Đề kiểm tra một tiết học kì II Địa lí lớp 10 - Mã đề 196

doc 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 369Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết học kì II Địa lí lớp 10 - Mã đề 196", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết học kì II Địa lí lớp 10 - Mã đề 196
Họ và tên:
Lớp:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 phút
Mã đề 196
I/ TRẮC NGHIỆM: 7 điểm Tô kín vào phương án đúng nhất của mỗi câu	
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
A
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
B
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
C
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
D
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
A
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
B
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
C
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
D
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
Câu 1: Nhân tố làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành 
công nghiệp là:
A. dân cư và lao động. B. tiến bộ khoa học kĩ thuật. C. thị trường .	D. chính sách.
Câu 2: Loại đất được coi là thích hợp nhất đối với cây lúa mì là:
A. đất phù sa.	B. đất feralit .	C. đất cát khô.	D. đất đen .
Câu 3: Động vật nuôi ở các vùng khô hạn, điều kiện tự nhiên khắc nghiệt là :
A. cừu.	B. lợn.	C. bò.	D. dê.
Câu 4: Loại cây công nghiệp thích hợp với đất chua, khí hậu ôn hòa, mưa đều quanh năm là:
A. cà phê.	B. cao su .	C. chè.	D. dừa .
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp điện tử-tin học :
A. Ít gây ô nhiễm môi trường.	B. Ít tiêu hao nguyên liệu, điện, nước.
C. Cần nguồn lao động có chuyên môn cao.	D. Cần không gian sản xuất rộng lớn.
Câu 6: Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc nhóm ngành công nghiệp chế biến ?
A. Công nghiệp luyện kim.	B. Công nghiệp cơ khí .
C. Công nghiệp khai thác khoáng sản.	D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và thực phẩm.
Câu 7: Cả hai giai đoạn trong quá trình sản xuất công nghiệp đều:
A. tạo ra sản phẩm. B. sử dụng máy móc. C. có sự hợp tác.	D. sản xuất chuyên môn hóa.
Câu 8: Ngành công nghiệp được xem là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kỹ thuật của quốc gia là:
A. hóa chất. B. năng lượng. C. điện tử - Tin học.	D. sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 9: Hình thức chăn nuôi phù hợp với nguồn thức ăn được chế biến bằng phương pháp công nghiệp là:
A. chăn thả.	B. bán chuồng trại.	C. chuồng trại.	D. công nghiệp.
Câu 10: Ưa nhiệt, ẩm, đất tơi xốp, nhất là đất bazan và đất đá vôi là cây:
A. hồ tiêu.	B. cà phê.	C. đậu tương.	D. cao su.
Câu 11: Đặc điểm nào sâu đây không đúng với ngành nông nghiệp:
A. Cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động. B. Sản xuất có tính thời vụ .
C. Sản xuất không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. D. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu.
Câu 12: Sự phát triển và phân bố chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào:
A. cơ sở thức ăn. B. con giống. C. hình thức chăn nuôi.	D. thị trường tiêu thụ sản phẩm.
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp:
A. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân bố tỉ mỉ, có sự phối hợp chặt 
chẽ để tạo ra sản phẩm cuối cùng.	B. Sản xuất có tính tập trung cao độ.
C. Sản xuất phân tán trong không gian.	D. Sản xuất bao gồm hai giai đoạn.
Câu 14: Trồng trọt kết hợp với chăn nuôi tạo ra:
A. nền nông nghiệp bền vững.	B. nền nông nghiệp cổ truyền.
C. nền nông nghiệp hiện đại.	D. nền nông nghiệp hàng hóa.
Câu 15: Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện là việc:
A. cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế.
B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí tiên tiến.
D. khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên .
Câu 16: Khu vực có sản lượng cao su lớn nhất thế giới hiện nay là:
A. Trung Mĩ.	B. Nam Mĩ.	C. Đông Nam Á.	D. Bắc Phi.
Câu 17: Cây trồng, vật nuôi là .. trong sản xuất nông nghiệp :
A. công cụ.	B. đối tượng.	C. nhân tố tự nhiên.	D. tư liệu.
Câu 18: Khoáng sản được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia trên thế giới là:
A. dầu mỏ.	B. khí đốt.	C. sắt	D. than đá.
Câu 19: Các ngành công nghiệp như dệt may, giầy da, công nghiệp thực phẩm thường phân bố ở:
A. khu vực nông thôn.	B. khu vực thành thị.
C. khu vực ven thành thố lớn.	D. khu vực tập trung đông dân cư.
Câu 20: Loại động vật nuôi của các khu vực đông dân cư là:
A. lợn, bò.	B. dê, cừu.	C. bò, gia cầm.	D. gia cầm, lợn.
Câu 21: Ngành công nghiệp được xác định là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các quốc gia là:
A. năng lượng.	B. cơ khí.	C. luyện kim.	D. điện tử tin học.
Câu 22: Loại cây công nghiệp ưa nhiệt, ẩm, không chịu được gió bão là:
A. cà phê.	B. chè.	C. cao su .	D. dừa .
Câu 23: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi:
A. Mặt hàng xuất khẩu có giá trị. B. Cung cấp nguồn lương thực bổ dưỡng cho con người.
C. Đảm bảo nâng cao dinh dưỡng trong bữa ăn hằng ngày. D. Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến .
Câu 24: Trong sản xuất nông nghiệp, đất trồng được coi là:
A. công cụ lao động. B. đối tượng lao động. C. cơ sở vật chất .	D. tư liệu sản xuất chủ yếu.
Câu 25: Ngành công nghiệp phát triển mạnh nhất trong ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là :
A. dệt-may.	B. da giày.	C. sản xuất nhựa.	D. sành-sứ-thủy tinh.
Câu 26: Khu vực có ranh giới rõ ràng, tập trung nhiều xí nghiệp, sản xuất các sản phẩm vừa tiêu dùng trong nước vừa xuất khẩu là:
A. điểm công nghiệp . B. khu công nghiệp. C. trung tâm công nghiệp.	D. vùng công nghiệp.
Câu 27: Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là:
A. Trung Đông .	B. Bắc Mĩ.	C. Mĩ Latinh .	D. Nga và Đông Âu .
Câu 28: Việc phân loại các ngành công nghiệp thành: công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến dựa vào 
A. công dụng kinh tế của sản phẩm.	B. tính chất tác động đến đối tượng lao động.
C. nguồn gốc sản phẩm.	D. tính chất sở hữu của sản phẩm.
II/ TỰ LUẬN: 3 điểm
----- Cho bảng số liệu: 
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ DÂN SỐ
CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2002
Nước
Sản lượng lương thực (triệu tấn)
Dân số
(triệu người)
Trung Quốc
401,8
1287,6
Hoa Kỳ
299,1
287,4
Ấn Độ
222,8
1049,5
Pháp
69,1
59,5
In- đô- nê- xi- a
57,9
217,0
Việt Nam
36,7
79,7
Toàn thế giới
2032,0
6215,0
1. Tính bình quân lương thực theo đầu người của thế giới và một số nước năm 2002 (đơn vị : kg/người)
2. Vẽ biểu đồ cột thể hiện lương thực bình quân theo đầu người của một số nước năm 2002. Nhận xét.
------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_1TIET_HK2_DIA_10.doc