THÔNG BÁO NỘI DUNG KIỂM TRA HKII MÔN TOÁN LỚP 10- NĂM HỌC 2016 – 2017. Nội dung: + ĐẠI SỐ : Đến bài công thức biến đổi, hết mục công thức nhân. + HÌNH HỌC : Hết bài đường tròn. A.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2,5 điểm): Chủ đề / Chuẩn kiến thức, kĩ năng Cấp độ tư duy Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao 1.Bất phương trình Câu 1 Câu 2 Câu 3 3 30 % 1 1 1 2.Công thức lượng giác : Câu 4 Câu 5 Câu 6 3 30 % 1 2 3.Hệ thức lượng trong tam giác Câu 7 Câu 8 2 20 % 2 4. Đường tròn: Câu 9 Câu 10 2 20 % 1 1 Cộng Số điểm 3 (30 %) 0,75 3 (30 %) 0,75 3 (30 %) 0,75 1 (10 %) 0,25 10 2,5 BẢNG MÔ TẢ NỘI DUNG CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ 1.Bất phương trình 1 Nhận biết: Giải bpt bậc hai ax2 + bx +c > 0. 2 Thông hiểu: Giải bpt chứa giá trị tuyệt đối. 3 Vận dụng :Xác định tham số để phương trình bậc hai có nghiệm. 2.Công thức lượng giác : 4 Nhận biết: Cho một giá trị lượng giác, tính giá trị biểu thức lượng giác . 5 Vận dụng : Rút gọn biểu thức lượng giác. 6 Vận dụng : Tính giá trị biểu thức lượng giác không phụ thuộc biến số x . 3. Hệ thức lượng trong tam giác 7 Thông hiểu : Cho các yếu tố cạnh góc, tính cạnh, góc còn lại trong tam giác. 8 Thông hiểu : Cho các yếu tố cạnh góc, tính S, R, r, h. 4. Đường tròn: 9 Nhận biết: Cho phương trình đường tròn xác định tâm và bán kính. 10 Vận dụng cao :Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn . B PHẦN TỰ LUẬN ( 7,5 điểm): MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề / Chuẩn kiến thức, kĩ năng Cấp độ tư duy Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao 1.Giải bất phương trình chứa ẩn ở mẫu thức, trong căn bậc hai, Chứng minh bất đẳng thức Câu 1.a 1,0 Câu 1.b 1,0 Câu 1.c 0,5 3 2,5 2.Bài toán tam thức bậc hai chứa tham số Câu 2 1,0 1 1,0 3.Bài toán thống kê Câu 2 1,0 1 1,0 4.Chứng minh đẳng thức lượng giác Câu 3.b 0,5 1 0,5 5.Viết phương trình đường thẳng, đường tròn, Áp dụng khoảng cách, góc Câu 5.a 0,5 Câu 5.b 1,0 Câu 5.c 1,0 3 2,5 Tổng số câu Tổng số điểm 3 2,5 2 2,0 2 1,5 2 1,5 9 7,5 BẢNG MÔ TẢ NỘI DUNG Câu 1 : (2,5 đ) a)Giải bpt chứa ẩn ở mẫu thức dạng . ( 1,0 đ) b) Giải bpt chứa ẩn trong căn bậc hai ( ) ( 1,0 đ) d) Áp dụng bất đẳng thức Côsi (cho 2,3 số) tìm max- min của hàm số ( 0, 5 đ) Câu 2 (1,0 đ): Cho tam thức bậc hai f(x)( có tham số m). Xác định m sao cho f(x)>0, f(x<0, f(x)0, f(x)0 x R Câu 3 : (1,0 đ) Bài toán thống kê : Cho bảng thống kê ( ghép lớp) có cột tần số. Tính tần suất, giá trị trung bình, phương sai hoặc độ lệch chuẩn ( làm tròn đến hàng . . .). Câu 4 : (0,5 đ) Chứng minh đẳng thức lượng giác Câu 5 : (2,5 đ) Trong mp Oxy Viết phương trình đường thẳng (0,5 đ) Viết phương trình đường tròn (1,0 đ) Áp dụng khoảng cách ( tiếp tuyến, phân giác), góc (1,0 đ) SỞ GD&ĐT ..ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NĂM HỌC 2016 – 2017. ---------------------------------- MÔN: TOÁN LỚP 10 (Đề có 02 trang) Ngày kiểm tra : Thời gian làm bài: 90 phút. A.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2,5 điểm): Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình : là : A. B. C. D. Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình: A. B. C. D. Câu 3: Với giá trị nào của thì phương trình: có 2 nghiệm trái dấu? A. B. C. D. Câu 4: Cho với . Tính A. B. C. D. Câu 5: Rút gọn biểu thức ta được: A. B. C. D. Câu 6: Tính giá trị biểu thức ta được : A. B. C. D. Câu 7: Cho tam giác ABC có AB = 6; AC = 8, góc A = 1200 .Khi đó độ dài cạnh BC bằng : A. B. C. D. Câu 8: Cho tam giác ABC có .DiỆn tích tam giác ABC là : A. B. C. D. Câu 9: Tâm và bán kính đường tròn là: A. B. C. D. Câu 10: Tiếp tuyến với đường tròn biết tiếp tuyến song song với đường thẳng là: A. B. C. D. B PHẦN TỰ LUẬN ( 7,5 điểm): Câu 1 : (2,5 đ) a) ( 1,0 đ) Giải bất phương trình : . b) ( 1,0 đ) Giải bất phương trình: c) ( 0,5 đ) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số Câu 2: (1,0 đ) Cho đa thức .Tìm m để bất phương trình vô nghiệm. Câu 3 : (1,0 đ) Theo dõi thời gian đi từ nhà đến trường của bạn A trong 35 ngày, ta có bảng số liệu sau: (đơn vị phút) Lớp [19; 21) [21; 23) [23; 25) [25; 27) [27; 29] Cộng Tần số 5 9 10 7 4 35 Tính tần suất, số trung bình và tìm phương sai của mẫu (chính xác đến hàng phần trăm). Câu 4 : (0,5 đ) Chứng minh đẳng thức lượng giác: Câu 5 : (2,5 đ) Trong mp Oxy ,cho 3 điểm Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC. Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng d qua A và cách đều hai điểm B và C. (1,0 đ) --------------------------------------------- HẾT --------------------------------------------------. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN TOÁN KHỐI 10 NĂM HỌC 2016-2017 Câu Nội dung Điểm Câu 1 a)Giải bất phương trình : * Lập bảng xét dấu đúng : * (bpt) * Vậy tập nghiệm của (bpt) là S = 0.25 0.25*2 0.25 b) Giải bất phương trình: (1) * (1) 0.25*3 0.25 c/ Tìm giá trị lớn nhất của hàm số Áp dụng bất đẳng thức cô si cho 3 số không âm ta được : GTLN của hàm số đạt được khi 0.25 0.25 Câu 2 Câu 2 Cho đa thức .Tìm m để bất phương trình vô nghiệm. vô nghiệm * m =3 thì ( vô lý) => m = 3 loại * m thì : Vậy là giá trị cần tìm. 0.25 0.25 0.25*2 Câu 3 Câu 3 : (1,0 đ) GTĐD (xi) Lớp Tần số (ni) Tần suất % (fi) 20 [19; 21) 5 14,29 22 [21; 23) 9 25,71 24 [23; 25) 10 28,57 26 [25; 27) 7 20,00 28 [27; 29] 4 11,43 N = 35 100% (phút) Phương sai: 0.25*2 0.25 0.25 Câu 4 Câu 4 : Chứng minh đẳng thức lượng giác: 0.25 0.25 Câu 5 Câu 5 : (2,5 đ) Trong mp Oxy ,cho 3 điểm Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC. là vectơ chỉ phương của BC là VTPT Phương trình đường thẳng BC: 0.25 0.25 b/Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với đường thẳng . Bán kính đường tròn: Phương trình đường tròn : 0.25*2 0.25*2 Viết phương trình đường thẳng d qua A và cách đều hai điểm B và C. Phương trình đương thẳng d qua A(1;1) có VTPT ycbt +TH1: +TH2: KL: 0.25 0.25 0.25 0.25 :
Tài liệu đính kèm: