.TIẾP THEO. Câu 100. Tìm tọa độ điểm đối xứng với qua mặt phẳng . A. . B. . C. . D. . Câu 101 . Tìm tọa độ giao điểm của và mp (P) : . A. . B. . C. . D. . Câu 102 . Mặt phẳng (Q) chứa và vuông góc với (P): . Có một vectơ pháp tuyến là: A. . B. . C. . D. . Câu 103 . Viết phương trình mặt phẳng chứa và vuông góc với (P) :. A. . B. . C. . D. . Câu 104 . Đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng (P): có một vec tơ chỉ phương là. A. . B. . C. . D. . Câu 105 . Viết phương trình hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng (P): . A. . B. . C. . D. . Câu 106 . Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P):bằng 1. A. . B. . C. . D. . Câu 107 . Cho điểm A (-1; 3; - 2) và mặt phẳng . Tính khoảng cách từ A đến (P). A. . B. . C. . D. . Câu 108. Viết phương trình mặt phẳng đi qua A (-1; 3; - 2) và song song với . A. . B. . C. . D. . Câu 109. Mặt cầu (S) có tâm I (-1; 3; - 2) và tiếp xúc với mặt phẳng có phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 110. Viết phương trình mặt phẳng đi qua A (-1; - 1; - 2), B(0; 1; 1) và vuông góc với . A. . B. . C. . D. .
Tài liệu đính kèm: