HÀM SỐ BẬC BA Câu 1: Hàm số đồng biến trên khoảng nào ? A. B. và C. và D. Câu 2: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào ? A. B. C. D. Câu 3: Hàm số đồng biến trên khoảng nào ? A. R B. C. D. và Câu 4: Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai A. Hàm số tăng trên khoảng B. Hàm số giảm trên khoảng C. Hàm số tăng trên khoảng D. Hàm số giảm trên khoảng Câu 5: Hàm số nghịch biến trong khoảng thì m bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. -1 Câu 6: Hàm số nghịch biến trên thì điều kiện của m là: A. B. C. D. Câu 7: Tìm m để hàm số đồng biến trong khoảng A. B. C. D. Câu 8: Hàm số có mấy điểm cực trị?. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9: Cho hàm số .Xác định m để hàm số có cực đại và cực tiểu nằm trong khoảng A. B. C. D. Câu 10: Cho hàm số có đồ thị . Tập hợp các điểm cực tiểu của là: A. B. C. D. Câu 11: Cho hàm số .Khẳng định nào sau đây sai: A. Hàm số có cực đại, cực tiểu khi B. Hàm số có cực đại tại khi C. Hàm số có cực tiểu tại khi D. Hàm số luôn có cực đại cực tiểu Câu 12: Cho hàm số .Hàm số có cực đại, cực tiểu khi A. B. C. D. Câu 13: Cho hàm số .Hàm số có cực đại, cực tiểu thỏa khi A. B. C. D. Câu 14: Cho hàm số .Hàm số có cực đại, cực tiểu tại các điểm có hoành độ đều lớn hơn 2 khi A. B. C. D. Câu 15: Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng sao cho là: A. B. C. D. Câu 16: Cho hàm số .Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu thỏa A. B. C. D. Câu 17: Cho hàm số .Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu nằm 2 phía trục hoành A. B. C. D. Câu 18: Cho hàm số .Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu nằm 2 phía trục tung A. B. C. D. Câu 19: Cho hàm số .Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu nằm cùng phía trục tung A. B. C. D. Câu 20:Cho hàm số .Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu là: A. B. C. D. Câu 21:Cho hàm số .Tìm m để hàm số có 2 cực trị và phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị song song với đường thẳng A. B. C. D. Câu 22: Cho hàm số .Tìm m để hàm số có 2 cực trị và các điểm này đối xứng với nhau qua đường thẳng A. B. C. D. Câu 23: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? X 0 2 y’ - 0 + 0 - y 3 - 1 A. B. C. D. Câu 24: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? X 1 y’ + 0 + y 1 A. B. C. D. Câu 25: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? y A. B. C. D. Câu 26: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? A. B. C. D. Câu 27: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? A. B. C. D. Câu 28 : Đồ thị sau đây là của hàm số . Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt. Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Một kết quả khác Câu 29: Tìm m để phương trình có một nghiệm duy nhất: A. B. C. D. Câu 30: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào ? x 0 2 y’ - 0 + 0 - y 2 - 2 A. B. C. D. Câu 31: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn lần lượt là: A. 40; -41 B. 40; 31 C. 10; -11 D. 20; -2 Câu 32: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là: A. 1 B. 0 C. 2 D. -1 Câu 33: Từ đồ thị của hàm số . Xác định m để phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt A. B. C. D. Câu 34: Cho là đồ thị hàm số . Điểm có hoành độ , là đường thẳng qua M và có hệ số góc . Xác định k để cắt tại 3 điểm phân biệt A. B. C. D. Câu 35: Cho là đồ thị hàm số . cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt thì điều kiện của m là A. B. C. D. Câu 36: Cho là đồ thị hàm số . Số tiếp tuyến của song song với đường thẳng là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 37: Cho là đồ thị hàm số . Tìm m để parabol có phương trình tiếp xúc với A. B. C. D. Câu 38: Cho là đồ thị hàm số . Có bao nhiêu tiếp tuyến với song song với đường thẳng A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 39: Hàm số có đồ thị và đường thẳng . và cắt nhau tại 3 điểm phân biệt thì A. B. C. D. Câu 40: Cho hàm số . Số giao điểm của đồ thị hàm số cới trục hoành là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 41: Số giao điểm của đường cong và đường thẳng y = 1 – 2x là A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 42 : Cho hàm số có đồ thị ( C ). Gọi là hoành độ các điểm M, N trên(C), mà tại đó tiếp tuyến của ( C ) vuông góc với đường thẳng y = - x + 2007 . Khi đó bằng: Chọn 1 câu đúng A. B. C. D. -1 Câu 43 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc k = - 9 ,có phương trình là: A. y +16 = - 9(x + 3) B. y – 16 = - 9(x – 3) C. y – 16 = - 9(x +3) D. y = - 9(x + 3) Câu 44: Cho hàm số có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 45: Đồ thị hàm số y=-2x3+3x2+12x-1 có điểm cực đại là: (-1; -8) B. (2; 19) C. (1; 12) D. (0; -1) Câu 46: Hàm số y=13x3-2m+1x2-2m+1x+m nghịch biến trên (1; 2) khi: m ³ -12 B. |m| ³ 12 C. m ³ 12 D. m £ 0 Câu 47: Giả sử đồ thị hàm số có hai cực trị. Khi đó đường thẳng qua hai điểm cực trị có phương trình là: A. B. C. D. Tất cả đều sai Câu 48 : Cho hàm số có đồ thị ( C ) . Gọi là hoành độ các điểm M, N trên ( C ), mà tại đó tiếp tuyến của ( C ) vuông góc với đường thẳng y = - x + 2007 . Khi đó bằng: A. B. C. D. -1 Câu 49: Cho hàm số có đồ thị . Chọn phương án Không đúng ? A. Hàm số đồng biến trên B. Tiếp tuyến của tại điểm có hoành độ bằng 0 có hệ số góc bằng 0 C. D. Tiếp tuyến của tại điểm có hoành độ bằng 0 song song với trục hoành Câu 50: Đồ thị sau đây là của hàm số . Với giá trị nào của m thì phương trình có ba nghiệm phân biệt. y A. B. C. D. Câu 51: Hàm số có GTLN là: A. -2 B. -4 C. 5 D. -1 Câu 52: Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = |- x3+3x2 - 3| trên đoạn [1; 3]. Thì M + m gần nhất với số nào: A. 4 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 53: Đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số có phương trình là: A. 3x + 4y – 8 = 0 B. 4x + 3y – 8 = 0 C. x - 3y + 2 = 0 D. 3x – y + 1 = 0 Câu 54: Cho hàm số . Nếu gọi lần lượt là hoành độ các điểm cực trị của hàm số thì giá trị là: A. B. C. 1 D. Câu55: Tìm m sao cho hàm số có 2 cực trị thỏa mãn A. B. C. D. Câu 56: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 – 3x2 + mx – 1 có hai điểm cực trị x1, x2 thỏa mãn. A. 1. B. 3. C. –1. D. –3. Câu 57: Cho hàm số . Giá trị nguyên lớn nhất của m để hàm số đã cho nghịch biến trên là ? A. -1 B. -2 C. Không tồn tại D. 1 Câu 58 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng . A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm: