Một số hợp chất hữu cơ cần nhớ

doc 7 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 25/07/2022 Lượt xem 266Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Một số hợp chất hữu cơ cần nhớ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một số hợp chất hữu cơ cần nhớ
 PHỤ LỤC 
 1- Tên gọi một số chất
Tên
Thành phần, điều chế
SGK trang
Quặng manhetit
Fe3O4
12-tr140
Quặng hematit đỏ
Fe2O3
Quặng hematit nâu
Fe2O3.nH2O
Quặng xiđerit
FeCO3
Quặng pirit sắt
FeS2
Gang
hợp kim sắt-cacbon 2-5% khối lượng C ...
12-tr146
Thép
hợp kim của sắt 0,01- 2% khối lượng C ...
12-tr148
Xementit
Fe3C
12-tr146
Quặng boxit
Al2O3.2H2O
12-tr124
Criolit
3NaF.AlF3
Hỗn hợp tecmit
Bột nhôm + bột sắt oxit
12-tr123
Phèn chua
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
12-tr128
Khoáng vật canxit (đá vôi, đá hoa, đá phấn), vôi sống, vôi tôi...
CaCO3, CaO, Ca(OH)2, (dd nước vôi trong)
12-tr114
Thạch cao sống
CaSO4.2H2O
12-tr115
Thạch cao nung
CaSO4.H2O
Thạch cao khan
CaSO4
Quặng đolomit
MgCO3.CaCO3 (T1-tr43 6-KB-08)
Khoáng vật magiezit
MgCO3
Quặng xinvinit
KCl.NaCl
Cacnalit
KCl.MgCl2.6H2O
10-tr99
Sođa tinh thể
Na2CO3.10H2O
12-tr110
Natri cromat, kali đicromat
Na2CrO4 , K2Cr2O7
12-tr154
Natri cromit
NaCrO2
Tôn
Sắt tráng kẽm
12-tr94
Sắt tây
Sắt tráng thiếc
Diêm tiêu natri
NaNO3
11-tr30
Kali nitrat, thuốc nổ đen
68%KNO3, 15%S và 17%C (than)
12-tr111
Độ dinh dưỡng của phân đạm
tỉ lệ phần trăm khối lượng N (%N)
11-tr55
Độ dinh dưỡng của phân lân
tỉ lệ phần trăm khối lượng P2O5 
11-tr56
Độ dinh dưỡng của phân kali
tỉ lệ phần trăm khối lượng K2O 
11-tr57
Urê
(NH2)2CO
11-tr56
Supephotphat đơn
Ca(H2PO4)2 và CaSO4 (đơn: 1 giai đoạn)
11-tr56
Supephotphat kép
Ca(H2PO4)2 (kép: 2 giai đoạn)
11-tr57
Phân lân nung chảy
hỗn hợp photphat và silicat của canxi và magie
11-tr57
Phân hỗn hợp
Trộn lẫn các loại phân đơn khác nhau theo tỉ lệ N : P : K
11-tr57
Nitrophotka
hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3.
11-tr57
Phân phức hợp
Hỗn hợp các chất được tạo thành bằng tương tác hóa học.
11-tr58
Amophot (NH3 + H3PO4)
NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
11-tr58
Photphorit
Ca3(PO4)2
11-tr48
Apatit
3Ca3(PO4)2.CaF2
Khí than ướt 
CO, CO2, H2, N2 (hơi nước + C nung đỏ)
11-tr72
Khí than khô
CO, N2, CO2 (không khí + C nung đỏ)
Thủy tinh
Na2O.CaO.6SiO2
Thủy tinh lỏng
Dung dịch đậm đặc Na2SiO3 và K2SiO3
11-tr78
Nguyên liệu chính để sản xuất xi măng
đá vôi, đất sét và thạch cao
11-tr82
Nước Gia-ven
Cl2 + 2NaOH ® NaCl + NaClO + H2O
10-tr107
Clorua vôi
Cl2 + sữa vôi, 30oC ® CaOCl2 + H2O
10-tr108
Etylen glicol
HO-CH2-CH2-OH
11-tr180
Axit terephtaic; axit benzoic
HOOC-C6H4-COOH; C6H5COOH (11-tr205)
12-tr63
Tơ lapsan (poli(etylen-terephtalat)
-(-CO-C6H4-COO-CH2-CH2-O-)n- 
12-tr63
Hexametylenđiamin
H2N-[CH2]6-NH2
12-tr68
Axit ađipic ; axit malonic
HOOC-[CH2]4-COOH ; HOOC-CH2-COOH
12-tr68
Tơ nilon-6,6 (poli(hexametylen ađipamit)
-(-NH-[CH2]6-NHCO-[CH2]4-CO-)n-
12-tr68
Acrilonitrin (vinyl xianua)
CH2=CH-CN
12-tr69
Tơ nitron (hay olon)
-[-CH2-CH(CN)-]n-
Axit e-aminocaproic
H2N-[-CH2-]5-COOH
12-tr47
Nilon-6 (policaproamit)
-(- NH-[-CH2-]5-CO-)n-
Axit w-aminoenantoic
H2N-[-CH2-]6-COOH
12-tr48
Tơ nilon-7 (tơ enang)
-(- NH-[-CH2-]6-CO-)n-
Caprolactam 
NH
 [CH2-]5-CO 
12-tr63
Tơ capron
-(- NH-[-CH2-]5-CO-)n-
Glyxin (Gly)
H2N-CH2-COOH (M = 75)
12-tr45
Alanin (Ala)
H2N-CH(CH3)-COOH (M = 89)
Valin (Val)
(CH3)2CH-CH(NH2)-COOH (M = 117)
Axit glutamic (Glu)
H2N-C3H5(COOH)2 (M = 147)
Lysin (Lys)
H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH
Nhựa novolac (m.không p.nhánh)
Phenol (lấy dư) + fomanđehit (xt H+, to)
12-tr67
Nhựa rezol (m.không phân nhánh)
Phenol + fomanđehit (lấy dư) (xt OH-, to)
Nhựa rezit (mạng không gian)
Nhựa rezol Nhựa rezit (bakelit)
Axit panmitic C15H31COOH
tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 
Chất béo
12-tr8
Axit stearic C17H35COOH
tristearin (C17H35COO)3C3H5
Axit oleic C17H33COOH
triolein (C17H33COO)3C3H5
Axit linoleic C17H31COOH
trilinolein (C17H31COO)3C3H5
Anlen, buta-1,3-đien
CH2=C=CH2 , CH2=CH-CH=CH2
11-tr133
Isopren
CH2=C(CH3)-CH=CH2
11-tr133
Cao su thiên nhiên
-(-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n-
12-tr70
Cao su buna
-(-CH2-CH=CH-CH2-)n-
12-tr71
Cao su buna-S (S: Stiren)
Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và stiren 
Cao su buna-N (N: Acrilonitrin)
Đồng tr.hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin
Keo dán ure-fomanđehit
-(-NH-CO-NH-CH2-)n-
12-tr72
Teflon
-(-CF2-CF2-)n-
12-tr73
Stiren
C6H5CH=CH2 
11-tr156
Cumen
C6H5CH(CH3)2
11-tr192
Xilen (o-, m-, p-xilen)
CH3-C6H4-CH3
11-tr151
Phenol
C6H5-OH
11-tr189
Crezol (o-, m- , p-crezol)
CH3-C6H4-OH (hoặc 2-, 3-, 4-metylphenol)
a-naphtol (hợp chất phenol)
Axit picric , axit gluconic
C6H2(NO2)3OH, CH2OH-[CHOH]4COOH
11-tr193
Fomon
Dung dịch nước của anđehit fomic
11-tr199
Fomalin
Dung dịch bão hòa của HCHO (37-40%)
Axit propionic, axit acrylic
CH3CH2COOH, CH2=CH-COOH
11-tr205
Axit butiric, axit isobutiric
CH3[CH2]2COOH, (CH3)2CH-COOH
11-tr206
Axit valeric, axit isovaleric
CH3[CH2]3COOH, (CH3)2CH-CH2-COOH
 2-Điều chế, nhận biết một số chất 
Tên
Điều chế
SGK tr
 Clo
Trong PTN: axit HCl đặc + chất oxi hóa mạnh MnO2 (to), KMnO4 
 MnO2 + 4HCl (đặc) MnCl2 + Cl2 + 2H2O 
10-tr99 
 Trong CN: Điện phân dung dịch bão hòa NaCl có màng ngăn. 
 2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2­ + Cl2­
10-tr100 
 HCl
Trong PTN: NaCl (tinh thể) + H2SO4 (đặc) và đun nóng 
 NaCl (rắn)+ H2SO4 (đặc) NaHSO4 + HCl
10-tr103
Trong CN, đốt khí H2 trong khí quyển Cl2:
 H2 + Cl2 2HCl 
10-tr104
ion Cl-
Nhận biết: Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chứa ion Cl-
 Ag+ + Cl- ® AgCl¯ màu trắng, không tan trong axit mạnh.
10-tr105
Flo
Trong CN: Điện phân hỗn hợp KF và HF (ở thể lỏng (66oC)), cực dương bằng graphit (than chì), cực âm bằng thép hay đồng.
10-tr110
Brom, iot
Trong CN: Dùng khí clo đẩy brom, iot ra khỏi dung dịch muối bromua, iotua (trong tro của rong biển).
 Cl2 + 2NaBr ® 2NaCl + Br2 ; Cl2 + 2NaI ® 2NaCl + I2
10-tr112, 10-tr113
Oxi
Trong PTN: Nhiệt phân những hợp chất chứa nhiều oxi và ít bền đối với nhiệt như KMnO4 (rắn) và KClO3 (rắn, xt MnO2) 
 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2­
Trong CN: Chưng cất phân đoạn không khí lỏng hoặc điện phân nước (có H2SO4 hoặc NaOH). 2H2O 2H2­ + O2­
10-tr126
10-tr126
H2S
Trong PTN: FeS + 2HCl ® FeCl2 + H2S­
10-tr135
SO2
Trong PTN: Đun nóng dung dịch H2SO4 với Na2SO3
 Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2­ + H2O
Trong CN: Đốt S hoặc quặng pirit sắt:
 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2­
10-tr137
10-tr137
SO42-
Nhận biết: Nhỏ dung dịch muối bari vào dung dịch chứa ion SO42-
 Ba2+ + SO42- ® BaSO4¯, kết tủa trắng, không tan trong axit.
10-tr143
Nitơ
Trong PTN: Đun nóng dung dịch bão hòa muối amoni nitrit:
 NH4NO2 N2­ + 2H2O
hoặc: NH4Cl + NaNO2 N2­ + NaCl + 2H2O
Trong CN: Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
11-tr31
NH3
Trong PTN: Đun nóng muối amoni (rắn) với Ca(OH)2 (rắn).
 2NH4Cl (rắn) + Ca(OH)2 (rắn) CaCl2 + 2NH3­ + 2H2O
Trong CN: Tổng hợp từ nitơ và hiđro:
 N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) ; DH < 0.
11-tr35
11-tr35
NH4+
Nhận biết muối amoni: Muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đun nóng, tạo khí mùi khai, xanh quỳ tím ẩm.
 NH4+ + OH- NH3­ + H2O
11-tr36
HNO3
Trong PTN: Đun hỗn hợp natri nitrat hoặc kali nitrat rắn với axit sufuric đặc: NaNO3 + H2SO4 HNO3 + NaHSO4 
Trong CN: Sản xuất axit nitric từ amoniac gồm ba giai đoạn (SGK)
11-tr41
11-tr41
NO3-
Nhận biết: (Cu + H2SO4) + NO3- đun nhẹ, dung dịch màu xanh.
 3Cu + 2NO3- + 8H+ 3Cu2+(dd màu xanh) + 2NO­ + 4H2O
 2NO (không màu) + O2 ® 2NO2 (màu nâu đỏ)
11-tr43
Photpho
Trong CN: Nung hỗn hợp quặng photphorit (hoặc apatit), cát và than cốc ở 1200oC trong lò điện.
11-tr49
H3PO4
Trong CN: axit sunfuric đặc + quặng phophorit hoặc quặng apatit
 Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 ® 2H3PO4 + 3CaSO4¯
- Điều chế H3PO4 tinh khiết, nồng độ cao: 
 4P + 5O2 ® 2P2O5 ; P2O5 + 3H2O ® 2H3PO4
PO43-
Nhận biết: Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chứa ion PO43-
 3Ag+ + PO43- ® Ag3PO4¯ màu vàng, tan trong axit nitric loãng.
11-tr53
CO
Trong PTN: Đun nóng axit fomic khi có axit sunfuric đặc.
 HCOOH CO + H2O
Trong CN: Sản xuất khí than khô, khí than ướt (SGK-11 tr73)
11-tr71
CO2
Trong PTN: Cho dung dịch HCl tác dụng với đá vôi:
 CaCO3 + 2HCl ® CaCl2 + CO2­ + H2O
Trong CN: Thu hồi từ quá trình đốt cháy hoàn toàn than... 
Silic
Điều chế: Dùng chất khử mạnh như magie, nhôm, cacbon khử silic đioxit ở nhiệt độ cao. SiO2 + 2Mg Si + 2MgO
11-tr77
H2SiO3
Điều chế: Na2SiO3 + CO2 + H2O ® H2SiO3¯ + Na2CO3
11-tr78
CH4
Trong PTN: Đun nóng natri axetat khan với hỗn hợp vôi tôi xút.
 CH3COONa + NaOH CH4­ + Na2CO3
11-tr114
C2H4
Trong PTN: Từ ancol etylic.
 C2H5OH CH2=CH2 + H2O
Trong CN: Điều chế từ ankan (phản ứng tách hiđro).(SGK11-tr131)
11-tr131
C2H2
Trong PTN: Cho canxi cacbua tác dụng với nước.
 CaC2 + 2H2O ® C2H2­ + Ca(OH)2
Trong CN: 2CH4 C2H2 + 3H2
11-tr143
C2H5OH
-Phương pháp tổng hợp: Cho etilen hợp nước, xúc tác H2SO4...
 CH2=CH2 + H2O C2H5OH
- Phương pháp sinh hóa: Từ tinh bột, lên men thu được etanol.
 (C6H10O5)n C6H12O6 C2H5OH + CO2
11-tr185
C6H5OH
Trong CN: Oxi hóa cumen nhờ oxi không khí, thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, sản phẩm thu được phenol và axeton.
11-tr192
CH3CHO
- Oxi hóa ancol bậc một: 
 CH3CH2OH + CuO CH3CHO + Cu + H2O
- Từ hiđrocacbon: CH4 + O2 HCHO + H2O
 2CH2=CH2 + O2 2CH3CHO + H2O
 CHºCH + H2O CH3CHO
11-tr201
CH3COOH
- Lên men giấm: C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
- Oxi hóa anđehit axetic: 2CH3CHO + O2 2CH3CHO
- Oxi hóa ankan (butan): 2C4H10 + 5O24CH3COOH+2H2O
-Từ metanol: CH3OH + CO CH3COOH
11-tr209
11-tr210
 3-Nguyên tắc chọn chất làm khô: Giữ được nước và không có phản ứng với chất cần làm khô.
 Các chất làm khô: H2SO4 đặc, P2O5, CaO (vôi sống, mới nung), CuSO4 (khan, màu trắng), CaCl2 (khan), NaOH, KOH (rắn hoặc dung dịch đậm đặc).
 Các khí: H2, Cl2, HCl, HBr, HI, O2, SO2, H2S, N2, NH3, CO2 ... 
Ví dụ: · H2SO4 đặc (tính axit, tính oxi hóa) không làm khô được khí NH3 (tính bazơ), không làm khô được khí HBr, HI, H2 (tính khử). 
 H2SO4 đặc làm khô được khí Cl2, O2, SO2, N2, CO2...
 · CaO (vôi sống), NaOH, KOH (rắn) (tính bazơ) không làm khô được khí CO2, SO2 (oxit axit), Cl2 (có phản ứng), làm khô được khí NH3, H2, O2, N2... 
 4- Hiđroxit lưỡng tính – Màu một số chất
 a) Hiđroxit lưỡng tính : Zn(OH)2 , Al(OH)3 , Cr(OH)3 , Sn(OH)2 , Pb(OH)2 . 
 b) Hiđroxit tan trong dung dịch NH3 dư : Zn(OH)2 , Cu(OH)2 , Ni(OH)2 (và muối AgCl). 
 c) Màu của một số chất : Muối không tan, hiđroxit không tan, muối sunfua không tan, oxit.
 - Các hiđroxit: Fe(OH)2 trắng hơi xanh, Fe(OH)3 nâu đỏ, Cu(OH)2 xanh, Mg(OH)2 trắng , (Zn(OH)2) và Al(OH)3) keo trắng, Cr(OH)2 màu vàng, Cr(OH)3 màu lục xám, Ni(OH)2 xanh lục.
 - Các oxit: CuO và FeO: chất rắn màu đen, Fe2O3 chất rắn màu đỏ nâu , Cu2O đỏ gạch, Cr2O3 chất rắn màu lục thẫm, CrO3 chất rắn màu đỏ thẫm. 
 - Các muối sunfua: (CuS, PbS, Ag2S) màu đen, CdS màu vàng.
 - Các muối: AgCl trắng, AgBr hơi vàng, AgI vàng, Ag3PO4 vàng (tan trong dung dịch axit nitric loãng).
- Các muối: CaSO4, CaCO3 , BaCO3 trắng , BaSO4 trắng (không tan trong axit mạnh)
5- Một số thuốc thử cho các hợp chất vô cơ. (Dùng trong chương trình phổ thông)
Hoá chất
Có ion
Thuốc thử
Dấu hiệu phản ứng
Muối clorua, HCl
Muối bromua, HBr
Cl-
Br-
 dd AgNO3
AgCl¯ màu trắng
AgBr¯ màu hơi vàng
Muối photphat tan
PO43-
 dd AgNO3
Ag3PO4¯ màu vàng, tan trong axit nitric loãng
Muối sunfat(tan),
axit H2SO4
SO42-
 dd có Ba2+
 (BaCl2...)
BaSO4¯ màu trắng, không tan trong các axit
sunfit, hiđrosunfit
cacbonat, hiđro cacbonat
SO32-, HSO3-
CO32-, HCO3-
 dd H2SO4 hoặc
 dd HCl
sủi bọt khí SO2, CO2
Muối sunfua
S2-
 dd có Pb2+, Ag+ 
 (Pb(NO3)2...)
PbS¯ màu đen
(hoặc Ag2S ¯ màu đen)
Muối nitrat 
(hoặc HNO3)
NO3-
 H2SO4 đặc, Cu, to
NO2­nâu, dd màu xanh 
Muối canxi (tan)
Muối bari (tan)
Ca2+
Ba2+
 dd H2SO4
 (dd Na2CO3)
CaSO4, (CaCO3)¯ màu trắng
BaSO4, (BaCO3)¯ màu trắng
Muối magie (tan)
Mg2+
 dd bazơ kiềm
Mg(OH)2¯ màu trắng
Muối sắt(II)
Fe2+
 NaOH, KOH.
 (hoặc dd NH3)
Fe(OH)2¯ màu lục nhạt (hoặc trắng hơi xanh), hoá nâu đỏ trong không khí.
Muối sắt(III)
Fe3+
Fe(OH)3¯ màu nâu đỏ
Muối đồng (tan)
(dd màu xanh lam)
Cu2+
dd bazơ kiềm
NaOH, KOH.
 (hoặc dd NH3)
Cu(OH)2¯ màu xanh lam
(tan trong dd NH3 dư)
Muối nhôm 
Al3+
dd bazơ kiềm
NaOH, KOH.
 (hoặc dd NH3)
Al(OH)3¯ keo trắng tan trong kiềm dư.
(không tan trong dd NH3 dư)
Muối amoni
NH4+
 dd bazơ kiềm
 NaOH, KOH, to
NH3­ mùi khai, xanh giấy quỳ tím ẩm.
Muối kali, natri
K+, Na+
ngọn lửa đèn khí không màu
K: Ngọn lửa màu tím hồng.
Na: Ngọn lửa màu vàng.
----------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docmot_so_hop_chat_huu_co_can_nho.doc