Một số đề kiểm tra chương 1 - Toán 7

doc 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 793Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Một số đề kiểm tra chương 1 - Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một số đề kiểm tra chương 1 - Toán 7
ĐỀ SỐ 1
A/TRẮC NGHIỆM:(2đ) 
Hãy khoanh trịn vào ý đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1: Thay tỉ số :1,25 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được:
	A/ 	B/ 	 C/ 	 	 D/ 
Câu 2: Biết và thì giá trị của x, y bằng:
	A / 	B/ C/ 	 D/ 
Câu 3: Biết 3a = 4b và a - b = 10 thì giá trị của a, b bằng:
	A/ a = 30; b = 40	B/ a = 40; b = -30	
C/ a = 40; b = 30 	D/a = 50; b = 40
Câu 4: Ba bạn An, Bình, Hà cĩ 44 bơng hoa, số bơng hoa của ba bạn tỉ lệ với 5; 4; 2. Vậy An nhiều hơn Hà mấy bơng hoa?
	A/ 14	B/ 10	C/ 11	D/ 12
B/TỰ LUẬN:( 8 Điểm)
Bài 1: ( 3đ) Tìm x, y biết a) 
	 b) và 
Bài 2:(3đ).T ìm độ dài ba cạnh của tam giác, biết chu vi tam giác đĩ là 24m và độ dài ba cạnh tỉ lệ với các số 3; 4; 5.
Bài 3: (2đ) Tìm các số a, b, c, d . Biết a: b: c : d = 2 : 3 : 4 : 5 và 3a + b -2c + 4d = 105
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:	
Câu 1: Kết quả làm trịn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 0,10 ; B. 0,910 ; 	C. 0, 99 ; 	D. 1 
Câu 2: Kết quả của phép tính 23.23 bằng:
A. 43 ; B. 29 ; 	C. 46 ; 	 	D. 49 ;
Câu 3: Kết quả của phép tính là : 	 
A. 1	 B. -0,1	C. 0,01	D. 0,1
Câu 4: Kết quả của phép tính là :
A. 1 B. 	 C. 0 	 	D. -
Câu 5: Trong các số hữu tỉ: số hữu tỉ lớn nhất là: 
A. 	 B. 0	C. 	D. 
Câu 6: bằng:
A. 2 ; B. 4 ; 	C. 16 ; 	D. – 2 
Câu 7 : (2đ) Hãy điền dấu X vào ô đúng , sai 
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
A
Nếu thì a . d = b . c ( b 
B
Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi số thập phân hữu hạn hay số thập phân vô hạn tuần hoàn
C
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho a2 = x
D
Số vô tỉ là số viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
II/ TỰ LUẬN: (5điểm)
Bài 1. (1 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:: 
	a/ 	 	b/ 
Bài 2. (2 điểm). . Tìm x, biết: 
 a/ b/ 
Bài 3. (2 điểm). Tính độ dài các cạnh của một tam giác , biết chu vi tam giác là 36 cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số : 3 ; 4 ; 5 .
TRẮC NHIỆM. (3 điểm). 
Khoanh trịn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Làm trịn số 79,136 đến chữ số thập phân thứ 2 ta được: 
	A. 79, 1	B. 79, 13	C. 79, 14	D. 79 
Câu 2. Cho x = 5. Khi đĩ bằng:
	A. 5	B. -5	 C. 5 hoặc -5 D. 0
Câu 3. Kết quả phép tính -2,05 + 1,73 bằng:
	A. 3,78	B. -3,78	C. 0,32	D. - 0,32
Câu 4. Kết quả phép tính bằng: 
	A.	B. 	C.	D.
Câu 5. Kết quả phép tính bằng: 
A. 1	B. - 1	C. 	D. 
Câu 6. Từ đẳng thức a.b = c.d (a, b, c, d 0) ta cĩ thể suy ra được tỉ lệ thức nào?
A. 	B. 	C. D. 
PHẦN TỰ LUẬN. (7điểm).
Bài 1.(2,5 điểm): Tính:
a) b) 
 c) d) 
Bài 2.(2,5 điểm): Tìm x biết: 
 d) 
Bài 3: (2 điểm)
Tìm hai số x, y biết: và x + y = 20
Tìm giá trị của x - y biết: và x + y = 4
ĐỀ BÀI
Câu 1 (2,0 điểm): Thế nào là căn bậc hai của một số a khơng âm ?
 Áp dụng : Tính ; 
Câu 2 (4,0 điểm): Thực hiện phép tính (Bằng cách hợp lý nếu cĩ thể)
 a) (- 8,43 . 25). 0,4 b) c) 2 – 1,8 : (- 0,75) 
Câu 3 (1,0 điểm): Viết các phân số , , , dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn.
Câu 4 (2,0 điểm): 
 Ba lớp 7A, 7B và 7C làm kế hoạch nhỏ thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn biết rằng số giấy vụn thu được của 3 lớp lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hãy tính số giấy vụn của mỗi lớp thu được .

Tài liệu đính kèm:

  • docmot_so_de_kiem_tra_chuong_1_toan_7.doc