Một số đề thi tham khảo môn hóa học 11

doc 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1204Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Một số đề thi tham khảo môn hóa học 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một số đề thi tham khảo môn hóa học 11
 MỘT SỐ ĐỀ THI THAM KHẢO
 ĐỀ 1
 Câu 1: Tính nồng độ mol/l củ các ion trong mỗi dung dịch sau
 a) CaCl2 0,05 M b) Na3PO4 0,15 M
Câu 2 : Chọn chất thích hợp điền vào dấu “?” rồi viết PTHH dưới dạng PTPT,và PT ion của các phản ứng sau
NaCl + ? à NaNO3 + ?
CaCO3 + ? à CaCl2 + ?
Câu 3 (1đ) : Viết PTHH chứng tỏ NH3 có tính khử, và có tính bazơ
Câu 4: Nhận biết các dd riêng biệt sau bằng pp hóa học
 NaCl, NH4NO3, (NH4)2SO4, NaNO3
Câu 5: Dẫn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 200ml dd NaOH 1M thu được ddA. Tính khối lượng muối có trong ddA
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 3,6g kim loại M (hóa trị II) trong ddHNO3 loãng dư thu được 2,24 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Xác định M
Câu 7: Hòa tan 11g hỗn hợp gồm Al,Fe trong Vml dd HNO3 2M (vừa đủ) thu được 6,72 lít khí NO duy nhât ở đktc
Tính % khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp 
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 3g chất hữu cơ A thu được 4,4g CO2 và 1.8 g H2O
Xác định CTPT của chất A biết dA/H2 = 30
Viết các CTCT có thể có của chất A 
 ( Cho C=12, Na = 23, O = 16, Zn = 65 , Cu = 64, Ca = 20, Mg = 24 ,Al = 27, Fe = 56) 
 ĐỀ 2
Câu 1(1đ) : Tính nồng độ mol/l củ các ion trong mỗi dung dịch sau
 a) AlCl3 0,05 M b) Na2SO4 0,15 M
Câu 2 (1đ): Chọn chất thích hopwj điền vào dấu “?” rồi viết PTHH dưới dạng PTPT,và PT ion của các phản ứng sau
Na2CO3 + ? à NaNO3 + ?
Fe(OH)3 + ? à FeCl3 + ?
Câu 3 (1đ) : Viết PTHH chứng tỏ Cacbon vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
Câu 4(1,5đ) : Nhận biết các dd riêng biệt sau bằng pp hóa học
 NaCl, NH4Cl, (NH4)2SO4, NH4NO3
Câu 5(1đ) : Dẫn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 200ml dd Ca(OH)2 1M . Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng
Câu 6(1đ) : Hòa tan hoàn toàn 2,4g kim loại M (hóa trị II) trong ddHNO3 loãng dư thu được 0,448 lít N2 (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Xác định M
Câu 7(1,5đ): Hòa tan 29,1 hỗn hợp gồm Cu,Zn trong Vml dd HNO3 2M (vừa đủ) thu được 6,72 lít khí NO duy nhât ở đktc
Tính % khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp 
Câu 8(2đ): Đốt cháy hoàn toàn 9g chất hữu cơ A thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 g H2O
Xác định CTPT của chất A biết dA/H2 = 30
Viết các CTCT có thể có của chất A 
 ( Cho C=12, Na = 23, O = 16, Zn = 65 , Cu = 64, Ca = 20, Mg = 24 ,Al = 27, Fe = 56) 
 Câu 1(1đ) : Tính nồng độ mol/l củ các ion trong mỗi dung dịch sau
 a) CaCl2 0,05 M b) Na3PO4 0,15 M
Câu 2 (1đ): Chọn chất thích hợp điền vào dấu “?” rồi viết PTHH dưới dạng PTPT,và PT ion của các phản ứng sau
Na3PO4 + ? à NaNO3 + ?
Ba(OH)2 + ? à BaCl2 + ?
Câu 3 (1đ) : Viết PTHH chứng tỏ NH3 có tính khử, và có tính bazơ
Câu 4(1đ) : Nêu hiện tượng , viết PTPƯ xãy ra khi cho đồng kim loại vào dd HNO3 đậm đặc.
Câu 5(1đ) : Cho dd chứa 9,8 H3PO4 vào 200ml dd NaOH 1M thu được ddA. Tính khối lượng muối có trong ddA
Câu 6(1đ) : Hòa tan hoàn toàn 3,6g kim loại M (hóa trị II) trong ddHNO3 loãng dư thu được 2,24 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Xác định M
Câu 7(1,5đ): Hòa tan 12,3g hỗn hợp gồm Al,Cu trong Vml dd HNO3 2M (vừa đủ) thu được 4,48 lít khí NO duy nhât ở đktc
Tính % khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp 
Câu 8(2đ): Đốt cháy hoàn toàn 8,8g chất hữu cơ A thu được 17,6g CO2 và 7,2 g H2O
Xác định CTPT của chất A biết dA/H2 = 44
 ( Cho C=12, Na = 23, O = 16, Zn = 65 , Cu = 64, Ca = 20, Mg = 24 ,Al = 27, Fe = 56) 
 ĐỀ 2
Câu 1(1đ) : Tính nồng độ mol/l củ các ion trong mỗi dung dịch sau
 a) AlCl3 0,05 M b) Na2SO4 0,15 M
Câu 2 (1đ): Chọn Viết PTHH dưới dạng PTPT,và PT ion đầy đủ và PT ion thu gọn của các phản ứng sau
Na2CO3 + BaCl2 à 
Fe(OH)3 + HCl à 
Câu 3 (1đ) : Viết PTHH chứng tỏ Cacbon vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
Câu 4(1đ) :Nêu hiện tượng , viết PTPƯ xãy ra khi cho ddBa(OH)2 vào dd (NH4)2SO4 đun nóng
 Câu 5(1đ) : Dẫn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 200ml dd Ca(OH)2 1M . Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng
Câu 6(1đ) Nung nóng 9,4 gam Cu(NO3)2 sau một thời gian thu được 61,6 gam chất rắn. Tính thể tích khí thoát ra ở đktc
Câu 7(1,5đ): Hòa tan 16,2 hỗn hợp gồm Cu,Fe trong Vml dd HNO3 2M (vừa đủ) thu được 4,48 lít khí NO duy nhât ở đktc
 Tính % khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp 
Câu 8(2đ): Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol một chất hữu cơ A cần vừa đủ 9,52 lit O2 thu được 6,72 lít CO2 (đktc) 1,12 lit N2 và 4,5 g H2O. 
a) Lập CTPT chất A biết các khí được đo ở đktc
b)Viết các CTCT có thể có của chất A 
 ( Cho C=12, Na = 23, O = 16, Zn = 65 , Cu = 64, Ca = 20, Mg = 24 ,Al = 27, Fe = 56)

Tài liệu đính kèm:

  • docMOT_SO_DE_THI_HKI_THAM_KHAO_HOA_11_20152016.doc