Kiểm tra học kì I - Năm học 2014-2015 môn: Vật lí - Lớp 12 thời gian: 60 phút

doc 16 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 953Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I - Năm học 2014-2015 môn: Vật lí - Lớp 12 thời gian: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì I - Năm học 2014-2015 môn: Vật lí - Lớp 12 thời gian: 60 phút
 Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM Kiểm tra HKI - Năm học 2014-2015
 Trường PTDL Hermann Gmeiner Môn: Vật Lí - Lớp 12
 Thời gian: 60 phút 
 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .... . . . . . . . . .Lớp: . . ........
Mã đề: 139
Câu 1.Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 0,4 m. Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng, dao động lệch pha nhau góc , cách nhau một khoảng
	A.0,4 m.	B. 0,2 m.	C. 0,1 m.	D.0,15 m.	
Câu 2.Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy p2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là
	A.0,8s.	B. 0,2s.	C. 0,4s.	D.0,6s.	
Câu 3.Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có 
	A. 3 nút và 2 bụng.	B. 5 nút và 4 bụng.	
	C. 7 nút và 6 bụng.	D. 9 nút và 8 bụng.	
Câu 4.Trong 10 s, vật dao động điều hòa thực hiện được 40 dao động. Phát biểu nào sau đây có nội dung sai?
	A. Chỉ sau 10 s quá trình dao động của vật mới lặp lại như cũ.
	B. Tần số dao động của vật là 4 Hz.	
	C.Chu kì dao động của vật là 0,25 s.	
	D. Sau 0,5 s, quãng đường vật đi được bằng 8 lần biên độ.
Câu 5.Hai dao động điều hòa có các phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos(100pt + ) (cm) và x2 = 12cos100pt (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
	A.17 cm.	B. 8,5 cm.	C. 7 cm.	D.13 cm.	
Câu 6.Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là một nam châm gồm 6 cặp cực, quay với tốc độ góc 500 vòng/phút. Tần số của dòng điện do máy phát ra là
	A. 42 Hz.	B. 83 Hz.	C. 50 Hz.	D. 300 Hz.
Câu 7.Một đường dây tải điện một pha đến nơi tiêu thụ ở xa 6km. Giả thiết dây dẫn làm bằng nhôm có điện trở suất r = 2,5.10-8Wm và có tiết diện 0,5cm2. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát điện lần lượt là U = 6 kV, P = 540 kW. Hệ số công suất của mạch điện là cosj = 0,9. Hãy tìm hiệu suất truyền tải điện.
	A. 84,6%	B.94,4%	C. 86,4%	D. 92,4%
Câu 8.Khinóivềsóngcơ học, phátbiểunàosau đâylà sai?
	A.Sóngcơ họctruyềnđượctrongtấtcảcácmôitrườngrắn,lỏng, khí và chânkhông.
	B.Sóngcơ họccó phươngdao độngvuônggócvớiphươngtruyềnsónglà sóngngang.
	C.Sóngcơ họclà sựlantruyềndaođộngcơ họctrongmôitrườngvậtchất.
	D.Sóngâmtruyềntrongkhôngkhí là sóngdọc.
Câu 9.Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k thực hiện dao động điều hòa. Khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối lượng lớn gấp 3 lần vật m thì chu kỳ dao động của con lắc
	A. tăng lên 3 lần.	B. giảm đi 3 lần.	C. tăng lên 2 lần.	D.giảm đi 2 lần.
Câu 10.Cường độ dòng điện qua một tụ điện có điện dung C = mF, có biểu thức i = 10cos100pt (A). Điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức là
	A.u = 100cos(100pt -)(V).	B. u = 300cos(100pt +)(V).
	C.u = 200cos(100pt +)(V).	D.u = 400cos(100pt -)(V).
Câu 11.Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt + φ). Cơ năng của vật dao động này là
	A.mw2A.	B. mw2A.	C.mwA2.	D.mw2A2.	
Câu 12.Con lắc lò xo gồm vật treo m và lò có độ cứng K treo thẳng đứng , chọn chiều dương hướng lên. Khi dao động lmax = 100cm và lmin = 80cm. Chiều dài lò xo khi vật ở vị trí có li độ x = -2cm là
	A. 92cm	B. 78cm	C. 82cm	D. 88cm
Câu 13.Sóng siêu âm
	A.truyền trong nước nhanh hơn trong sắt	B. có tần số trên 20 kHz.
	C.truyền được trong chân không.	D. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước.
Câu 14. Con lắc lò xo dao động điều hòa với tốc độ trung bình trong một chu kì là 8 cm/s, có gia tốc khi vận tốc cực tiều là 40 cm/s2. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều âm (lấy p2 = 10) . Phương trình dao động 
	A. x = 8cos(pt + p/3) cm	B. x = 4cos(pt + p/3) cm	
	C. x = 8cos(pt - p/3) cm	D. x = 4cos(pt - p/3) cm	
Câu 15.Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
	A. giảm tiết diện dây.	B. tăng điện áp trước khi truyền tải. 	
	C.giảm công suất truyền tải.	D.tăng chiều dài đường dây.
Câu 16. Cho con lắc lò xo dao động điều hòa. Đại lượng nào sau đây không biến đổi điều hòa theo thời gian
	A. Gia tốc a	B. Li độ x	C. Tần số góc	D. Vận tốc v	
Câu 17.Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuôn dây thuần cảm L = H, tụ điện C = F và một điện trở thuần R. Biểu thức điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua đoạn mạch là u = U0cos100pt (V) và i = I0cos(100pt - ) (A). Điện trở R là
	A. 200 W.	B. 400 W.	C.50 W.	D. 100 W.	
Câu 18.Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 2500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 100 vòng dây. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là.
	A. 5,5 V.	B.16 V. 	C. 11 V.	D. 8,8 V.
Câu 19.Trong máy phát điện xoay chiều có p cặp cực quay với tốc độ n vòng/giây thì tần số dòng điện phát ra là
	A. f = p.	B.f = n.p	C.f = .	D.f = .	
Câu 20.Tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, trong nước là 1435 m/s. Một âm có bước sóng trong không khí là 50cm thì khi truyền trong nước có bước sóng là
	A. 217,4 cm	B. 203,8 cm	C. 11,5 cm	D. 125 cm
Câu 21.Một vật dao động điều hòa với phương trình : x = 10 cos(cm). Thời gian vật thực hiện được 9 dao động là
	A.27 s	B. 1 s	C. 6 s	D.3 s	
Câu 22. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và quả nặng có khối lượng 0,2 kg thực hiện dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của quả nặng lần lượt là 20 cm/s và 2 m/s2 . Biên độ dao động của quả nặng là
	A. 4 cm.	B. 4 cm.	C. 16 cm.	D. 16 cm.
Câu 23.Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 0,5s, khối lượng vật nặng m = 400 g. Lấy p2 = 10. Độ cứng của lò xo là
	A. 6400 N/m 	B. 0,156 N/m	C. 32 N/m 	D. 64 N/m 
Câu 24. Các đặc tính sinh lí của âm gồm:
	A. Độ cao, âm sắc, năng lượng.	B. Độ cao, âm sắc, cường độ.	
	C. Độ cao, âm sắc, độ to.	D. Độ cao, âm sắc, biên độ.
Câu 25.Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây là đúng
	A.v3 > v2 > v.1	B.v2 > v3 > v.2	C.v2 > v1 > v.3	D. v1 > v2 > v.3	
Câu 26.Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có dạng u = U0coswt(V) (với U0 không đổi). Nếu thì phát biểu nào sau đây là sai?
	A. Công suất toả nhiệt trên điện trở R đạt giá trị cực đại.	
	B. Điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu điện trở thuần đạt cực đại.
	C. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại.
	D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần bằng tổng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và tụ điện.
Câu 27. Một con lắc lò xo khi treo vật có khối lượng m = 200 g thì thực hiện dao động với chu kỳ 1 s, thay m bằng vật có khối lượng m/ = 400 g thì nó dao động với chu kỳ
	A. 2 s.	B. 0,5 s.	C. s.	D. 1 s.	
Câu 28.Cho mạch điện gồm điện trở thuần R = 30 W và hai tụ điện có điện dung C1 = F và C2= F mắc nối tiếp nhau. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là u = 100cos100pt (V). Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch bằng
	A. 3 A. 	B. 4 A. 	C. 1 A. 	D. 2 A. 	
Câu 29.Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là
	A. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.	B.chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều.
	C.ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều.	D. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.	
Câu 30.Một con lắc đơn dao động điều hoà với tần số f. Thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số là
	A.	B.f	C. 2f	D.	
Câu 31.Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi hai đầu cố định, kết luận nào sau đây là đúng :
	A. Khoảng thời gian liên tiếp giữa hai lần dây duỗi thẳng bằng 3/4 chu kỳ sóng.
	B. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng khoảng cách giữa hai điểm bụng sóng cạnh nhau
	C. Khoảng cách giữa hai nút sóng bằng nửa bước sóng
	D. Các bụng sóng luôn dao dộng ngược pha nhau.
Câu 32.Trên mặt một chất lỏng có một sóng cơ, người ta quan sát được khoảng cách giữa 15 đỉnh sóng liên tiếp là 3,5m và thời gian sóng truyền được khoảng cách đó là 7 s. Tần số của sóng này là
	A.0,25 Hz.	B. 0,5 Hz.	C. 1 Hz.	D. 2 Hz.
Câu 33.Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh điện áp xoay chiều u = U0coswt thì dòng điện trong mạch là i = I0cos(wt +). Đoạn mạch điện này có
	A. ZL ZC.
Câu 34.Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U0coswt. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là:
	A.U =.	B.U = 2U0. 	C. U = .	D.U = U0. 
Câu 35.Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha π/ 2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều khi:
	A. Đoạn mạch chỉ có R 	
	B. Đoạn mạch chỉ có tụ điện C	
	C. Đoạn mạch có C và L mắc nối tiếp.	
	D. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
Câu 36.Mối liên hệ giữa bước sóngλ,vận tốctruyền sóng v, chu kì Tvàtần số fcủa một sóng là
	A.	B.	C.	D.	
Câu 37.Con lắc lò xo dao động với phương trình x = Acosωt (cm). Khi thế năng bằng 3 lần động năng thì vận tốc là 0,5m/s. Vận tốc trung bình trong một chu kì
	A. 3/π (m/s)	B. 2/π (m/s)	C. 3/2π (m/s)	D. 2/3π (m/s)
Câu 38. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy hạ thế lí tưởng có số vòng dây ở hai cuộn hơn kém nhau 10 lần. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = U0coswt thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
	A..	B..	C.	D..	
Câu 39.Đặt điện áp xoay chiều u = 220cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R = 110 V. Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
	A. 440 W.	B. 115 W.	C. 460 W.	D. 172,7 W.	
Câu 40. Thiết bị giảm xóc của ôtô là 1 ứng dụng của
	A. Dao động duy trì	B. Dao động tự do	
	C. Dao động tắt dần	D. Dao động cưỡng bức
*** Có công mài sắt có ngày nên kim*** Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM Kiểm tra HKI - Năm học 2014-2015
 Trường PTDL Hermann Gmeiner Môn: Vật Lí - Lớp 12
 Thời gian: 60 phút 
 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .... . . . . . . . . .Lớp: . . ........
Mã đề: 173
Câu 1.Tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, trong nước là 1435 m/s. Một âm có bước sóng trong không khí là 50cm thì khi truyền trong nước có bước sóng là
	A. 217,4 cm	B. 125 cm	C. 11,5 cm	D. 203,8 cm
Câu 2.Khinóivềsóngcơ học, phátbiểunàosau đâylà sai?
	A.Sóngcơ họccó phươngdao độngvuônggócvớiphươngtruyềnsónglà sóngngang.
	B.Sóngâmtruyềntrongkhôngkhí là sóngdọc.
	C.Sóngcơ họctruyềnđượctrongtấtcảcácmôitrườngrắn,lỏng, khí và chânkhông.
	D.Sóngcơ họclà sựlantruyềndaođộngcơ họctrongmôitrườngvậtchất.
Câu 3.Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây là đúng
	A. v1 > v2 > v.3	B.v2 > v1 > v.3	
	C.v3 > v2 > v.1	D.v2 > v3 > v.2	
Câu 4.Một đường dây tải điện một pha đến nơi tiêu thụ ở xa 6km. Giả thiết dây dẫn làm bằng nhôm có điện trở suất r = 2,5.10-8Wm và có tiết diện 0,5cm2. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát điện lần lượt là U = 6 kV, P = 540 kW. Hệ số công suất của mạch điện là cosj = 0,9. Hãy tìm hiệu suất truyền tải điện.
	A.94,4%	B. 92,4%	C. 84,6%	D. 86,4%	
Câu 5.Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có 
	A. 9 nút và 8 bụng.	B. 5 nút và 4 bụng.	
	C. 7 nút và 6 bụng.	D. 3 nút và 2 bụng.	
Câu 6.Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có dạng u = U0coswt(V) (với U0 không đổi). Nếu thì phát biểu nào sau đây là sai?
	A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần bằng tổng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và tụ điện.
	B. Công suất toả nhiệt trên điện trở R đạt giá trị cực đại.	
	C. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại.
	D. Điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu điện trở thuần đạt cực đại.
Câu 7.Một vật dao động điều hòa với phương trình : x = 10 cos(cm). Thời gian vật thực hiện được 9 dao động là
	A. 6 s	B. 1 s	C.27 s	D.3 s	
Câu 8.Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là
	A. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.	
	B.chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều.
	C. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.	
	D.ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều.	
Câu 9. Cho con lắc lò xo dao động điều hòa. Đại lượng nào sau đây không biến đổi điều hòa theo thời gian
	A. Li độ x	B. Gia tốc a	C. Tần số góc	D. Vận tốc v	
Câu 10.Cường độ dòng điện qua một tụ điện có điện dung C = mF, có biểu thức i = 10cos100pt (A). Điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức là
	A.u = 200cos(100pt +)(V).	B.u = 100cos(100pt -)(V).	
	C. u = 300cos(100pt +)(V).	D.u = 400cos(100pt -)(V).
Câu 11.Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt + φ). Cơ năng của vật dao động này là
	A.mw2A2.	B.mwA2.	C. mw2A.	D.mw2A.
Câu 12. Các đặc tính sinh lí của âm gồm:
	A. Độ cao, âm sắc, cường độ.	B. Độ cao, âm sắc, năng lượng.
	C. Độ cao, âm sắc, biên độ.	D. Độ cao, âm sắc, độ to.
Câu 13.Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 0,4 m. Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng, dao động lệch pha nhau góc , cách nhau một khoảng
	A.0,4 m.	B. 0,2 m.	C.0,15 m.	D. 0,1 m.	
Câu 14.Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha π/ 2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều khi:
	A. Đoạn mạch chỉ có R 	B. Đoạn mạch có C và L mắc nối tiếp.
	C. Đoạn mạch chỉ có tụ điện C	D. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
Câu 15.Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là một nam châm gồm 6 cặp cực, quay với tốc độ góc 500 vòng/phút. Tần số của dòng điện do máy phát ra là
	A. 83 Hz.	B. 300 Hz.	C. 50 Hz.	D. 42 Hz.	
Câu 16.Con lắc lò xo gồm vật treo m và lò có độ cứng K treo thẳng đứng , chọn chiều dương hướng lên. Khi dao động lmax = 100cm và lmin = 80cm. Chiều dài lò xo khi vật ở vị trí có li độ x = -2cm là
	A. 88cm	B. 92cm	C. 78cm	D. 82cm	
Câu 17. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và quả nặng có khối lượng 0,2 kg thực hiện dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của quả nặng lần lượt là 20 cm/s và 2 m/s2 . Biên độ dao động của quả nặng là
	A. 4 cm.	B. 16 cm.	C. 4 cm.	D. 16 cm.	
Câu 18.Trong 10 s, vật dao động điều hòa thực hiện được 40 dao động. Phát biểu nào sau đây có nội dung sai?
	A.Chu kì dao động của vật là 0,25 s.	
	B. Sau 0,5 s, quãng đường vật đi được bằng 8 lần biên độ.
	C. Tần số dao động của vật là 4 Hz.	
	D. Chỉ sau 10 s quá trình dao động của vật mới lặp lại như cũ.
Câu 19.Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy p2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là
	A. 0,4s.	B.0,8s.	C. 0,2s.	D.0,6s.	
Câu 20.Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k thực hiện dao động điều hòa. Khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối lượng lớn gấp 3 lần vật m thì chu kỳ dao động của con lắc
	A. tăng lên 2 lần.	B. giảm đi 3 lần.	
	C.giảm đi 2 lần.	D. tăng lên 3 lần.	
Câu 21.Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi hai đầu cố định, kết luận nào sau đây là đúng :
	A. Khoảng thời gian liên tiếp giữa hai lần dây duỗi thẳng bằng 3/4 chu kỳ sóng.
	B. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng khoảng cách giữa hai điểm bụng sóng cạnh nhau
	C. Các bụng sóng luôn dao dộng ngược pha nhau.
	D. Khoảng cách giữa hai nút sóng bằng nửa bước sóng
Câu 22. Một con lắc lò xo khi treo vật có khối lượng m = 200 g thì thực hiện dao động với chu kỳ 1 s, thay m bằng vật có khối lượng m/ = 400 g thì nó dao động với chu kỳ
	A. 0,5 s.	B. s.	C. 2 s.	D. 1 s.	
Câu 23.Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 2500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 100 vòng dây. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là.
	A.16 V. 	B. 8,8 V.	C. 11 V.	D. 5,5 V.	
Câu 24.Hai dao động điều hòa có các phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos(100pt + ) (cm) và x2 = 12cos100pt (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
	A.17 cm.	B. 7 cm.	C. 8,5 cm.	D.13 cm.	
Câu 25.Sóng siêu âm
	A. có tần số trên 20 kHz.	B.truyền trong nước nhanh hơn trong sắt
	C.truyền được trong chân không.	D. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước.
Câu 26.Trên mặt một chất lỏng có một sóng cơ, người ta quan sát được khoảng cách giữa 15 đỉnh sóng liên tiếp là 3,5m và thời gian sóng truyền được khoảng cách đó là 7 s. Tần số của sóng này là
	A.0,25 Hz.	B. 2 Hz.	C. 1 Hz.	D. 0,5 Hz.	
Câu 27.Cho mạch điện gồm điện trở thuần R = 30 W và hai tụ điện có điện dung C1 = F và C2= F mắc nối tiếp nhau. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là u = 100cos100pt (V). Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch bằng
	A. 1 A. 	B. 2 A. 	C. 4 A. 	D. 3 A. 	
Câu 28.Đặt điện áp xoay chiều u = 220cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R = 110 V. Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
	A. 460 W.	B. 172,7 W.	C. 115 W.	D. 440 W.
Câu 29.Trong máy phát điện xoay chiều có p cặp cực quay với tốc độ n vòng/giây thì tần số dòng điện phát ra là
	A.f = .	B. f = p.	C.f = n.p	D.f = .	
Câu 30.Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 0,5s, khối lượng vật nặng m = 400 g. Lấy p2 = 10. Độ cứng của lò xo là
	A. 0,156 N/m	B. 6400 N/m 	C. 64 N/m 	D. 32 N/m 	
Câu 31. Con lắc lò xo dao động điều hòa với tốc độ trung bình trong một chu kì là 8 cm/s, có gia tốc khi vận tốc cực tiều là 40 cm/s2. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều âm (lấy p2 = 10) . Phương trình dao động 
	A. x = 8cos(pt + p/3) cm	B. x = 8cos(pt - p/3) cm	
	C. x = 4cos(pt - p/3) cm	D. x = 4cos(pt + p/3) cm	
Câu 32. Thiết bị giảm xóc của ôtô là 1 ứng dụng của
	A. Dao động tắt dần	B. Dao động cưỡng bức	
	C. Dao động tự do	D. Dao động duy trì	
Câu 33.Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuôn dây thuần cảm L = H, tụ điện C = F và một điện trở thuần R. Biểu thức điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua đoạn mạch là u = U0cos100pt (V) và i = I0cos(100pt - ) (A). Điện trở R là
	A. 400 W.	B. 100 W.	C. 200 W.	D.50 W.
Câu 34. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy hạ thế lí tưởng có số vòng dây ở hai cuộn hơn kém nhau 10 lần. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = U0coswt thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
	A..	B..	C.	D..
Câu 35.Mối liên hệ giữa bước sóngλ,vận tốctruyền sóng v, chu kì Tvàtần số fcủa một sóng là
	A.	B.	C.	D.	
Câu 36.Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
	A. giảm tiết diện dây.	B. tăng điện áp trước khi truyền tải. 	
	C.tăng chiều dài đường dây.	D.giảm công suất truyền tải.
Câu 37.Một con lắc đơn dao động điều hoà với tần số f. Thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số là
	A.f	B.	C.	D. 2f
Câu 38.Con lắc lò xo dao động với phương trình x = Acosωt (cm). Khi thế năng bằng 3 lần động năng thì vận tốc là 0,5m/s. Vận tốc trung bình trong một chu kì
	A. 3/2π (m/s)	B. 2/3π (m/s)	C. 2/π (m/s)	D. 3/π (m/s)	
Câu 39.Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U0coswt. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là:
	A. U = .	B.U = U0. 	C.U = 2U0. 	D.U =.
Câu 40.Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh điện áp xoay chiều u = U0coswt thì dòng điện trong mạch là i = I0cos(wt +). Đoạn mạch điện này có
	A.ZL> ZC.	B. ZL< ZC.	C. ZL = ZC.	D. ZL = R.
*** Có công mài sắt có ngày nên kim***	 Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM Kiểm tra HKI - Năm học 2014-2015
 Trường PTDL Hermann Gmeiner Môn: Vật Lí - Lớp 12
 Thời gian: 60 phút 
 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .... . . . . . . . . .Lớp: . . ........
Mã đề: 207
Câu 1.Một đường dây tải điện một pha đến nơi tiêu thụ ở xa 6km. Giả thiết dây dẫn làm bằng nhôm có điện trở suất r = 2,5.10-8Wm và có tiết diện 0,5cm2. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát điện lần lượt là U = 6 kV, P = 540 kW. Hệ số công suất của mạch điện là cosj = 0,9. Hãy tìm hiệu suất truyền tải điện.
	A. 84,6%	B. 92,4%	C.94,4%	D. 86,4%	
Câu 2.Khinóivềsóngc

Tài liệu đính kèm:

  • docLY 12 (2).doc