Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 12 - THPT Bến Tắm

doc 7 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/07/2022 Lượt xem 226Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 12 - THPT Bến Tắm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 12 - THPT Bến Tắm
TRƯỜNG THPT BẾN TẮM
TỔ TOÁN
~~~~~~~~~~
 ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 06 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I 
Môn : TOÁN
Thời gian làm bài: 90  phút, không kể thời gian phát đề
Mã Đề :
Câu 1: Hàm số đồng biến trên khoảng nào ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Câu 2: Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 
	A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Câu 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
	A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Câu 4: Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu?
	A. 2	B. 0	C. 3	D. 1
[]
Câu 5: Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ .
	A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Câu 6: Cho hàm số có hai điểm cực trị là . Hỏi tích là bao nhiêu ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Câu 7: Cho hàm số: với m là tham số. Tìm m để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị A, B và C sao cho tam giác ABC có diện tích bằng 1. 	
A. 	B. m=0 	C. m=2	D. m=1
[]
Câu 8: Bảng biến thiên trong hình bên dưới là bảng biến thiến của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Câu 9: Cho hàm số . Tìm m để hàm số đạt cực đại tại 
A. 	B. 
C. 	D. 
[]
Câu 10 : Đồ thị sau đây là của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A. 	B. 	
C. 	D. 
[]
Câu 11:Số giao điểm của đường cong và đường thẳng là
A. 2	B. 1	C. 3	D. 0
[]
Câu 12: Phương trình có bốn nghiệm phân biệt khi: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Câu 13: Người ta dùng vật liệu để làm chiếc hộp quà hình hộp chữ nhật có đáy hình vuông và không có nắp trên (bỏ qua các mép dán), thể tích lớn nhất có thể có của chiếc hộp là:
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Câu 14: Cho hàm số có , . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang phân biệt.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng.
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
[]
Câu 15: Cho a là một số dương, biểu thức viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Câu 16: Hàm số y = có tập xác định là: 
A. R	 B. (0; +¥))	 C. R\ D. 
[]
Câu 17:Đối với hàm số ta có:
A. B. C. D. 
[]
Câu 18: Trong các mệnh đề sau,mệnh đề nào sai? 
	A. 	B. 	
 C. 	D. 
[]
Câu 19:Cho hàm số .Khi đó:
A. 	B. 	
C. 	D. 
[]
Câu 20: Cho . Tính theo m, n giá trị của biểu thức 
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Câu 21: Tập nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Câu 22: Phương trình có nghiệm là:
A. x= 3	B. x = 	C. x=5	D. x = 
[]
Câu 23: Tập nghiệm của phương trình là:
A. Ø	B. 	C. 	D. 
[]
Câu 24: Số nghiệm của phương trình là
A. 3	B. 1	C. 2	D. 0
[]
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Câu 26: Bất phương trình có tập hợp nghiệm là:
A. 	B. 
C. 	D. 
[]
Câu 27:Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	
C. 	D. 
[]
Câu 28: Ông An muốn có 20 triệu đồng vào ngày 2/3/2022 ở một tài khoản ngân hàng lãi suất năm là 6,05% .Hỏi ông An cần đầu tư bao nhiêu tiền trên tài khoản này vào ngày 2/3/2017 để đạt được mục tiêu đề ra?Biết rằng lãi suất hàng năm không đổi và số tiền lãi hàng năm được nhập vào vốn.
A. 14909965,25 đồng 	 B. 14909965,27 đồng 	
C. 14909955,25 đồng 	D. 14909865,26 đồng
[]
Câu 29:Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 -1 là:
 A. B. C. D. 
[]
Câu 30: Nguyên hàm của hàm số: y = cos2017x.sinx là:
A. 	B. C. - D. .
[]
Câu 31: phát biểu nào sau đây là đúng:
A. B. 
 C. D. 
[]
Câu 32: bằng:
 A. B. C. D.
[] 
Câu 33: bằng:
A. B. C. D.
[]
Câu 34: bằng:
A. B. C. D. 
[]
Câu 35: bằng:
A. B. C. D.
[]
Câu 36 : Cho hình chóp S.MNPQ có đáy MNPQ là hình vuông cạnh a, cạnh bên SM vuông góc với đáy, . Tính thể tích V của khối chóp S.MNPQ
A. B. C. D. 
[]
Câu 37 : Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước lần lượt là 8cm; 15cm; 12cm. Thể tích V của khối hộp chữ nhật đó là : 
A. B. C. D. 
[]
Câu 38 : Cho lăng trụ đứng MNP.M’N’P’ có diện tích đáy MNP bằng (đơn vị diện tích), chiều cao MM’ = . Thể tích V của khối lăng trụ MNP.M’N’P’
A. B. C. D. 
[]
Câu 39 : Trong không gian cho hình nón đỉnh S, O là tâm đường tròn đáy. Độ dài đường sinh bằng độ dài đường kính đường tròn đáy và bằng 2b. Tính diện tích xung quanh của hình nón theo b
A. B. C. D. 
[]
Câu 40 : Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB = 5cm; AD = 2cm. Quay hình chữ nhật đó quanh trục AB ta được một hình trụ. Thể tích V của khối trụ được tạo thành từ hình trụ
A. B. C. D. 
[]
Câu 41 : Diện tích S của mặt cầu và thể tích V của khối cầu bán kính lần lượt là :
A. 
B. 
C. 
D. 
[]
Câu 42 : Trong không gian cho hình vuông ABCD cạnh a, gọi E và F lần lượt là trung điểm của của AB và CD. Cho hình vuông ABCD quay quanh trục EF ta được một hình trụ. Diện tích toàn phần của hình trụ
A. B. C. D. 
[]
Câu 43 : Cho hình chóp S.MNP có đáy MNP là tam giác vuông cân tại N, MP = 2a; SM = , SM vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích V của khối chóp S.MNP 
A. B. C. D. 
[]
Câu 44 : Cho lăng trụ đứng MNP.M’N’P’ có đáy MNP là tam giác đều cạnh a, góc giữa MN’ và mặt phẳng (MNP) bằng 600. Thể tích V của khối lăng trụ MNP.M’N’P’
A. B. C. D. 
[]
Câu 45 : Trong không gian cho mặt cầu (S) có tâm O bán kính r = 5, mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo đường tròn giao tuyến có chu vi bằng . Tính khoảng cách d từ tâm O của mặt cầu đến mặt phẳng (P) 
A. B. C. D. 
[]
Câu 46 : Người ta cần làm một chiếc thùng đựng nước hình trụ, không nắp; chiều cao của chiếc thùng bằng 60(cm); diện tích đáy của chiếc thùng bằng (cm2). Người ta cần dùng một miếng kim loại hình chữ nhật có chiều dài a và chiều rộng b để làm thân của chiếc thùng. Giá trị của a và b là
A. 
B. 
C. 
D. 
[]
Câu 47 : Khối hai mươi mặt đều là khối đa diện đều loại
A. B. C. D. 
[]
Câu 48 : Cho hình chóp S.MNPQ, đáy MNPQ là hình thang vuông tại M và N, MN = NP = a; MQ = 2a. Hai mặt phẳng (SMN) và (SMQ) đều vuông góc với mặt phẳng đáy (MNPQ), gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên SN, . Tính thể tích V của khối chóp S.HPQ
A. B. C. D. 
[]
Câu 49 : Cho lăng trụ MNP.M’N’P’ có đáy MNP là tam giác đều cạnh a, MM’ = M’N = M’P .Biết góc giữa MM’ và mặt phẳng (MNP) bằng 600. Tính khoảng cách d từ M đến mặt phẳng (NN’P’P)
A. B. C. D. 
[]
Câu 50 : Cho tứ diện ABCD có đáy BCD là tam giác vuông tại C, AB vuông góc với đáy; biết AB = x; BC = y; CD = z (x,y,z >0). Tính bán kính mặt cầu đi qua 4 điểm A,B,C,D
A. B. C. D. 
`
[]
-HẾT-

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_12_thpt_ben_tam.doc