 3 W. D. 100 W. 
Câu 34 Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc 
nối tiếp thì 
 A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 
 B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện. 
 C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 
 D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 
Câu 35 Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos 2πft, có Uo không đổi và f thay đổi được vào hai 
đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = fo thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. 
Giá trị của fo là 
ÔN TẬP CHƯƠNG 1,2,3,4 VẬT LÝ 12 (ngày 11/12/2016) 
Nguyễn Công Thức, DĐ: 0983024803 
 A. 
2
LC
. B. 
2π
LC
. C. 
1
LC
. D. 
1
2π LC
C©u 36: Chọn câu đúng. Sóng điện từ được hình thành do quá trình lan truyền của điện từ trường 
biến thiên trong không gian. Điện từ trường biến thiên đó có : 
A. điện trường và từ trường biến thiên tuần 
hoàn ngược pha. 
B. điện trường và từ trường biến thiên tuần 
hoàn cùng tần số. 
C. điện trường và từ trường biến thiên tuần 
hoàn cùng pha. 
D. điện trường và từ trường biến thiên tuần 
hoàn lệch pha nhau góc 
2

. 
Câu 37 Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1 m được kéo ra khỏi vị trí cân bằng một góc αo = 
5° so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Cho g = π² = 10 m/s². Tốc độ 
của con lắc khi về đến vị trí cân bằng có giá trị là 
 A. 0,028m/s. B. 0,087m/s. C. 0,278m/s. D. 15,8m/s. 
Câu 38 Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 2s tại nơi có g = 10 m/s². Biên độ góc của 
dao động là 6°. Vận tốc của con lắc tại vị trí có li độ góc 3° có độ lớn là 
 A. 28,7cm/s. B. 27,8cm/s. C. 25m/s. D. 22,2m/s. 
Câu 39 Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật 
nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá 
đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao 
động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là 
 A. 10 30 cm/s. B. 20 6 cm/s. C. 40 2 cm/s. D. 40 3 cm/s. 
Câu 40 Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. 
Hai dao động này có phương trình là 1 1 cosx A t và 2 2 cos
2
x A t


 
  
 
. Gọi E là cơ năng 
của vật. Khối lượng của vật bằng: 
A. 
2 2 2
1 2
2E
A A 
 B. 
2 2 2
1 2
E
A A 
 C. 
 2 2 21 2
E
A A 
 D. 
 2 2 21 2
2E
A A 
câu41. Một vật có khối lượng 400g dao động điều hoà có đồ thị động 
năng như hình vẽ. Tại thời điểm 0t  vật đang chuyển động theo chiều 
dương, lấy 2 10  . Phương trình dao động của vật là: 
A. )()6/cos(10 cmtx   .B. )()3/2cos(5 cmtx   . 
C. )()3/cos(10 cmtx   . D. )()3/2cos(5 cmtx   . 
Câu 42. Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, 
người ta năng cao hệ số công suất nhằm: 
 A. Tăng cường độ dòng điện B. Tăng công suất tiêu thụ C. Giảm 
cường độ dòng điện D. Giảm công suất tiêu thụ 
 Câu 43. Mạch RLC nối tiếp có 2πf LC = 1. Nếu cho R tăng 2 lần thì hệ số công suất của 
mạch: 
 A. Không đổi B. Tăng bất kỳ C. Tăng 2 lần D. Giảm 2 lần 
 Câu 44. Một bàn ủi được coi như một đoạn mạch có điện trở R được mắc vào mạng điện 
AC 110V -50Hz. Khi mắc nó vào mạng AC 110V - 60Hz thì công suất toả nhiệt của bàn ủi: 
 A. Có thể tăng, có thể giảm. B. Giảm đi. 
 C. Tăng lên. D. Không đổi. 
 Câu 45. Hai cuộn dây R1, L1và R2, L2 mắc nối tiếp nhau và đặt vào một điện áp xoay chiều 
có giá trị hiệu dụng U. Gọi U1và U2 là điện áp hiệu dụng tương ứng giữa hai cuộn R1, L1 và 
R2, L2 Điều kiện U = U1+U2 là: 
O 
Wđ(J) 
t(s) 
0,015 
0,02 
1/6 
ÔN TẬP CHƯƠNG 1,2,3,4 VẬT LÝ 12 (ngày 11/12/2016) 
Nguyễn Công Thức, DĐ: 0983024803 
 A. L1L2 = R1R2 B. L1 + L2 = R1 + R2 C. L1/R1 = L2/R2 D. L1/R2 = L2/R1 
Câu 46: Nguồn âm S phát ra một âm có công suất P không đổi, truyền đẳng hướng về mọi 
phương. Tại điểm M cách S một đoạn 1 m, mức cường độ âm là 70 dB. Biết cường độ âm 
chuẩn của âm này là I0 = 10-12 W/m2. Điểm N cách nguồn 10 m có mức cường độ âm là 
A. 55 dB. B. 45 dB. C. 90 dB. D. 50 dB. 
Câu 47: Đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm mắc giữa A và M, điện trở thuần 50  
mắc giữa M và N, tụ điện mắc giữa N và B mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu A, B của mạch điện 
một điện áp xoay chiều có tần số f, điện áp hiệu dụng U ổn định thì cảm kháng và dung kháng 
có giá trị lần lượt là 50  và 
50
3
 . Tại một thời điểm, khi điện áp tức thời giữa hai điểm 
A và N có giá trị 80 V thì điện áp tức thời giữa hai điểm M và B có giá trị 60 V. Giá trị 
cực đại của điện áp giữa hai điểm A , B là 
A. 50 7 V. B. 100 V. C. 150 V. D. 100 V. 
Câu 48 Một con lắc đơn có chiều dài l = 2,45 m dao động ở nơi có g = 9,8 m/s². Kéo con 
lắc lệch cung độ dài 5 cm rồi thả nhẹ cho dao động. Chọn gốc thời gian vật bắt đầu dao 
động. Chiều dương hướng từ vị trí cân bằng đến vị trí có góc lệch ban đầu. Phương trình 
dao động của con lắc là 
 A. s = 5sin(t – π/2) (cm). B. s = 5sin(t + π/2) (cm) 
 C. s = 5sin(2t – π/2) (cm). D. s = 5sin(2t + π/2) (cm). 
Câu 49. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 200g, dây treo có chiều dài l = 100cm. 
Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng một góc 60° rồi buông ra không vận tốc đầu. Lấy g = 
10m/s². Năng lượng dao động của vật là 
 A. 0,27J. B. 0,13J. C. 0,5J. D. 1,0J. 
Câu 50: Đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L có thể thay đổi mắc giữa 
A và M, điện trở thuần mắc giữa M và N, tụ điện mắc giữa N và B mắc nối tiếp. Đặt vào hai 
đầu A , B của mạch điện một điện áp xoay chiều có tần số f, điện áp hiệu dụng U ổn định. 
Điều chỉnh L để có uMB vuông pha với uAB, sau đó tăng giá trị của L thì trong mạch sẽ có 
A. UAM tăng, I giảm. B. UAM giảm, I giảm. C. UAM giảm, I tăng. D. UAM tăng, I 
tăng. 
3
3
3

Tài liệu đính kèm:

  • pdfThi_thu_chuong234.pdf