Phiếu số 7 lớp 6C3 GV : Tô Diệu Ly : 0943153789 (26/8/2016) Bài 1:Tính : a) A = 81. b) B = [528: (19,3 - 15,3)] + 42(128 + 75 - 32) - 7314 c) C = d) D = Bài 2 a) So sánh P và Q Biế P = và Q = b) So sánh M với 3 c) So sánh A với d) và e) A = 2009.2011 và B = 2010.2010 Bài 2: tìm x: a) x + (x+1) + (x+2 )++ (x+2011) = 2037150 b) ( x – 5 ) (x – 7 ) = 0 b) x + ( x + 1 ) + ( x+ 2) + . . . + ( x + 2010 ) = 2029099 c) 2 + 4 + 6 + 8 + . . . + 2x = 210 d) (x + 1) + ( x + 2 ) + ( x + 3) + . . . + (x + 100) = 5750 c)1 + 5 + 9 + 13 + 17 +...+ x = 501501 Bài 3: Tìm x, yℕ: (x + 1).(2y – 5) = 143 Bài 4: Một hiệu sách có năm hộp bút bi và bút chì. Mỗi hộp chỉ đựng một loại bút. Hộp 1: 78 chiếc; Hộp 2: 80 chiếc; Hộp 3: 82 chiếc; Hộp 4: 114 chiếc; Hộp 5: 128 chiếc. Sau khi bán một hộp bút chì thì số bút bi còn lại gấp bốn lần số bút chì còn lại. Hãy cho biết lúc đầu hộp nào đựng bút bi, hộp nào đựng bút chì? Bài 5: Chứng minh rằng: a) ⋮11 b) chia hết cho 9 với a > b Bài 6 : Chứng tỏ rằng : Bài 7: Tìm kết quả của phép nhân B = Bài 8: Tổng của hai số tự nhiên gấp ba lần hiệu của chúng. Tìm thương của hai số tự nhiên đó Bài 9: Khi chia số tự nhiên a cho 54 ta được số dư là 38, chia số a cho 18 ta được thương là 14 và còn dư. Tìm số a.
Tài liệu đính kèm: