Đề kiểm tra một tiết Địa lí lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Yên Sơn

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 378Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết Địa lí lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Yên Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết Địa lí lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Yên Sơn
TRƯỜNG THCS YÊN SƠN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT 
Năm học: 2016 - 2017
Môn: Địa lý 6
Chủ đề/mức độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
cấp độ thấp
cấp độ cao
Chủ đề Trái Đất
100% TSĐ = 10 điểm
Biết được vị trí Trái Đất trong hệ Mặt Trời, hình dạng và kích thước của Trái Đất
Biết phương 
 hướng trên bản đồ và một số yếu tố cơ bản của bản đồ: tỉ lệ bản đồ, kí hiệu bản đồ, lưới kinh, vĩ tuyến
Hiểu được cách thể hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ
Trình bày được khái niệm kinh tuyến, vĩ tuyến.
Xác định tọa độ địa lý của một điểm trên bản đồ.
10%tsđ = 1.0 điểm
30%tsđ =3.0 điểm
10%tsđ =
1.0 điểm
20%tsđ = 2.0 điểm
20%tsđ =
2.0 điểm
Biết quy ước về kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc; kinh tuyến Đông, kinh tuyến Tây; vĩ tuyến Bắc, vĩ tuyến Nam; nửa cầu Đông, nửa cầu Tây, nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam
10%tsđ = 1.0 đ
100%
=10đ
50%=5.0 điểm
30%=3.0 điểm
20%=2.0điểm
Họ và tên:...........................
Lớp: 6
 ĐỀ KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT
 MÔN: ĐỊA LÍ 6.
 Thời gian làm bài: 45 phút
 Ngày kiểm tra: 14/10/2016
 Ban giám hiệu duyệt:
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3.0 điểm):
Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
Câu 1: Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất là hành tinh đứng thứ:
A. 2 	B. 3 	 	C. 4 	D. 5
Câu 2: Trái Đất có dạng hình:
A. Cầu 	B. Tròn .	C. Vuông. 	D. Tam giác
Câu 3: Để thể hiện độ cao địa hình trên bản đồ người ta thể hiện bằng:
 	A. Thang màu 	 	 B. Đường đồng mức
C. Kí hiệu diện tích 	 	 D. Cả A và B
Câu 4: Có mấy loại ký hiệu thể hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ:
A. 2 	 	 B. 3	C. 4 	 	 D. 5
Câu 5: Kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc có chung điểm là cùng có số độ bằng:
A. 00 	 B. 300 	 C. 900 	 	D. 1800
Câu 6: Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uyt (thành phố Luân Đôn) nước Anh là:
A. Kinh tuyến gốc 	 	 B. Vĩ tuyến gốc
 C. Kinh tuyến Tây 	 	 D. Kinh tuyến Đông
II.TỰ LUẬN (7.0 điểm):
Câu 7 (4.0 điểm): 
	a, Nêu cách xác định phương hướng trên bản đồ?
	b, Dựa vào hình vẽ dưới đây hãy xác định 8 hướng chính trên bản đồ? 
Câu 8 (2.0 điểm): Kinh tuyến là gì? Vĩ tuyến là gì ?
Câu 9 (1.0 điểm): Từ một điểm A có đường kinh tuyến 20o, vĩ tuyến 10o đi qua. Điểm A nằm bên phải kinh tuyến gốc và phía trên xích đạo. Hỏi A có toạ độ địa lí bao nhiêu?
BÀI LÀM
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ 6.
Năm học: 2016 - 2017
Thời gian làm bài: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3.0 điểm):
Mỗi câu đúng được 0.5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
D
B
A
A
II.TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu
Nội dung
Điểm
7
(4điểm)
a. - Với bản đồ có kinh tuyến, vĩ tuyến: phải dựa vào các đường kinh tuyến và vĩ tuyến để xác định phương hướng.
1,0
- Với các bản đồ không vẽ kinh, vĩ tuyến: phải dựa vào mũi tên chỉ hướng bắc trên bản đồ để xác định hướng Bắc, sau đó tìm các hướng còn lại.
1,0
b. Xác định đúng mỗi hướng cho 0,5 điểm.
2,0
8
(2điểm)
- Kinh tuyến: là những đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu. 
1,0
- Vĩ tuyến: là những vòng tròn trên bề mặt Địa Cầu vuông góc vớii kinh tuyến. 
1,0
9
(1điểm)
- Toạ độ địa lý của điểm A là 200Đ
 100B
1,0
-----------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kt_1_tiet_dia_lop_6.doc