MỘT SỐ BẤT ĐẲNG THỨC THƯỜNG DÙNG TRONG CHƯƠNG TRÌNH THPT 1.Bất đẳng thức cô sy cho 2 số a, b không âm : , đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi Bất đẳng thức cô sy cho 3 số a, b, c không âm : , đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2.Bất đẳng thức BunhiaCopsky cho 4 số a, b , x , y tùy ý :; = khi BĐT BunhiaCopsky cho 6 số a, b, c , x , y, z tùy ý :; = khi Hệ quả: Nếu là các số thực và là các số dương thì: * ; * ; * 3.Bất đẳng thức Vector: Xét vector *Ta có hay là Dấu = xảy ra khi cùng hướng *Ta có hay là Dấu = xảy ra khi cùng hướng 4.Một số bất đẳng thức hay sử dụng: Với là các số không âm. Khi đó ta có: * * * * * * 5.Một số hằng đẳng thức : * * * * Bài 2: Cho là các số dương thỏa mãn Bài 3: Cho là các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của Bài 4: Cho .CMR: Bài 5: Cho . CMR: Bài 6: Cho .Tìm GTNN của Bài 7: Cho Bài 8: Cho Bài 9: Cho Bài 10: Cho Tìm GTLN của Bài 11: Cho .Tìm GTNN của Bài 12: Cho .Tìm GTNN của Bài 13: Cho . Tìm GTNN của Bài 14: Cho 15. Cho , x > 0. Định x để y đạt GTNN. 16. Cho . Định x để y đạt GTNN. 17. Cho . Định x để y đạt GTNN. 18. Cho . Định x để y đạt GTNN. 19. Cho , 0 0 . Định x để y đạt GTNN. 21. Tìm GTNN của , x > 0. 22. Tìm GTNN của , x > 0. 23. Tìm GTLN của f(x) = (2x – 1)(3 – 5x) 24. Cho y = x(6 – x) , 0 £ x £ 6 . Định x để y đạt GTLN. 25. Cho y = (x + 3)(5 – 2x) , –3 £ x £ . Định x để y đạt GTLN 28. Cho y = (2x + 5)(5 – x) , . Định x để y đạt GTLN 27. Cho y = (6x + 3)(5 – 2x) , £ x £ . Định x để y đạt GTLN LUYỆN TẬP BỔ SUNG 1)Cho a,b,c 0 . CMR: 2) Cho a, b, c . CMR: 3) cho a,b,c > 0 và . Cmr: 4) Cho a,b,c > 0 , Cmr: 5) Cho a,b,c > 0 và ab + bc + ca = 3. cmr: 2.Một số phép biến đổi cơ bản a) Nhóm đối xứng:phép biến đổi này thường được sử dụng để hạ bậc từng vế bất đẳng thức. 6) Cho a,b,c > 0 . Cmr: b) Khử căn: 7) Với . Cmr: 8) Cho a,b,c,d 0, và a+b+c+d = 1 cmr: 9) Cho a,b,c, 0, cmr: c) nhóm theo các hệ số có tổng bằng 1 10) Cho a,b,c 0 . Cmr d) nhóm theo bậc 11) Cho a,b,c > 0 . Cmr: 12) Cho a,b,c > 0 . Cmr e) đổi biến: 13) Cho a,b,c > 0 và abc = 1. Cmr: 14) Cho a,b,c > 0 và abc = 1. Cmr: 3.Dạng lũy thừa 15) Cho a,b .cmr: 16) Cho a,b,c .cmr: 17) Cho a,b .cmr: 18) Cho a,b .cmr: 19) Cho a,b .cmr: 20) Cho a,b,c .cmr: AD: Giải pt: a) 21) Cho a,b,c .cmr 4. Dạng cộng mẫu số Ta gọi bất đẳng thức là BĐT dạng cộng mẫu số 22) Cho a,b,c > 0 .Cmr 23) Cho a,b,c > 0 .Cmr 24) Cho a,b,c là độ dài 3 cạnh một tam giác. Cmr : 25) Cmr: với là độ dài ba đường cao và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. 26) Cho a,b,c > 0 .Cmr 27) Cho a,b,c > 0 .Cmr * Cho Thì : , , 28) Cho a,b,c > 0 và a2 + b2 + c2 = 1 .Cmr * Cho a > 0. Ta có , , 29) Cho 0 < a,b,.c < và a+b+c = 1. cmr: * Cho a > 0 Cmr: , , 30) Cho a,b,.c > và a+b+c = 3. cmr 31) Cho a,b,c và Cmr: 32) Cho a,b,c > 0. và ab + bc + ca = 1 Cmr: 33) Cho a,b,c > 0. và a4 +b4 + c4 = 48 Tìm GTLN của P = ab2 + bc2 + ca2 34) Cho a,b,c > 0. và . Cmr: 35) Cho a,b,c > 0. và a + b + c = 3 .Cmr: 36) Cho a,b,c > 0. và a4 + b4 + c4 = 1 .Tìm GTLN của P = 37: Cho CMR: Ta có TT, cộng .. 38: Cho Ta có TT cộng 39: Cho Tìm GTLN của Ta có và TT .. 40: Cho Tìm GTLN của Rút gọnđặt , 40: Cho Ta có nên VT, TT suy ra đpcm
Tài liệu đính kèm: