GROUP NHÓM TOÁN NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 2017 CHUYÊN ĐỀ : SỐ PHỨC – ĐỀ 001 C©u 1 : Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện là: A. B. C. D. C©u 2 : Cho số phức z thỏa mãn: . Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z là: A. B. C. D. C©u 3 : Phần thực của số phức z thỏa mãn là A. -6 B. -3 C. 2 D. -1 C©u 4 : Môdun của số phức là: A. 7 B. 3 C. 5 D. 2 C©u 5 : Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 C©u 6 : Thu gọn z = ta được: A. B. z = -1 - i C. D. z = -7 + 6 C©u 7 : Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện là: A. B. C. D. C©u 8 : Cặp số (x; y) thõa mãn điều kiện là: A. B. C. D. C©u 9 : Trong các kết luận sau, kết luận nào sai? A. Mô đun của số phức z là một số thực B. Mô đun của số phức z là một số thực dương C. Mô đun của số phức z là một số phức D. Mô đun của số phức z là một số thực không âm C©u 10 : Kết quả của phép tính (a,b là số thực) là: A. B. C. D. C©u 11 : Cho số phức z = 5 – 4i. Số phức đối của z có điểm biểu diễn là: A. (-5;-4) B. (5;-4) C. (5;4) D. (-5;4) C©u 12 : Rút gọn biểu thức ta được: A. B. C. D. C©u 13 : Cho số phức . Môđun của số phức z là: A. 1 B. C. 3 D. 9 C©u 14 : Số phức z thõa mãn điều kiện là: A. B. Đáp án khác C. D. C©u 15 : Rút gọn biểu thức ta được: A) B) C) D) A. B. C. D. C©u 16 : Giải phương trình sau: A. B. C. D. C©u 17 : Phương trình có nghiệm là A. và B. và C. và D. và C©u 18 : Số phức z thỏa mãn có dạng a+bi khi đó bằng: A. B. -5 C. 5 D. - C©u 19 : Cho số phức . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là: A. (6; 7) B. (6; –7) C. (–6; 7) D. (–6; –7) C©u 20 : Cho số phức z thoả mãn . Số phức có dạng a+bi khi đó là: A. B. C. D. C©u 21 : Thực hiện các phép tính sau: B = . A. B. C. D. C©u 22 : Nghiệm của phương trình trên tập số phức là: A. B. C. D. C©u 23 : Số phức bằng: A. B. C. D. C©u 24 : Môdun của số phức là: A. 3 B. 2 C. 7 D. 5 C©u 25 : Cho số phức . Nhận xét nào sau đây về số phức liên hợp của z là đúng: A. B. C. D. C©u 26 : Cho số phức . Khẳng định nào sau đây là sai: A. Số phức liên hợp của z là B. là một căn bậc hai của z C. Modun của z là 13 D. C©u 27 : Cho số phức z thỏa mãn hệ thức . Mô đun của số phức là: A. B. C. D. C©u 28 : Biết z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình . Khi đó, giá trị của là: A. B. C. 9 D. 4 C©u 29 : Thu gọn z = (2 + 3i)(2 – 3i) ta được: A. B. C. D. C©u 30 : Các số thực x, y thoả mãn: 3x + y + 5xi = 2y – 1 +(x – y)i là A. B. C. D. C©u 31 : Số phức z thỏa là: A. B. C. D. C©u 32 : Các số thực x, y thoả mãn: là: A. B. C. D. C©u 33 : Thực hiện các phép tính sau: A = ; . A. B. C. D. C©u 34 : Số các số phức thỏa hệ thức: và là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 C©u 35 : Số phức có điểm biểu diễn là: A. (2; 3) B. (2; –3) C. (–2; –3) D. (–2; 3) C©u 36 : Phương trình có một nghiệm phức là . Tổng 2 số và bằng A. 0 B. C. D. 3 C©u 37 : Số phức z = 2 – 3i có điểm biểu diễn là: A. (-2;3) B. (2;3) C. (-2;-3) D. (2;-3) C©u 38 : Gọi z là nghiệm phức có phần thực dương của phương trình: . Khi đó, giả sử thì tích của a và b là: A. B. C. D. C©u 39 : Trong các số phức thỏa mãn , số phức có môđun nhỏ nhất là: A. B. C. D. C©u 40 : Số phức bằng: A. B. C. D. C©u 41 : Số các số phức thỏa hệ thức: và là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 C©u 42 : Gọi , là hai nghiệm phức của phương trình: . Khi đó, phần thực của là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 C©u 43 : số phức z thỏa mãn: . Môđun của z là: A. B. C. D. C©u 44 : Cho số phức . Hãy xác định mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. z có một acgumen là B. C. A và B đều đúng D. z có dạng lượng giác là C©u 45 : Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 3 +2i và B là điểm biểu diễn của số phức z’=2 + 3i. Tìm mệnh đề đúng của các mệnh đề sau: A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung C. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục hoành D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x C©u 46 : Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của biểu thức: là A. 100 B. 10 C. D. 17 C©u 47 : Gọi là nghiệm phức của phương trình . bằng A. 2 B. C. D. 4 C©u 48 : Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của nó, trong các kết luận sau, kết luận nào đúng? A. B. C. D. Z là một số thuần ảo C©u 49 : số phức z thỏa mãn: . Môđun của z là: A. B. C. D. C©u 50 : Phần ảo của số phức bằng: A. B. 2 C. D. 3 C©u 51 : Nghiệm của phương trình 2ix + 3 = 5x + 4 trên tập số phức là: A. B. C. D. C©u 52 : Số phức z thỏa mãn có dạng a+bi khi đó bằng: A. -5 B. C. - D. 5 C©u 53 : Cho số phức . Giá trị phần thực của A. 0 B. C. Giá trị khác D. 512 C©u 54 : Trong các số phức thỏa mãn , là số phức có môđun lớn nhất. Môdun của bằng: A. 1 B. 4 C. D. 9 C©u 55 : Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 5i và B là điểm biểu diễn của số phức z’ = -2 + 5i. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung C©u 56 : : Điểm biểu diễn của số phức là: A. (3; –2) B. C. (2; –3) D. (4; –1) C©u 57 : Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thõa mãn điều kiện z2 là số ảo là: A. Trục ảo B. 2 đường phân giác y = x và y = -x của các trục tọa độ C. Đường phân giác của góc phần tư thứ nhất D. Trục hoành C©u 58 : Phần ảo của số phức z bằng bao nhiêu ?biết A. 2 B. -2 C. D. C©u 59 : Số phức thỏa có phần ảo bằng: A. B. C. D. C©u 60 : Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 + i)(z – i) + 2z = 2i. khi đó môđun của số phức là A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 C©u 61 : Thu gọn z = i + (2 – 4i) – (3 – 2i) ta được: A. z = 5 + 3i B. z = -1 – 2i C. z = 1 + 2i D. z = -1 – i C©u 62 : Mô đun của số phức là: A. B. C. D. C©u 63 : Cho số phức z thỏa: . Khi đó, modun của là A. 25 B. 4 C. 16 D. 9 C©u 64 : Phương trình có 2 nghiệm phức được biểu diễn trên mặt phẳng phức bởi hai điểm và . Tam giác (với là gốc tọa độ) đều thì số thực bằng: A. A,B,C đều sai B. 3 C. 2 D. 4 C©u 65 : Cho số phức z thỏa mãn hệ thức . Mô đun của số phức là: A. B. C. D. C©u 66 : Cho số phức thỏa mãn và . Trong mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm , bán kính là A. B. C. D. C©u 67 : Biết hai số phức có tổng bằng 3 và tích bằng 4. Tổng môđun của chúng bằng A. 5 B. 10 C. 8 D. 4 C©u 68 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện phần thực bằng 3 lần phần ảo của nó là một A. Parabol B. Đường tròn C. Đường thẳng D. Elip C©u 69 : Cho số phức z thoả mãn . Số phức có dạng a+bi khi đó là: A. B. C. D. C©u 70 : Cho số phức z = 6 + 7i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là: A. (-6;7) B. (-6;-7) C. (6;7) D. (6;-7) C©u 71 : Tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn là đường tròn tâm , bán kính A. B. C. D. C©u 72 : Số phức z thỏa mãn: . là: A. . B. C. D. C©u 73 : Phần ảo của số phức bằng: A. B. C. 2 D. 3 C©u 74 : Số phức z thỏa mãn: . là: A. B. C. D. . C©u 75 : Mô đun của số phức là: A. B. C. D. C©u 76 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm phức với phần ảo âm A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 C©u 77 : Thu gọn z = i(2 – i)(3 + i) ta được: A. B. C. D. C©u 78 : Kết quả của phép tính là: A. 6-14i B. -5-14i C. 5-14i D. 5+14i C©u 79 : Số phức z = bằng: A. B. C. D. ĐÁP ÁN 01 ) | } ~ 28 { ) } ~ 55 { | } ) 02 ) | } ~ 29 { | } ) 56 { ) } ~ 03 { | ) ~ 30 { | ) ~ 57 { ) } ~ 04 ) | } ~ 31 { | ) ~ 58 { | ) ~ 05 { | ) ~ 32 { | ) ~ 59 { | } ) 06 { | } ) 33 { ) } ~ 60 { ) } ~ 07 { | ) ~ 34 ) | } ~ 61 { | } ) 08 { ) } ~ 35 { ) } ~ 62 { | ) ~ 09 { ) } ~ 36 { | } ) 63 ) | } ~ 10 { ) } ~ 37 { | } ) 64 { | } ) 11 { | } ) 38 ) | } ~ 65 { | ) ~ 12 { ) } ~ 39 { | } ) 66 { | } ) 13 { ) } ~ 40 { ) } ~ 67 { | } ) 14 { | ) ~ 41 { | ) ~ 68 { | ) ~ 15 { ) } ~ 42 ) | } ~ 69 { | ) ~ 16 ) | } ~ 43 { | ) ~ 70 { | } ) 17 { | ) ~ 44 ) | } ~ 71 { | } ) 18 ) | } ~ 45 { | } ) 72 { | ) ~ 19 { ) } ~ 46 { | ) ~ 73 ) | } ~ 20 ) | } ~ 47 { | } ) 74 ) | } ~ 21 { ) } ~ 48 { ) } ~ 75 ) | } ~ 22 { ) } ~ 49 ) | } ~ 76 ) | } ~ 23 { ) } ~ 50 { | ) ~ 77 { | } ) 24 { | ) ~ 51 { ) } ~ 78 { | ) ~ 25 ) | } ~ 52 { ) } ~ 79 { | } ) 26 ) | } ~ 53 ) | } ~ 27 ) | } ~ 54 { | } )
Tài liệu đính kèm: