Kiểm tra học kỳ I năm 2016 - 2017 - Toán 10 - Mã đề thi 132

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 514Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I năm 2016 - 2017 - Toán 10 - Mã đề thi 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ I năm 2016 - 2017 - Toán 10 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG THPT 19-5
TỔ: TOÁN-LÝ-TIN
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2016-2017-TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(20 câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận)
Mã đề thi 132
Họ, tên học sinh:....................................................... Lớp: ......................... 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm).
Câu 1: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai?
A. cos45o = sin45o	B. cos30o = sin150o	C. sin150o = sin30o	D. cos45o = sin135o
Câu 2: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A. tanα = tan(180o – α)	B. cosα = cos(180o – α)
C. cotα = cot(180o – α)	D. sinα = sin(180o – α)
Câu 3: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A. sin150o = – 	B. cos150o = 	C. cot150o = 	D. tan150o = – 
Câu 4: Tìm hàm số bậc nhất đi qua điểm và song song với đường thẳng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Parabol (P): y = x2 – 4x + 3 có đỉnh là:
A. I(–2 ; 1)	B. I(2 ; – 1)	C. I(2 ; 1)	D. I(–2 ; –1)
Câu 6: Hàm số y = (–2 + m )x + 3m đồng biến khi :
A. m 0	D. m > 2
Câu 7: Tập xác định của hàm số y = là :
A. (;2)	B. (–2; ;)	C. [–2;)	D. (;–2)
Câu 8: Đồ thị ở hình vẽ là của hàm số nào :
A. y = x2 + 3x + 2	B. y = – x2 + 3x + 2	C. y = x2 – 3x + 2	D. y = – x2 – 3x + 2
Câu 9: Cho hàm số: . Chọn mệnh đề đúng.
A. §ång biÕn trªn kho¶ng 	B. NghÞch biÕn trªn kho¶ng
C. §ång biÕn trªn kho¶ng	D. NghÞch biÕn trªn kho¶ng 
Câu 10: Hệ phương trình có nghiệm là :
A. (1, 3, –1)	B. (1, 3, –2)	C. (1, 2, –1)	D. (1, –3, –1)
Câu 11: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A. Hai vec tơ và cùng phương.
B. Hai vec tơ và ngược hướng.
C. Hai vec tơ và cùng hướng.
D. Vec tơ là vec tơ đối của .
Câu 12: Cho hai điểm phân biệt A và B. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Cho . Trung điểm của đoạn thẳng MN có tọa độ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho . Vectơ có tọa độ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Điều kiện cần và đủ để là chúng:
A. Có cùng độ dài	B. Cùng hướng, cùng độ dài
C. Cùng hướng	D. Cùng phương, cùng độ dài
Câu 16: Cho tËp hîp . Sè tËp con cña tËp A lµ:
A. 5	B. 6	C. 7	D. 8
Câu 17: Cho tËp ; . TËp lµ:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = { x R  | 2x2 - 5x + 3 = 0}.
A. X = {0}	B. X = {1}	C. X = { }	D. X = { 1 ; }
Câu 19: Cho tập hợp A = , mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp A có 1 phần tử	B. Tập hợp A có 2 phần tử
C. Tập hợp A = 	D. Tập hợp A có vô số phần tử
Câu 20: Cho A = , B = , C = (0; 3); câu nào sau đây sai?
A. 	B. 	C. 	D. 
II.TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: Cho ba điểm A(1, 1); B(3, 2); C(6, 5). 
a. Tính chu vi tam giác ABC.
b. Tìm tọa độ đỉnh D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
Câu 2: a. Giải phương trình 
b. Giải phương trình 
.	.
 c. Giải phương trình .=là:
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM TRA HOC KY I TOAN 10-132.doc