Ma trận và đề kiểm tra học kì I Địa lớp lớp 10 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017

docx 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 553Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kì I Địa lớp lớp 10 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận và đề kiểm tra học kì I Địa lớp lớp 10 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- MÔN ĐỊA LÍ 10-NĂM HỌC 2016-2017
 Cấp độ
Tên 
chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1
Hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất
Hiện tượng ngày đêm, đường đổi ngày quốc tế
 xác định hướng lệch khi chuyển động; vị trí các địa điểm khi TĐ tự quay.
Số câu 5
Số điểm 1 Tỉ lệ 10 %
Số câu 2
Số điểm 1/2 đ
Số câu2
Số điểm 1/2 đ
Số câu4
1 điểm=10.0% 
Chủ đề 2
Hệ quả chuyển động quay quanh Mặt Trời của Trái Đất
Các hệ quả chuyển động quanh Mặt Trời.
Các địa điểm mặt Trời lên thiên đỉnh
Số câu 3Số điểm 0.75 Tỉ lệ 7.5%
Số câu 1
Số điểm 1/4đ
Số câu2
Số điểm 1/2đ
Số câu 3 0.75 điểm=7.5.% 
Chủ đề 3
Sự phân bố nhiệt độ không khí trên TĐ
Qui luật thay đổi nhiệt độ.
Số câu 4 Số điểm 1đ Tỉ lệ 10%
Số câu 4
Số điểm 1 đ
Số câu 4
1điểm=10% 
Chủ đề 4
Khí áp, gió
Phân bố khí áp, các loại gió
Liên hệ gió nước ta
Liên hệ gió ở nước ta
Số câu 5Số điểm 1.25 đ Tỉ lệ 12.5%
Số câu 3
Số điểm 3/4 đ
Số câu 1
Số điểm 1/4đ
Số câu1
Số điểm 1/4 đ
Số câu 5. 1.25 điểm=12.5% 
Chủ đề 5
Mưa
Sự phân bố mưa
Nhân tố gây mưa
Nhân tố gây mưa
Số câu 4Số điểm 1. đ Tỉ lệ 10%
Số câu2
Số điểm 1/2 đ
Số câu 1
Số điểm 1/4 đ
Số câu1
Số điểm 1/4 đ
Số câu 4 
1. điểm=10% 
Chủ đề 6
Sự gia tăng dân số
Khái niệm tỉ suất sinh thô
Biến động tỉ suất sinh thô
Số câu 1 Số điểm 2.5 Đ Tỉ lệ 25%
Số điểm 3/2đ
(Tự luận)
Số điểm1 
(Tự luận)
Số câu 1.2.5 đ
Tỉ lệ 25%
Chủ đề 7
Cơ cấu dân số
Vẽ biểu đồ(Tự luận)
Nhận xét
(Tự luận)
Số câu 1Số điểm 2.5 đ Tỉ lệ 25%
	Số điểm 1.5đ
Số điểm1đ
Số câu 1
2.5 điểm=25% 
Tổng số câu 20TN
Tổng số điểm 5
Tỉ lệ50 %
Số câu12 TN
Số điểm 3.0
30.0%
Số câu 5 TN
Số điểm 1.0
12.5%
Số câu 1TN
Số điểm0.25
2.5%
Số câu 2 TN
Số điểm 0.5
5%
5.0 đ TN
50%
Tổng câu tự luận: 2
Tổng điểm: 5=50%
Số câu ½ câu
1.5 điểm=15%
Số câu 1 câu
2.5 điểm= 25%
Số câu ½ câu
1.0 điểm= 10%
5.0 điểm
50%
Tổng điểm toàn bài
10.0 điểm=100%
4.5 điểm
45.0%
3.5 điểm
35.0%
1.5 điểm
15.0%
0.5 điểm
5.0%
10.0
100%
 I. Trắc nghiệm: 5 điểm ( 20câu)
0001(NB) Đường chuyển ngày quốc tế là đường kinh tuyến:
A. 1800 Đ.	B. 1800
C. 1800 T.	D. 00.
0002: (NB) Hiện tượng có ngày đêm trênTrái đất là do các nhân tố nào quyết định:
A. Dạng hình cầu của Trái đất. B. Trái đất chuyển động quanh Mặt trời.
C. Dạng hình cầu và sự tự quay quanh trục của Trái đất.D. Sự tự quay quanh trục của Trái đất.
0003:(TH) Khi Trái Đất tự quay quanh trục thì những địa điểm trên Trái đất không thay đổi vị trí là:
A. hai cực.	B. hai chí tuyến.	C. vòng cực.	D. xích đạo.
0004 : (TH) Đâu không phải là hệ quả của vận động tự quay quanh trục của Trái đất :
A. Các mùa trong năm.	B. Giờ trên Trái đất và đường chuyển ngày.
C. Ngày đêm luân phiên.	D. Sự lệch hướng các vật thể chuyển động.
0005: (TH) Nơi mà hiện hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh 1 lần duy nhất trong năm là:
A. vòng cực. B. vùng nội chí tuyến. C. chí tuyến. D. vùng ngoại chí tuyến.
0006: (NB) Khu vực nào trên Trái Đất mà có ngày 6 tháng và đêm 6 tháng:
A. Ở Xích đạo.	B. Vòng cực.	C. Chí tuyến.	D. Hai cực .
0007: (NB) Nhiệt độ trung bình năm cao nhất và thấp nhất ở khu vực nào trên Trái đất:
A. Lục địa.	B. Ôn đới.	C. Đại dương.	D. Cực.
0008: (NB) Biên độ nhiệt độ năm thay đổi như thế nào từ xích đạo về cực ở Bán cầu Bắc :
A. Giảm dần. B. Tăng dần. C. Không thay đổi. 	D. Tăng giảm bất thường
0009: (NB) Nhận định nào sau đây không đúng về sự phân bố nhiệt độ theo lục địa và đại dương:
A. Nhiệt độ trung bình năm ở lục địa cao hơn đại dương.	B. Biên độ nhiệt độ ở đại dương nhỏ.
C. Nhiệt độ trung bình năm ở lục địa nhỏ hơn đại dương. D. Biên độ nhiệt độ ở lục địa lớn. 
0010: (NB) Càng lên cao, nhiệt độ không khí thay đổi như thế nào:
A. Càng giảm. B. Càng tăng. C. Không thay đổi. D. Biến động thất thường.
0011: (NB) Trong thực tế các đai khí áp không liên tục mà bị chia cắt thành khu khí áp riêng biệt do:
A. Ảnh hưởng của địa hình. B. Ảnh hưởng của gió.
 C. Ảnh hưởng của biển.	 D. Sự phân bố xen kẽ giữa lục địa và đại dương
0012: (NB) Hướng gió Mậu dịch ở bán cầu Bắc là
A. đông bắc.	B. đông nam.	C. tây nam.	D. tây bắc.
0013: (NB) Tính chất của gió Tây ôn đới là
A. độ ẩm thấp. B. độ ẩm trung bình. C. độ ẩm không ổn định D. độ ẩm rất cao
1
2
3
4
1
2
4
3
Xích đạo
B
Na
0014: (TH) Quan sát hình vẽ về Sự lệch hướng 
chuyển động của các vật thể trên bề mặt Trái đất, 
hãy cho biết hướng chuyển động ban đầu và hướng 
sau khi lệch lần lượt là:
A. 1 và 2. B. 3 và 4. C. 2 và 1. D. 2 và 3.
0015: (VDC) Nhân tố gây mưa ở vùng Tây Nguyên và Nam Bộ nước ta vào mùa hạ là
A. gió mùa đông bắc.	B. gió mùa tây nam.	C. mưa bão.	D. dòng biển.
0016: (VDC) Ở nước ta, khu vực nào chịu ảnh hưởng của gió Fơn Tây Nam mạnh nhất:
A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ.
0017: (VDT) Nước ta nằm trong khu vực nhiệt đới Bắc bán cầu nên chịu tác động của các loại gió:
A. Gió mậu dịch và gió mùa	B. Gió mậu dịch và giótây ôn đới
C. Gió mùa và gió tây ôn đới	D. Gió mùa và gió đông cực.
0018: (NB) Trên Trái Đất, lượng mưa phân bố nhiều nhất là
A. vùng ôn đới.	B. vùng chí tuyến.	C. vùng xích đạo.	D. vùng cực.
0019: (NB) Nhân tố nào không ảnh hưởng đến sự phân bố mưa trên Trái đất:
A. Địa hình	B. Khí áp	C. Thổ nhưỡng	D. Dòng biển
0020: (VDT) Trên Trái đất, ở các nơi có các khu áp cao, thường xuất hiện :
A. Các đồng bằng xanh tốt.	B. Các khu rừng rậm nhiệt đới.
C. Các vùng hoang mạc.	D. Các vùng đồng cỏ xanh tốt.
II. Tự luận: ( 5 điểm)
Câu 1:Thế nào là tỉ suất sinh thô?Tỉ suất sinh thô của Thế giới thay đổi như thế nào theo thời gian? So sánh tỉ suất sinh thô của nhóm nước Phát triển với nhóm nước Đang phát triển? ( 2,5 điểm)
Câu 2:Qua số liệu về : Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của nước ta trong năm 2000 và năm 2005( 2,5 điểm)
 Khu vực (%)
	Năm
Nông- Lâm- Ngư nghiệp
Công nghiệp- xây dựng
Dịch vụ
2000
 65.0
13.0
22.0
2005
57.0
19.0
24.0
 a. Vẽ biểu đồ tròn biểu thị cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của nước ta trong năm 2000 và năm 2005.
b. Rút ra nhận xét cần thiết.
HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 
Nội dung
Điểm
1
- Nêu khái niệm :
- Tỉ suất sinh thô biến động :
+ Nhìn chung giảm.
+ Nhóm nước Đang phát triển cao còn nhóm nước phát triển thấp
1.5
0.5
0.5
2
- Vẽ biểu đồ tròn: Có tên, số liệu, tỉ lệ ( thiếu mỗi ý- 0.25 điểm )
- Nhận xét :
+ Tỉ lệ lao động phân theo các khu vực kinh tế khác nhau.
+Tỉ lệ lao động khu vực Nông- lâm- ngư nhiều và giảm.
+ Tỉ lệ lao động khu vực Công nghiệp- xây dựng ít và tăng
+ Tỉ lệ lao động khu vực Dịch vụ tăng
1.5
0.25
0.25
0.25
0.25

Tài liệu đính kèm:

  • docxdethiki_I_lop_10.docx