Ngữ văn 7 - Kiểm tra Tiếng Việt

doc 2 trang Người đăng haibmt Lượt xem 1908Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ngữ văn 7 - Kiểm tra Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngữ văn 7 - Kiểm tra Tiếng Việt
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 
- Nhận diện được từ ghép, từ láy, đại từ, từ Hán Việt, quan hệ từ, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm 
- Giúp HS biết vận dụng các kiến thức TV khi nói, viết và đọc hiểu được các văn bản chung ở phần văn. 
II. CHUẨN BỊ:
 GV: HD cách ôn tập và hướng đánh giá kiểm tra .
 HS: Ôn lại kiến thức tiếng Việt đã học ở tiết 1 đến tiết 11.
III. TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN:
Hoạt động
TG
Thầy
Trò
Hoạt động 1: Khởi động
 * MỤC TIÊU: Tạo tâm thế để học sinh vào bài mơí. 
-Ổn định tổ chức lớp . 
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 
-Lời vào bài mới: Hôm nay chúng ta làm bài kiểm tra 1 tiết.
Hoạt động 2: Kiểm tra 
* MỤC TIÊU: Giúp học sinh biết vận dụng các kiến thức tiếng Việt khi nói, viết và đọc hiểu được các văn bản chung ở phần văn. 
 -GV chép đề.
-Quan sát HS làm bài; theo dõi thời gian
Hoạt động 3: Thu bài
- Yêu cầu hs nộp bài
- Kiểm tra số bài	
Hoạt động 4: Nhận xét
Gv nhận xét giờ làm bài của hs
-Lớp trưởng báo cáo sỉ số .
- Chép đề
- Làm bài
- Nộp bài
- Nghe, rút kinh nghiệm
1’
42’
1’
1’
IV: MA TRẬN ĐỀ
 Đánh giá
KT
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tống số điềm
Thấp
Cao
- Từ đồng âm 
- Từ đồng nghĩa 
2 câu
5 điểm
Nêu được khái niệm và cho ví dụ
Xác định được từ đồng âm và giải thích nghĩa
5 điểm
2 điểm 
3 điểm 
50%
- Từ trái nghĩa
- Quan hệ từ 
2 câu
5 điểm
Đặt câu với cặp từ trái nghĩa
Viết được đoạn văn 4- 7 câu
5 điểm
2 điểm 
3 điểm 
50%
Tổng
2 điểm
2 điểm
6 điểm
10 điểm
Tỉ lệ
20%
20%
60%
100%
V.ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: (3 điểm)
 Xác định và giải thích nghĩa của từ đồng âm trong câu văn sau:
	Con ra quán đầu đường mua đường giúp mẹ.
Câu 2: (2 điểm)
 Thế nào là từ đồng âm? Từ đồng nghĩa? Cho ví dụ mỗi loại?
Câu 3: (2 điểm)
Đặt câu với mỗi cặp từ sau:
	a/ yêu – ghét
	b/ năm ( DT) – năm (ST)
Câu 4: Viết một đoạn văn ngắn ( 5 đến 7 câu) chủ đề tự chọn có sử dụng từ trái nghĩa và quan hệ từ. Gạch chân các từ trái nghĩa và quan hệ từ đó (3đ)
VI. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1: Xác định đúng nghĩa mỗi từ được 
 + đường 1: đường đi 
	 + đường 2: đường ăn 
1.5 điểm
1.5 điểm
Câu 2:
- Phát biểu đúng về Từ đồng âm, cho đúng ví dụ : 
- Phát biểu đúng về Từ đồng nghĩa, cho đúng ví dụ: 
1 điểm
1 điểm
Câu 3: Đặt câu đúng với mỗi cặp từ được 1 điểm
 2 điểm
Câu 4: HS viết đúng đoạn văn có chủ đề tự chọn. Các câu có sự liên kết chặt chẽ làm nổi bật chủ đề 
Dùng được cặp từ trái nghĩa và quan hệ từ thích hợp được
Viết đúng chính tả, diễn đạt mạch lạc 
 1 điểm
1 điểm
1 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_TIENG_VIET.doc